You are on page 1of 4

EXERCISE

(HDJ AND DREAMWEAVER)

1. Phần tử ……….. được dùng để nhóm dữ liệu một cách logic trên một trang Web.
a. SPAN b. DIV và SPAN
c. DIV d. Tất cả đều sai
2. Thông số ………. được sử dụng để xác định văn bản thay cho đồ họa.
a. ALT b. SRC
c. ALIGN d. Tất cả đều sai
3. Hàm ....... được dùng để đánh giá một chuỗi mã lệnh nhưng không cần tham chiếu
đến bất kỳ đối tượng nào.
a. eval b. isNaN
c. test d. Tất cả đều sai
4. Các phần tử THEAD, TFOOD và TBODY phải có ……………
a. Số cột bằng nhau b. Số hàng bằng nhau
c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
5. Phương thức nào được sử dụng để chấp nhận giá trị nhập vào từ người sử dụng?
a. Phương thức alert b. Phương thức prompt
c. Phương thức confirm d. Tất cả đều sai
6. Thuộc tính nào trong các thuộc tính sau được sử dụng để liên kết một file javascript
bên ngoài vào tài liệu HTML
a. link b. src
c. img d. Tất cả đều sai
7. Phương thức parseInt được sử dụng để làm gì?
a. Chuyển số nguyên thành chuỗi b. Chuyển số nguyên sang số thực
c. Chuyển chuỗi thành số nguyên d. Tất cả đều sai
8. ……….. là một phần của tài liệu được dùng để nhận dữ liệu nhập vào từ người dùng.
a. Khung b. Bảng biểu
c. Biểu mẫu d. Tất cả đều đúng
9. Câu lệnh sau cho kết quả gì?
document.write (true + false + 5);
a. 5 b. 6
c. true + false + 5 d. Không thực hiện được
10. Thuộc tính ………. được dùng để đặt nội dung của một ô nằm phía trên đỉnh của ô
a. top b. align
c. valign d. vertical
11. Để mô tả một bảng, thuộc tính ……… sẽ được sử dụng
a. THEAD b. TBODY
c. CAPTION d. Tất cả đều sai
12. Toán tử …….. chuyển đổi toán hạng thành biểu diễn ở mã nhị phân của nó
a. logic b. số học
c. bitwise d. Tất cả đều sai
13. Câu lệnh ……… được dùng để thoát khỏi một vòng lặp
a. do….while b. break
c. continue d. exit
14. Đoạn mã Script sau đây trả về kết quả gì?
<script language="JavaScript">
for (var i=7;i<30;i++)
{
if(i%5!=0) continue;
document.write(i+' ');
}
</script>
a. 6 7 8 9 11 12 13 14 16 17 18 19 21 22 23 24 26 27 28 29
b. 10 15 20 25 30
c. 10 15 20 25
d. Thông báo lỗi
15. Một trình điều khiển sự kiện có thể là ……………
a. Câu lệnh JavaScript
b. Nhóm các câu lệnh javascript
c. Một hàm
d. Tất cả đều đúng
16. Phần tử ………….. được dùng để nhóm các điều khiển giống nhau trên một biểu
mẫu.
a. TABLE b. CONTROLSET
c. FIELDSET d. LEGEND
17. Đoạn mã sau cho ra kết quả gì?
<script language=javascript>
a=4
b=5
alert(“a+b”)
</script>
a. 9 b.54
c. “a+b” d. Kết quả khác
18. .............. cung cấp đường dẫn từ thư mục gốc của site đến tài liệu.
a. Đường dẫn tuyệt đối b. Đường dẫn tương đối từ tài liệu
c. Đường dẫn tương đối từ thư mục gốc d. Tất cả đều sai
19. ………… chứa các nút lệnh, các menu popup để chèn các đối tượng vào trang
a. Objects Panel b. Toolbar
c. Context menu d. Property Inspector
20. ............... hiển thị sự biểu hiện trực quan của tài liệu thay cho mã nguồn HTML.
a. Design view b. Code view
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
21. .................. cho phép thay đổi tính hiển thị của các lớp.
a. Layer Perferences Panel b. Layers Panel
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
22. Cho đoạn mã sau:
<script>
a=”12”
document.write(eval(a+10));
</script>
a. 1210 b. 22
c. 1012 d. Kết quả khác
23. Dreamweaver cho phép tái sử dụng các cách bố trí trang và thành phần trang trong
nhiều tài liệu khác nhau bằng cách sử dụng ........................
a. Layer b. Biểu mẫu
c. Bảng biểu d. Template
24. Khi chèn một hình ảnh vào một tài liệu Dreamweaver thì Dreamweaver tự động tạo
.............. của tập tin trong mã nguồn HTML.
a. một hình ảnh b. một liên kết
c. một ảnh cuộn d. một tham chiếu
25. ….. định nghĩa việc sử dụng một hay nhiều thẻ HTML trong trang để định dạng cho
các phần tử
a. CSS style b. Selector
c. HTML style d. Tất cả đều sai
26. Cho đoạn mã sau:
<script>
a=”12”
document.write(eval(a+10));
</script>
a. 1210 b. 22
c. 1012 d. Kết quả khác
27. Phương thức _______ được sử dụng để kiểm tra sự tương hợp trong một chuỗi và trả
về giá trị true hay false
a. exec() b. split()
c. match() d. test()
28. Phần tử <p> thuộc loại selector ngữ cảnh
a. True b. False
29. Cho đoạn mã sau:
<script>
a=2; b=3;
c=4; d=5;
x=(a++,c)+(b,++d);
document.write(x);
</script>
Kết quả là:
a. 5 b. 9
c. 10 d. 7
30. Chọn các phát biểu đúng (chọn 3)
a. Không thể copy hay paste các ô rời rạc nhau trong một bảng
b. Có 2 loại selector : đơn giản và ngữ cảnh
c. Một tài liệu html chỉ có thể có duy nhất một <script>
d. For…in dùng để duyệt qua các phần tử trong một mảng hay các thuộc tính
của một đối tượng

You might also like