You are on page 1of 2

TRƯỜNG ðẠI HỌC SƯ PHẠM.

TPHCM ðỀ THI KIỂM TRA TẬP TRUNG


TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH Học kỳ II năm học 2008 – 2009
ðỀ CHẴN Ngày: 12-3-2009
Môn: Lý ; Lớp:10NC
Thời gian: 45 phút.
Câu 1: 3,0 ñiểm
1. Phát biểu và viết biểu thức ñịnh luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp trọng lực.
2. Một con lắc có chiều dài 1m, ñược kéo lệch so với phương thẳng ñứng góc 600 rồi thả nhẹ, lấy
g=10m/s2. Tìm vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng.
Câu 2: 2,0 ñiểm
1. Phát biểu, viết biểu thức nguyên lí Pa-xcan.
2. ðặt hai tờ giấy sao cho hai mặt song song gần nhau và thổi luồng khí qua giữa hai tờ giấy. Hiện
tượng gì xảy ra? Giải thích.
Câu 4: 2 ñiểm
Một viên ñạn ñược bắn lên theo phương thẳng ñứng với vận tốc 300m/s thì nổ thành 2 mảnh.
Mảnh 1 có khối lượng m1=10kg bay theo phương ngang với vận tốc 500m/s.
Hỏi mảnh 2 có khối lượng m2=15kg bay theo phương nào, với vận tốc bao nhiêu?
Câu 5: 3 ñiểm
Dùng phương pháp năng lượng giải bài toán sau.
Tại A, một vật ñang chuyển ñộng với vận tốc 72km/h trên mặt ngang AB dài 20m. Khi ñến B vật tiếp
tục lên dốc nghiêng BC dài 30m, cao 18m. Hệ số ma sát trên mặt ngang AB là µ1=0,1. Lấy g=10m/s2.
1. Tìm vận tốc của vật tại chân dốc B.
2. Bỏ qua ma sát trên mặt nghiêng BC, dùng ñịnh luật bảo toàn cơ năng tìm ñộ cao lớn nhất mà vật
lên ñược trên dốc.
3. Thực tế, hệ số ma sát trên mặt nghiêng là µ1=0,3, và có một chướng ngại vật cách B 20m. Hỏi vật
có va vào chướng ngại vật không?
_________Hết________
TRƯỜNG ðẠI HỌC SƯ PHẠM. TPHCM ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KỲ
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH Học kỳ II năm học 2008 – 2009
ðỀ CHẴN Ngày: 12- 3-2009
Môn: Lý ; Lớp:10NC
CÂU 1 : (3 ñiểm)

1. Phát biểu 1.5


Biểu thức 0.5
2. Chọn gốc thế năng tại VTCB
½ mv2 = mgh = mgl(1 - cosα) 0,5
v= 2 gl (1 − cos α ) = 10m / s = 3,16m / s 0,5

CÂU 2 : (2,0 ñiểm)


1. Phát biểu 1,0
Viết biểu thức 0.5
2. Hai tờ giấy hút vào nhau 0.25
Giải thích: v tăng, as ñộng tăng, as tĩnh giảm 0.25
CÂU 3 : (2,0 ñiểm)
Hệ ñược coi là hệ kín. 0.25
ðLBT ñộng lượng: p = p1 + p2
  
0.25
P=mv= (10+15).300=7500kgm/s 0.25
P1= m1v1=10.500 = 5000kgm/s
Vẽ giãn ñồ vectơ ñộng lượng. 0.25
0.5
ðộ lớn: p2 = p 2 + p12 = 9013,88kg .m / s
→ v2 =
p2
= 600, 93m / s
0.25
m2
Hướng v2: ta n α = p 1 = 2 → α = 3 3 0 4 1 ' 0.25
p 3
CÂU 4 : (3 ñiểm)
Hình vẽ 0,25
1. ðịnh lí ñộng năng trên AB:
- µ1Ps = ½ mv2B - ½ mv2A 0.25
→ vB = 360 = 6 10m / s 0.5
2. Chọn gốc thế năng tại B 0.25
1 2 0.25
mvB = mghC
2
v2 0.5
→ hC = B = 18m
2g
3. ðịnh lí ñộng năng trên BC: 0.25
1 2 1 2
AP + AFms
 = mvC − mvB
2 2
1 0.25
− Ps sin α − µ 2 Ps cos α = 0 − mvB2
2
v B2 0.25
→s= = 21, 4 m > 20 m
2 g (sin α − µ cos α )
Vậy vật va vào chướng ngại vật 0.25
----------Hết-----------

You might also like