Professional Documents
Culture Documents
LỜI CẢM ƠN
****
Để hoàn thành bài viết của mình, đầu tiên em xin chân
thành cảm ơn giáo viên hướng dẫn là cô Hoàng Nữ Thùy Liên,
giảng viên chuyên nghành hóa hữu cơ khoa hóa trường ĐH Quy
Nhơn, đã hướng dẫn tận tình, giúp em tìm ra hướng đi đúng của
đề tài.
Em xin gởi lời cảm ơn đến các thầy cô trong khoa đã tạo
cơ hội cho em được tiếp cận, thâm nhập đề tài, tạo mọi điều
kiện thuận lợi về thời gian và vấn đề tìm tòi tài liệu có liên quan.
Giúp em hoàn thành đề tài nhanh nhất và tốt nhất.
Sinh viên
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
----- -----
I- LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI.
Từ năm 2006 – 2007 sách giáo khoa hóa học theo chương trình cải cách
đã được triển khai trên phạm vi toàn quốc. Lớp 12 chỉ mới thực sự triển khai trên
diện rộng trong năm 2009. Tuy nhiên mọi sách giáo khoa hóa học mới dù là cấp
nào hay lớp nào, đều yêu cầu việc dạy và học hóa học tập trung nhiều hơn tới
việc hình thành kĩ năng hành động cho HS. Ngoài những kiến thức kĩ năng cơ
bản cần đạt được, HS cần phải chú ý nhiều đến việc hình thành các kĩ năng vận
dụng kiến thức, nhất là kiến thức thực tiễn. Đồng thời với việc đổi mới chương
trình sách giáo khoa là đổi mới kiểm tra, đánh giá. Việc đánh giá kết quả học tập
của HS hiện nay đang đựơc đổi mới theo hướng đa dạng hóa về hình thức, nội
dung và phương pháp. Do vậy câu hỏi và bài tập hóa học cần được biên soạn
theo tinh thần: “ Tăng cường câu hỏi trắc nghiệm khách quan, bài tập có kênh
hình, bài tập có nội dung gắn với thực tế sản xuất, đời sống và công nghệ ...
Mặt khác như ta đã biết hóa học là một môn khoa học vừa mang tính lý
thuyết, vừa mang tính thực nghiệm. Dạy và học hóa học không chỉ dừng lại ở kĩ
năng truyền đạt và lĩnh hội kiến thức mà phải biết tổ chức và rèn luyện các kĩ
năng thực hành cho HS bởi thực hành hóa học có vai trò rất quan trọng:
Về mục tiêu, các hoạt động thực nghiệm được chuyển từ việc khuyến
khích quan sát và mô tả chính xác các hiện tượng xảy ra sang thực hành phát
hiện, đề xuất, giải quyết vấn đề, làm tăng cường tính thực tiễn của môn học, tạo
ra và duy trì hứng thú học tập hóa học, phát triển kĩ năng hợp tác, cách tư duy
khoa học đặc trưng của hóa học cho HS và cho phép nâng cao hiệu quả dạy học.
Mặc dù các giờ thực hành đã tăng so với SGK cũ nhưng chưa đáp ứng nhu cầu ,
mục tiêu của chương trình môn học, bởi khâu tổ chức còn nghèo nàn, hệ thống
câu hỏi liên quan còn hạn chế, chưa phong phú đa dạng dưới nhiều hình thức.
“Câu hỏi trắc nghiệm rèn luyện kĩ năng thực hành” là hình thức câu hỏi
mang tính sáng tạo, phản ánh một cách rõ ràng, thực tế, rộng rãi khả năng tư duy,
óc sáng tạo, óc quan sát, khả năng ghi nhớ và độ nhạy của HS.
Với “Bài tập trắc nghiệm rèn luyện kiến thức của từng chương” hiện nay
đã dược phổ biến rộng rãi như trong quá trình học, trong kiểm tra đánh giá, trong
sách vở, đài báo, internet,....Nhưng còn “Câu hỏi trắc nghiệm nhằm rèn luyện
kiến thức, kĩ năng thực hành” là chưa phổ biến, rất ít thậm chí không có sách, các
trang web đề cập, quan tâm thật sự đến mảng này.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hiền 2
Đề tài nghiên cứu khoa học
Trên đây là những cơ sở lý thuyết của đề tài, sau đây là một số bài tập trắc
nghiệm khách quan minh họa cho những vấn đề trên.
BÀI 1: ĐIỀU CHẾ, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CACBONHIĐRAT.
Câu 1: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat ?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc
thủy tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 2: Cho các dung dịch: glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào
sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó ?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. [Ag(NH3) ](OH)
C. Na kim loại D. Nước brom.
Câu 3: Để phân biệt Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột, Xenlulozơ có thể dùng chất
nào trong các thuốc thử sau:
1- Nước; 2- Dung dịch AgNO3/NH3; 3- Nước I2; 4- Giấy quỳ
Hãy chọn đáp án đúng:
A. 2,3 B. 1, 2, 3 C. 3,4 D. 1,2
Câu 4: Xenlulozo không phản ứng với tác nhân nào sau đây ?
A. HNO3 đ/H2SO4 đ/t0 B. H2 /Ni
C. [Cu(NH3)4] (OH)2 D. CS2/ NaOH
Câu 5: Hãy lựa chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn mô tả
cách tiến hành thí nghiệm: “ Điều chế etyl axetat ” và điền theo số thứ tự 1, 2, 3,
...ở khoảng trống dưới đây:
Cho 1 ml dung dịch (1)................... ,1ml dung dịch axit axetic nguyên chất
và một giọt (2) ...................... vào ống nghiệm. Lắc đều đồng thời đun cách thủy
5 - 6 phút trong nồi nước nóng có nhiệt độ khoảng (3)................ ( hoặc đun nhẹ
trên đèn cồn ). Sau đó làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2ml dung dịch
(4).................. Lúc này xuất hiện những giọt chất lỏng (5)................ sánh như dầu
chìm xuống đáy ống nghiệm và có mùi thơm đặc trưng.
(1).........., (2)..........., (3)..........., (4)..........., (5)..........,
ĐÁP ÁN:
(1) ancol etylic, (2) axit sunfuric đặc, (3) 650C – 700C,
(4) natri clorua bão hòa, (5) etyl axetat.
Câu 6: Sau khi hoàn thành thí nghiệm điều chế và thu được etyl axetat, hãy sắp
xếp thứ tự hợp lý 1, 2, 3 các thao tác sau vào ô tương ứng.
a.Tắt đèn cồn .
b.Bỏ ống nghiệm khỏi ống thu sản phẩm .
ĐÁP ÁN:
1-c 2-a 3-b.
Câu 7: Hãy lựa chọn các hóa chất cần dùng cho thí nghiệm “ Phản ứng xà phòng
hóa ” lớp 12 PTTH và khoanh tròn vào phương án đúng nhất.
a. Mỡ ( dầu thực vật ) d. Nước cất
b. Dung dịch NaOH 40 % e. Dung dịch NaCl bão hòa
c. Dung dịch HCl đặc f. Dung dịch NaHCO3.
A. a, b, d, f. B. c, b, d, e. C. a, b, d, e. D. f, d, e, b.
Câu 8: Hãy lựa chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong đoạn mô tả
cách tiến hành thí nghiệm “ Phản ứng xà phòng hóa ” và điền theo số thứ tự 1, 2,
3, ...ở khoảng trống dưới đây:
Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1g (1).................. và 2-2,5 ml dung dịch
NaOH 40%. Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh
thoảng thêm vài giọt (2)................... để giữ cho (3) ........................, ta thu được
chất lỏng đồng nhất. Sau 8-10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4-5ml. (4).................,
khuấy nhẹ, để nguội, thấy có lớp chất rắn màu (5)............ nổi lên trên, đó là muối
(6)...................
1......................, 2......................, 3.......................,
4....................., 5......................, 6 ......................,
ĐÁP ÁN:
(1) mỡ (dầu thực vật ), (2) nước cất, (3) thể tích dung dịch không đổi,
(4) NaCl bão hòa, (5) trắng, (6) natri của axit béo.
Câu 9: Ta có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho từ từ từng giọt dung dịch
NaOH vào dung dịch muối nhôm nhưng với lượng như thế nào?
A. NaOH hơi dư B. NaOH vừa đủ
C. NaOH dư rất nhiều D. NaOH lượng tùy ý
Câu 10: Khi dùng dung dịch NH3 để điều chế Al(OH)3 để tránh phản ứng gây
hiện tượng phụ ta không dùng axit nào sau đây để hòa tan Al(OH)3:
A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch HCl D. cả 3 axit trên.
Câu 11:Hãy lựa chọn lời giải thích đúng cho các hiện tượng xảy ra trong thí
nghiệm nghiên cứu tính chất anilin và điền số thứ tự 1, 2, 3, …của lời giải vào ô
tương ứng với hiện tượng xảy ra.
A. Nhỏ anilin vào nước, lắc mạnh tạo dung dịch dạng nhũ tương và có
giọt anilin chìm dưới đáy ống nghiệm.
B. Cho quỳ tím vào dung dịch, quỳ tím không đổi màu.
C. Nhỏ axit vào, lắc mạnh tạo dung dịch đồng nhất .
D. Nhỏ dung dịch kiềm vào hỗn hợp, lắc mạnh có lớp anilin nổi lên trên
mặt dung dịch
E. Nhỏ từng giọt anilin vào dung dịch nước brom, có kết tủa trắng tạo
thành.
1. Anilin có tính bazơ rất yếu, yếu hơn cả dung dịch amoniac.
A B C D E
6 1 5 2 3
Câu 12: Xác định mục đích đúng nhất của thí nghiệm tính bazơ của anilin, dạy ở
bài “Anilin” (lớp 12 PTTH) và khoanh tròn tương ứng vào đáp án đúng nhất.
A. Chứng minh anilin có tính bazơ tương tự amoniac: tác dụng với
axit tạo muối amoni và muối amoni dễ tác dụng với kiềm.
B. Chứng minh tính bazơ yếu của anilin .
C. Chứng minh tính axit của muối phênyl amoni.
D. Biểu diễn quá trình biến đổi anilin thành muối phênyl amoni và ngược
lại trong các môi trường khác nhau.
E. Chứng minh các tính chất hóa học của anilin và sản phẩm của nó.
Câu 13: Đối với phản ứng tráng gương của anđehit, ta có thể dùng chất nào sau
đây để rửa ống nghiệm?
A. Dung dịch NaOH đặc B. Dung dịch HNO3 loãng
C. Dung dịch NaOH loãng D. Dung dịch HCl loãng
Caâu 14: Ñeå phaân bieät 3 chaát loûng: dd glucozô, glixerin
vaø formon, ta dùng chất nào trong các chất sau:
a. Na vaø dung dịch Cu(OH)2 ( ôû nhieät ñoä thöôøng)
b. dung dịch AgNO3/NH3 vaø dung dịch Cu(OH)2 (ôû nhieät
ñoä thöôøng)
c. dung dịch Cu(OH)2 (coù ñun noùng)
A. a, b B. a, c C. b, c
D. c
Caâu 15: Ñeå phaân bieät 3 chaát loûng : axit axetic, anilin vaø
röôïu etylic ta dùng chất nào trong các chất sau:
a. nöôùc vaø quyø tím
b. dung dịch Cu(OH)2 vaø Na
c. quyø tím
A. a, b B. a, c C. b, c
D. a, b, c
Caâu 16: Ñeå phaân bieät 3 chaát loûng: axit axetic, etyl axetat
vaø axit acrylic, ta dùng chất nào trong các chất sau:
a. dung dịch Br2 vaø quyø tím
b. dung dịch Br2 vaø dung dịch Cu(OH)2
Câu 1: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2?
A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag
Câu 2: Người ta điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp nào dưới đây ?
A. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm
D.Thủy luyện
Câu 3: Có bốn dung dịch không màu đựng trong bốn lọ mất nhãn: NaCl, MgCl 2,
AlCl3, FeCl2. Có thể dùng kim loại nào dưới dây để phân biệt bốn dung dịch trên
(không sử dụng thêm thuốc thử khác)?
A. Ag B. Al C. Na D. Fe
Câu 4: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Cu C. Fe D.Tất cả các kim loại trên đều được.
Câu 5: Khi nhúng lá Zn vào dung dịch Co2+, nhận thấy có lớp kim loại Co phủ
ngoài lá Zn. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch Co2+ thì không thấy có hiện tượng gì
xảy ra. Thứ tự các cặp oxi hóa - khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi
hóa của cation tăng dần là:
Co 2 + Pb 2 + Zn 2 + Pb 2 + Zn 2 + Co 2 +
A. < < B. < <
Co Pb Zn Pb Zn Co
Zn 2 + Pb 2+
Co 2 + Zn 2 + Co 2 + Pb 2+
C. < < D. < <
Zn Pb Co Zn Co Pb
Câu 6: Một đoạn dây Cu nối với một đoạn dây thép, khi để lâu ngày thì hiện
tượng nào sau đây sẽ xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây?
A. Fe bị ăn mòn B. Cu bị ăn mòn
C. Fe và Cu đều bị ăn mòn D. Fe và Cu đều không bị ăn mòn
Câu 7: Có năm kim loại sau đây: Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung
dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được các kim loại nào?
A. Mg, Ba, Ag B. Mg, Ba, Al C. Fe, Al D. Mg, Ba, Fe, Al, Ag
Câu 8: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+,
0,05 mol HCO3-, 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời.
B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
Caâu 12: Trong khoâng khí aåm, vaät laøm baèng chaát lieäu gì
döôùi ñaây seõ xaûy ra hieän töôïng saét bò aên moøn ñieän
hoaù?
A) Toân ( saét traùng keõm) B) Saét
nguyeân chaát
C) Saét taây ( saét traùng thieác) D) Hôïp kim
goàm Al vaø Fe
Caâu 13: Moät sợi dây baèng theùp coù 2 ñaàu A, B. Noái ñaàu A
vaøo 1 sợi dây baèng nhoâm vaø noái ñaàu B vaøo moät sợi dây
baèng ñoàng. Hoûi khi ñeå sợi dây naøy trong khoâng khí aåm thì
ôû caùc choã noái, theùp bò aên moøn ñieän hoaù ôû ñaàu
naøo? (xem hình veõ)
A. Ñaàu A B. Ñaàu B
C. ÔÛ cả hai đầu D. Khoâng coù ñaàu naøo bò
aên moøn
- Zn Cu + - Ag Cu +
Zn Ag - Ag Zn +
- +
ĐÁP ÁN:
Đúng: (A), (C)
Sai : (B), (D)
Câu 1: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do:
A. Nhôm là kim loại kém hoạt động.
B. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 2: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Al là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một kim loại lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. Na2CO3
Câu 5: Khi cho nhôm vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO 3 loãng dư, sinh ra
khí A là khí không màu, không mùi, không cháy, nhẹ hơn không khí. Vậy khí A
là:
A. H2 B. N2 C. NO D. N2O
Câu 6: Sục 1 mol khí hiđroclorua vào 1 mol dung dịch natri hiđroxit. Nhúng quỳ
tím vào dung dịch sau phản ứng. Qùy tím sẽ:
A. Hóa đỏ B. Hóa xanh C. Không đổi màu D. Không màu
Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi ta cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch
NaAlO2 là:
A. Lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết taọ thành
dung dịch không màu.
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan.
C. Lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa bị hòa tan một phần.
D. Lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết tạo thành
dung dịch xanh thẫm.
Câu 8: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3, Na2CO3,
NaHSO4, Na2SO4. Các dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. NaOH, Na2CO3, Na2SO4
B.NaOH, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4
C. NaOH, Na2CO3, NaHSO4
D. NaOH, NaHCO3, Na2CO3
Câu 9: Trong các muối sau muối nào dễ bị nhiệt phân:
A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr
Câu 10: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có hiện tượng gì?
A. Có kết tủa trắng. B. Có bọt khí thoát ra.
C. Có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra. D. Không có hiện tượng gì.
Câu 11: Trộn hai dung dịch Na2CO3 và Al2(SO4)3 thì:
A. Xuất hiện kết tủa keo trắng Al(OH)3 có sủi bọt khí
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng Al(OH)3
C. Sủi bọt khí
A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Không có hiện tượng gì D. Hiện tượng khác
Câu 13: Ở thí nghiệm trên, để giúp học sinh quan sát rõ lớp kim loại bị đẩy ra
bám lên thanh kim loại ban đầu thì:
A. Sau thí nghiệm ta cần gạn bỏ dung dịch muối trong ống nghiệm
B. Dùng thanh kim loại dài và chỉ nhúng một phần kim loại vào trong
dung dịch
C. Nhúng cả thanh kim loại vào trong dung dịch
D. A và B đều đúng
Câu 14: Người ta tiến hành thí nghiệm “Natri tác dụng với nước” theo sơ đồ sau:
Khí H 2 cháy
Phểu
Ph?u nhỏnh?
vu?t giọt
n
H2 O
NaHCO3
Ca(OH) 2 Ca(OH)2
A. B.
NaHCO3
NaHCO3
Ca(OH)2 Ca(OH)2
C. D.
ĐÁP ÁN: Sơ đồ B
Câu 60: Hãy lựa chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn mô tả
cách tiến hành thí nghiệm “Ăn mòn điện hóa học” và điền theo số thứ tự 1, 2,
3,.... ở khoảng trống dưới đây:
Nhúng (1)....... và (2).......... vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Nối
thanh kẽm và thanh đồng bằng (3)......... cho đi qua một điện kế. Kim điện kế
quay chứng tỏ (4)..........., thanh (5)......... bị mòn dần và khí (6)........... thoát ra ở
thanh (7).........
(1)…….. (2)…….. (3)…….. (4)…….. (5)…….. (6)…….. (7)……..
ĐÁP ÁN:
(1) Thanh Zn, (2) Thanh Cu, (3) dây dẫn, (4) Có dòng điện, (5) Fe, (6) H2
Câu 61: Thí nghiệm “Điều chế và thử tính chất lưỡng tính của Nhôm hiđrôxit”.
Cho các hóa chất sau:
a. Dung dịch amôniăc b. Dung dịch nhôm clorua
c. Dung dịch axit sunfurit loãng d. Dung dịch Natri Hiđrôxit
e. Dung dịch Amôni clorua bão hòa f. Dung dịch natri clorua bão hòa
Hãy lựa chọn các hóa chất cần dùng cho thí nghiệm “Điều chế và thử tính
chất lưỡng tính của Nhôm Hiđrôxit” và khoanh tròn vào phương án đúng nhất.
A. a, b, c, d, e B. b, f, c, e, d C. a, d, f, e, c D. a, b, f, d, c.
Câu 62: Hãy lựa chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn mô tả
cách tiến hành thí nghiệm “Điều chế và thử tính chất lưỡng tính của Nhôm
Hiđroxit” và điền theo số thứ tự 1, 2, 3........” ở khoảng trống dưới đây:
Rót vào ống nghiệm 5ml dung dịch AlCl3, thêm từ từ từng giọt dung dịch
(1)…. Vào ống nghiệm thu được kết tủa keo màu (2)…...của (3)…… Chia kết
tủa thành hai phần vào hai ống nghiệm.
Ống 1: Cho thêm từ từ từng giọt dung dịch (4)…….., lắc nhẹ. Kết tủa sẽ (5)…....
Ống 2: Cho thêm từ từ từng giọt dung dịch (6)…….., lắc nhẹ. Kết tủa sẽ (7)….. .
(1)…….. (2)…….. (3)…….. (4)…….. (5)…….. (6)…….. (7)……..
ĐÁP ÁN:
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hiền 27
Đề tài nghiên cứu khoa học
(1) NH3, (2) Trắng, (3) (AlOH)3, (4) HCl, (5) Tan, (6) NaOH, (7) Tan.
BÀI 5: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT, ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
SẮT VÀ CROM
Câu 1: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan
quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu
được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng( không tan trong
axit mạnh ). Loại quặng đó là:
A. Xiđêrit B. Hematit C. Manhetit D. Pirit sắt
Câu 2: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và H2SO4 loãng sẽ
giải phóng khí nào sau đây ?
A. NO B. NO2 C. N2O D. NH3
Caâu 3: Nung quaëng pirit FeS2 trong khoâng khí thu ñöôïc
chaát raén laø:
A. Fe vaø S B. Fe2O3
C. FeO D. Fe2O3 vaø S
Caâu 4: Töø Fe2O3 ngöôøi ta ñieàu cheá Fe baèng caùch:
A) Đieän phaân noùng chaûy Fe2O3. B) Khöû Fe2O3
ôû nhieät ñoä cao.
C) Nhieät phaân Fe2O3. D) A, B, C ñeàu
ñuùng.
Caâu 5: Khi cho Cu phaûn öùng vôùi H2SO4 ñaëc noùng, saûn
phaåm khí sinh ra
chuû yeáu laø:
A. H2S B. H2
C. SO2 D. SO3
Caâu 6: Cho 1 luoàng khí H2 dö laàn löôït ñi qua caùc oáng
maéc noái tieáp ñöïng caùc oxit nung noùng nhö hình veõ sau:
1 2 3 4 5
(3)
(4)
(1)
Câu 1: Vị trí nóng nhất của ngọn lửa đèn cồn là:
A. 2/3 ngọn lửa kể từ dưới lên.
B. Trên đỉnh ngọn lửa
C. Sát bấc đèn cồn
D. Ở mọi vị trí.
Câu 2: Cách đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn
A. Đáy ống nghiệm ở chỗ nóng nhất của ngọn lửa.
B. Lắc nhẹ ống nghiệm khi đun.
C. Nghiêng miệng ống nghiệm về phía không có người.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 3: Trong số các thao tác sau, loại nào không được phép thực hiện ?
A. Không được nếm và hút hóa chất độc hại bằng miệng.
B. Phải có khẩu trang khi làm thí nghiệm với những chất độc hại.
C. Có thể hít mạnh và kề mũi vào gần bình hóa chất.
D. Đáp án A và B.
Câu 4: Lượng cồn trong đèn cồn như thế nào thì an toàn khi làm thí nghiệm?
A. Đầy bầu đựng cồn.
B. Gần ngấn cổ bầu đựng cồn.
C. 1/4 bầu đựng cồn.
D. Bất kì lượng nào
Câu 5: Trong số các thao tác sau, loại nào được phép thực hiện?
A. Có thể châm đèn cồn bằng cách lấy ngọn đèn cồn nọ châm vào ngọn
đèn cồn nọ.
B. Dùng miệng thổi tắt ngọn đèn cồn.
C. Khi rót thêm cồn vào đèn cồn cần phải tắt đèn trước và dùng phễu
để cho cồn.
D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 6: Chọn cách kẹp ống nghiệm đúng?
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hiền 32
Đề tài nghiên cứu khoa học
A. kẹp ở vị trí 1/3 ống nghiệm kể từ miệng ống nghiệm
B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống nghiệm kể từ đáy ống nghiệm
C. Kẹp ở vị trí 1/2 ống nghiệm
Câu 7: Trong số các thao tác thí nghiệm sau đây,loại nào không được phép thực
hiện?
A. Dùng ống hút (pipet) có quả bóp cao su để lấy hóa chất lỏng
B. Dùng miệng để hút chất lỏng bằng pipet
C. Đeo khẩu trang khi làm thí nghiệm
D. Cả ba thao tác trên đều không được phép
Câu 8: Nội quy không cho phép hoạt động nào sau đây trong phòng thí nghiệm
hóa học?
A. Ăn uống trong phòng thí nghiệm
B. Tự ý làm thí nghiệm không theo hướng dẫn của giáo viên
C. Tự ý di chuyển các dụng cụ, thiết bị trong phòng thí nghiệm
D. Cả A, B, C đều không được phép
Câu 9: Trước khi vào phòng thí nghiệm cần:
A. sử dụng tiết kiệm hóa chất
B. đọc kĩ hướng dẫn thực hành thí nghiệm
C. dọn vệ sinh bàn thí nghiệm
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Nội quy phòng thí nghiệm hóa học quy định sử dung tiết kiệm hóa chất
nhằm:
A. đảm bảo an toàn
B. tránh ô nhiễm môi trường
C. tiết kiệm kinh phí
D. cả A, B, C đều đúng
----- -----
1. Nguyễn Cương và một số tác giả khác, thí nghiệm thực hành phương
pháp dạy học hóa học – tập 3, Đại Học Sư Phạm Hà Nội, 2008.
2. Trần Trung Ninh, hóa học ứng dụng số 2, Tạp chí Hội Hóa học Việt
Nam 2008
3. Cao Thị Thiên An, phân dạng và phương pháp giải bài tập hóa học 12
(hữu cơ và vô cơ), Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 2008.
MỤC LỤC
NaH CO3
NaHCO3
Ca(OH) 2 Ca(OH) 2
h.a h.b
K
- +
Khí CO2
Nước vôi trong
Ca(OH)2
1 2 3 4 5
Đầu A Đầu B
× ×
Al Thép Cu
(2)
(3)
(4)
(1)
Zn Cu H2SO4 loãng
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hiền 37
Đề tài nghiên cứu khoa học
(2)
(3)
(4)
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
NaHCO3
Zn Cu H2SO4 loãng
Ca(OH)2
A
A
- Zn Cu +
- Ag Cu +
Sinh viên
Zn2+thực hiện: Nguyễn Thị Thu
Cu2+ Hiền 38
Ag2+ Cu2+
Đề tài nghiên cứu khoa học
- +
A A
Zn Ag - Ag Zn +
- +
- Zn Cu +
Zn2+ Cu2+
A A
- Zn Cu + - Ag Cu +
Zn Ag - Ag Zn +
- +
A A
- Zn Cu + - Ag Cu +
A A
Zn Ag - Ag Zn +
- +
A A
Zn Cu Ag Cu
Zn Ag Ag Zn
A A
Zn Cu Ag Cu
A A
Zn Ag Ag Zn
C. Zn2+ Ag2+
D. Ag2+ Zn2+