Professional Documents
Culture Documents
Lại có
Ta có : Đặt .
Khi đó
Xét hàm số
Suy ra : .
Hãy tìm để cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Xác định giá trị lớn nhất đo.
Vậy khi
Với .
Đặt
Vậy
6. Cho là độ dài trung tuyến, là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Chứng minh rằng
.
7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số :
Ta có :
Ta có :
2
Thay vào biểu thức của y ta được :
Vậy
Với giá trị nào của thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất .
Ta có :
Khi đó : Vì nên
Do đó Vậy , khi .
Đặt thì
. Khi đó :
Xét
Ta có :
10. Cho là ba số thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0 ; 2]. Chứng minh rằng:
3
Do giả thiết
12. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
Đặt với .
Vậy
4
Kết luận .
Vậy
Nhận xét:
Dấu “ ” xảy ra
Ta có:
5
16. Chứng minh
Ta có:
Ta có:
Dấu xảy ra
Ta có:
Dấu xảy ra
20. Chứng minh rằng với mọi số dương ta luôn có bất đẳng thức
Vì
Tương tự:
Do đó vế trái bất đẳng thức cần chứng minh không lớn hơn :
(đpcm).
6
21. Cho thoả mãn Chứng minh:
*) Xét
Ta có:
*) Trường hợp:
Từ
22. Cho 3 số
Từ Kết hợp
mà nên
Tương tự cho
7
23. Cho 3 số thực thoả mãn các điều kiện sau: . Chứng minh
Do nên
(*)đúng
8
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi trong 3 số có 1 số bằng 2 và 1 số bằng 0
Ta có:
dấu “ ”
Ta có :
9
Dấu “ ” xảy ra đều
+) Ta chứng minh:
Áp dụng:
đúng
+) Ta chứng minh:
Ta có:
Tương tự:
đúng
10
Dấu “ ” xảy ra
Nhận xét:
Ta có
Dấu xảy ra
34. Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số: .
Đặt
11
Ta có :
(1)
(do x > 0)
37. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:
Suy ra :
12
Với thỏa mãn giả thiết thì
39. Chứng minh rằng nếu là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì
Có . Do đó theo Côsi:
40. Cho
(1)
(1)
Biến đổi :
13
Đặt thì giả thiết
Và đpcm .
Theo Bunhiacopxki :
Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta có:
42. Chứng minh rằng với các số dương bất kỳ, ta có: .
Có
43. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số .
Mặt khác
Với
14
Đặt
Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho số dương , số dương và số dương ta có:
Ta có:
với
Vì
Ta có:
15
49. Chứng minh rằng: với
Ta có:
Ta lại có:
Vậy (đpcm)
Ta có:
Lại có:
Vạy khi
Vậy có:
Lại có: nên có điều phải chứng minh. Dấu đẳng thức khi a=b=c
16
55. Chứng minh về mọi số dương a,b,c có a+b+c=3 thì ta có:
56. Cho a,b,c>0 và thoả mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
58. Cho a,b>2 và: a+b=8. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
hay:
59. Cho a,b,c>0 và thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
61. Cho a,b,c>2 và thoả mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
62. Cho tam giác ABC có ba cạnh a,b,c thoả: a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
63. Cho a,b,c>0 và thoả: abc=ab+bc+ca. Tìm giá trị lớn nhất của:
64. Cho a,b,c thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của:
17
Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .
Theo bunhiacôxki ta có : .
Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Đặt thì :
có ;
68. Các số x, y, z thay đổi nhưng luôn luôn thỏa mãn điều kiện :
Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Đẳng thức
Mặt khác :
Tương tự ta cũng có :
Suy ra :
(đpcm)
70. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Có
và .
Theo Bunhiacopxki :
Nếu thì
19
Vậy
72. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a+b+c=3.Chứng minh rằng:
Ta luôn có :
Ta có:
(1)
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta cũng có:
20
74. Tìm giá trị nhỏ nhất của M= với x ; y; z > 0
ta có 1+ =
suy ra
Mà ta có
76. Cho x và y là nghiệm của phương trình: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
77. Cho x và y là nghiệm của phương trình: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
.
21
78. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức biết x và y thay đổi thoả mãn điều kiện:
.
79. Cho x,y,z thay đổi thoả điều kiện : . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
.
Có
( dấu = xảy ra ). Do đó :
22
83. Cho x,y,z > 0 và x*y*z=1, n thuộc tập hợp các số nguyên dương.
84. CMR nếu tam giác ABC có các cạnh a,b,c và có diện tích bằng 1 thì .
Ta có
Vậy nên
23
Biến đổi
Từ đó .
85. Cho x,y dương thỏa mãn : Tìm giá trị nhỏ nhất của x+y.
Vậy
Đặt với
Ta có:
AD định lí Lagrange đối với hàm số: trên , thì tồn tại sao cho:
Đặt
Ta có vì
Tương tự ta có :
24
Côsi cho 2 số dương và
(y)
Từ x,y được
Bài giải hay vô đối,mình pro` thật.Nhưng nhận xét bài toán là các bạn khó biết được dấu bằng xảy ra khi
nào,đó chính là vấn đề phức tạp của bài toán
Đa số các bài toán bđt thường có kết quả xảy ra khi các giá trị bằng nhau ví như trong bài toán này mà ta
mong đợi điều kì diệu xảy ra khi x=y=z thì ta thu được vậy là vô lý rồi,vậy bằng ở đâu
đây,chỉ có 1 cách chứng minh duy nhất nhưng vấn đề bài toán chưa chọn vẹn về mặt tương đương.Ai pro` giải
tiếp hoặc chứng minh cách khác nhé
vậy
ta có theo cauchy
tương tự
lại có
vậy
Ta có:
vì
26
áp dụng BĐT cosi :
nên
dễ thấy
nên min
ta có
vậy min P =9
Ta có: P=
Ta có
Tương tự
27
Do đó:
101. Cho a, b, c> 0 và a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của:
Vậy có:
Ta có:
Tương tự có: ;
Do đó:
28
108. Cho a,b,c > 0. . Chứng minh rằng :
Có: ; ; .
(1)
(2)
(3)
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi và chỉ khi a=b=c=1
110. Cho a,b>o và thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
(1)
(2)
(3)
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có: (*)
từ (*) ta cũng có
29
(**) Áp dụng bất đẳng thức Svacso ta có:
111. Cho a,b,c>0 và: a+b+c=abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
vậy
Ta có:
113. Cho a,b,c>0 và: . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
Ta có: Do:
30
Lại có:
31