You are on page 1of 31

1. Cho .

Chứng minh rằng

( đúng theo Côsi).

Đẳng thức xảy ra đều.

2. Chứng minh với mọi ta có

( đẳng thức xảy ra )

Lại có

Đẳng thức xảy ra hoặc .

3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của

Ta có : Đặt .

Khi đó

Xét hàm số

Suy ra : .

Vậy ,chẳng hạn khi

4. Trong các số thực thỏa mãn hệ thức .

Hãy tìm để cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Xác định giá trị lớn nhất đo.

đạt giá trị lớn nhất


1
5. Tùy theo giá trị của m, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

và đạt dấu "=" khi thỏa mãn

Hệ này có hệ có nghiệm khi .

Vậy khi

Với .

Đặt

và đạt dấu = khi

Vậy

6. Cho là độ dài trung tuyến, là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Chứng minh rằng
.

. Đẳng thức xảy ra đều.

7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số :

Ta có :

Đặt Điều kiện :

Ta có :
2
Thay vào biểu thức của y ta được :

đồng biến trên ( vì ).

Vậy

8. là 2 nghiệm của phương trình:

Với giá trị nào của thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất .

Điều kiện để phương trình có nghiệm là :

Ta có :

Khi đó : Vì nên

Do đó Vậy , khi .

9. Tìm giá trị nhỏ nhất của : với

Đặt thì

. Khi đó :

Xét

Ta có :

Xét bảng biến thiên:

10. Cho là ba số thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0 ; 2]. Chứng minh rằng:

3
Do giả thiết

(đpcm) Đẳng thức xảy ra chẳng hạn khi

11. Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của:

Áp dụng Côsi cho trường hợp 2 số và trường hợp 3 số, ta có:

Vậy GTNN của P là . Dấu =

12. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:

Đặt với .

- Nếu nghịch biến trong

- Nếu đồng biến tròn

- Nếu thì có bbt

Vậy

4
Kết luận .

13. Giả sử là hai số dương thỏa mãn điều kiện

Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng .

Giá trị đạt được khi

Vậy

14. Chứng minh: ta có:

Nhận xét:

Dấu “ ” xảy ra

15. Cho 3 số dương thoả mãn Chứng minh:

Ta có:

5
16. Chứng minh

Ta có:

BĐT đã cho đúng, “ ” xảy ra

17. Cho . Chứng minh

Ta có:

bất đẳng thức đã cho


đúng, dấu “ ” xảy ra

18. Chứng minh

Dấu xảy ra

19 Chứng minh rằng

Ta có:
Dấu xảy ra

20. Chứng minh rằng với mọi số dương ta luôn có bất đẳng thức

Tương tự:

Do đó vế trái bất đẳng thức cần chứng minh không lớn hơn :

(đpcm).

Đẳng thức xảy ra .

6
21. Cho thoả mãn Chứng minh:

Từ giả thiết suy ra:

*) Xét

Ta có:

Mà nên là nghiệm của phương trình

*) Trường hợp:

Mà là nghiệm của phương trình:

Từ

Tương tự cho , ta có:

22. Cho 3 số

thoả mãn Chứng minh:

Từ Kết hợp

mà nên

là 2 nghiệm của phương trình

Tương tự cho

7
23. Cho 3 số thực thoả mãn các điều kiện sau: . Chứng minh

Từ giả thiết suy ra: là nghiệm của phương trình:

Do nên

24. Cho . Chứng minh:

Dấu “ ” xảy ra hoặc 2 trong 3 số bằng 1, số còn lại bằng 0

25. Cho Chứng minh:

26. Cho Chứng minh :

(*)đúng

8
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi trong 3 số có 1 số bằng 2 và 1 số bằng 0

27. Cho Chứng minh:

Ta chứng minh: . Thật vậy:

Ta có:

dấu “ ”

28. Cho Chứng minh:

29. Chứng minh trong ta có

Ta có :

9
Dấu “ ” xảy ra đều

30. Chứng minh : ta có:

+) Ta chứng minh:

Nhận xét: Cho

Thật vậy đúng do đúng

Áp dụng:

đúng

+) Ta chứng minh:

Ta có:

Tương tự:

đúng

Từ BĐT cần chứng minh đúng

31. Cho thoả mãn: Chứng minh:

Từ giả thiết suy ra

10
Dấu “ ” xảy ra

32. Cho Chứng minh

Nhận xét:

Ta có

Dấu xảy ra

33. Cho . Chứng minh rằng:

Bất đẳng thức

Do nên ( luôn đúng do áp dụng bất đẳng thức Côsi ) (đpcm).

34. Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số: .

Đặt

luôn cùng dấu với ,do đó

35. Cho các số . Chứng minh rằng :

11
Ta có :

Áp dụng bất đẳng thức Côsi hoặc Bunhiacopxki:

Dấu " = " xảy ra khi

36. Chứng minh rằng nếu thì

(1)

(do x > 0)

(2) luôn đúng nên (1) được chứng minh .

37. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:

38. Cho là hai số thực thỏa mãn và

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Theo bất đẳng thức Côsi ta có :

Suy ra :

12
Với thỏa mãn giả thiết thì

Vậy , đạt khi

39. Chứng minh rằng nếu là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì

Có . Do đó theo Côsi:

Đẳng thức xảy ra .

40. Cho

Chứng minh rằng :

(1)

Cộng vế với vế suy ra:

(1)

41. Với thỏa mãn đẳng thức

Chứng minh rằng .

Biến đổi :

13
Đặt thì giả thiết

Và đpcm .

Theo Bunhiacopxki :

Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta có:

Đẳng thức xảy ra

42. Chứng minh rằng với các số dương bất kỳ, ta có: .

Viết 2 bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta có đpcm.

43. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số .

Điều kiện .Ta có :

Đẳng thức đạt được khi và chỉ khi .

Vậy GTLN bằng 1 .

Mặt khác

Đẳng thức xảy ra .

Vậy GTNN bằng -1.

44. Chứng minh rằng với mọi :

Áp dụng Côsi: .Cộng lại ta có (đpcm)

45. Chứng minh rằng:

Với
14
Đặt

Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho số dương , số dương và số dương ta có:

46. Chứng minh rằng:

Ta có:

Hoàn toàn tương tự ta có:

Cộng vế theo vế ta có điều phải chứng minh

47. Cho a>0,b>0.Chứng minh rằng:

với

Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si ta có:

48. Cho .Chứng minh rằng:

Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho bốn số dương:

Ta có:

Thu gọn ta có:

15
49. Chứng minh rằng: với

Ta có:

Ta lại có:

Vậy (đpcm)

50. Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. Tìm giá trị nhỏ nhất:

Ta có:

Lại có:

Cộng 3 BDT ta có:

Vạy khi

51. Cho và: a+b=2.Tìm giá trị lớn nhất của:

Ta có b=2-a. Thay vào có: với .

Khảo sát F trên [0;2] ta có MaxF=F(2;0)=40.

52. Cho a,b,c>0. Chứng minh:

Ta có các bất đẳng thức: ; ; .

Vậy có:

Lại có: nên có điều phải chứng minh. Dấu đẳng thức khi a=b=c

53. Cho 3 số và a+b+c=3.Chứng minh rằng:

54. Chứng minh với mọi số dương a,b,c,d ta luôn có:

16
55. Chứng minh về mọi số dương a,b,c có a+b+c=3 thì ta có:

56. Cho a,b,c>0 và thoả mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của:

57. Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng:

58. Cho a,b>2 và: a+b=8. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

Vì a>2; b>2 nên có a-2>0 và b-2>0.

Theo BDT Cosi ta có: hay:

hay:

Cộng vế hai bất đẳng thức ta có:

Vậy giá trị nhỏ nhất của F là 320 khi a=b=4.

59. Cho a,b,c>0 và thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất của:

60. Cho a,b,c>0 và thoả mãn: . Chứng minh rằng:

61. Cho a,b,c>2 và thoả mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

62. Cho tam giác ABC có ba cạnh a,b,c thoả: a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

63. Cho a,b,c>0 và thoả: abc=ab+bc+ca. Tìm giá trị lớn nhất của:

64. Cho a,b,c thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của:

65. Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng:

66. Cho bốn số x, y, z , t thay đổi thỏa mãn hệ điều kiện :

17
Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .

Theo bunhiacôxki ta có : .

Ngoài ra, với ta có

Mặt khác, , và với


thì

67. Cho các số x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện và .

Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

Đặt thì :

có ;

Từ Bảng biến thiên ta có:

68. Các số x, y, z thay đổi nhưng luôn luôn thỏa mãn điều kiện :

Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

Đẳng thức

Mặt khác :

Có thể chọn thì ( và )

69. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng :


18
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có :

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có :

Tương tự ta cũng có :

Suy ra :

(đpcm)

Dấu “=” xảy ra và và

70. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

Đặt thì giả thiết

và .

Theo Bunhiacopxki :

Nếu thì

Đảo lại , nếu thì .

19
Vậy

71. Cho . Chứng minh rằng

( đúng theo Côsi).

Đẳng thức xảy ra đều.

72. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a+b+c=3.Chứng minh rằng:

Ta luôn có :

Theo bất đẳng thức Cô-Si ta có: nên (1)

Hoàn toàn tương tự ta cũng có: (2) (3)

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có:

(đpcm).Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi


a=b=c=1

73. Chứng minh về mọi số dương a,b,c có a+b+c=3 thì ta có:

Ta có:

Theo bất đẳng thức Cô-Si ta có: nên

(1)

Hoàn toàn tương tự ta cũng có: (2) (3)

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta cũng có:

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1

20
74. Tìm giá trị nhỏ nhất của M= với x ; y; z > 0

ta có 1+ =

tương tự với các nhân tử trong ngoặc còn lại ta được M

dấu = xảy ra khi x = y = z

75. Cho a,b,c là các số dương và a+b+c = 1.Chứng minh rằng :

Áp dụng BĐT được:

suy ra

Mà ta có

Vậy Đẳng thức xảy ra

76. Cho x và y là nghiệm của phương trình: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.

77. Cho x và y là nghiệm của phương trình: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

.
21
78. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức biết x và y thay đổi thoả mãn điều kiện:
.

79. Cho x,y,z thay đổi thoả điều kiện : . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
.

80. Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng :

Đẳng thức xảy ra

81. Cho x, y, z là những số dương . Chứng minh rằng

( dấu = xảy ra ). Do đó :

82. Cho a,b,c,d là 4 số dương thỏa mãn điều kiện

Tìm Max của A=abcd

22
83. Cho x,y,z > 0 và x*y*z=1, n thuộc tập hợp các số nguyên dương.

Tìm Min của biểu thức :

84. CMR nếu tam giác ABC có các cạnh a,b,c và có diện tích bằng 1 thì .

Ta có

Vậy nên
23
Biến đổi

Từ đó .

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c

85. Cho x,y dương thỏa mãn : Tìm giá trị nhỏ nhất của x+y.

Áp dụng bất đẳng thức BunhiaCopxkia ta có:

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:

Vậy

86. Cho . Chứng minh:

BĐT đã cho tương đương với:

Đặt với

Ta có:

AD định lí Lagrange đối với hàm số: trên , thì tồn tại sao cho:

. Từ (1) suy ra:

Suy ra: (đpcm).

87. Cho CMR:

Đặt

Khi đó bất đẳng thức trở thành

Ta có vì

Tương tự ta có :

Cộng lại với nhau (x)

24
Côsi cho 2 số dương và

(y)

Từ x,y được

Bài giải hay vô đối,mình pro` thật.Nhưng nhận xét bài toán là các bạn khó biết được dấu bằng xảy ra khi
nào,đó chính là vấn đề phức tạp của bài toán

Đa số các bài toán bđt thường có kết quả xảy ra khi các giá trị bằng nhau ví như trong bài toán này mà ta

mong đợi điều kì diệu xảy ra khi x=y=z thì ta thu được vậy là vô lý rồi,vậy bằng ở đâu
đây,chỉ có 1 cách chứng minh duy nhất nhưng vấn đề bài toán chưa chọn vẹn về mặt tương đương.Ai pro` giải
tiếp hoặc chứng minh cách khác nhé

88. chứng minh với mọi a,b,c dương:

Sử dụng bdt Cauchy - Schwarz ta có:

Từ hai bdt trên suy ra điều phải chứng minh

89. Cho . Chứng minh rằng:

90. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

trong đó x,y là các số thực thỏa mãn:

91. Cho a>0,b>0,c>0 và abc=1 ,chứng minh : P=

ta có bất đẳng thức với a,b,c >0 :

Vì tích abc=0 và a>0,b>0,c>0 nên ta đặt : (với x,y,z >0}

vậy

92. Cho ,tìm min A =


25
93. Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn a + b + c = abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P =

ta có theo cauchy

tương tự

lại có

Cộng theo vế 6 bdt rút gọn dc

vậy

94. Cho tam giác . Chứng minh rằng:

Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:

Ta có:

Vậy Bất đẳng thức đúng

95. Trong các nghiệm (x;y) của bất phương trình: .

hãy tìm nghiệm có tổng (x+3y) nhỏ nhất.

96. tìm min: với x>0,y>0,z>0 và :

áp dụng BĐT với 6 số dương :

Đặt ,phương trình tương đương

26
áp dụng BĐT cosi :

nên

dễ thấy

nên min

97. Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa .tìm min : A=

ta có

vậy min P =9

98. Tìm min : A= ,biết

Ta có: P=

mà : vậy min P = khi x=y=

99. Cho x,y,z là 3 số dương và . Chứng minh rằng

Ta có

Tương tự

Cộng vế theo vế ta được

100. Cho 3 số dương . Chứng minh rằng:

Áp dụng BĐT Cauchy ta có:

27
Do đó:

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

101. Cho a, b, c> 0 và a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của:

102. Cho a, b, c>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

Áp dụng bất đẳng thức Cosi có: ; ;

Vậy có:

Vậy MinF=6 khi a=b=c=1.

103. Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng:

Ta có:

Tương tự có: ;

Do đó:

Từ đó có điều phải chứng minh. Dấu bằng khi: a=b=c.

104. Cho a, b, c>0 và thoả:

Tìm giá trị nhỏ nhất của:

105. Cho . Tìm giá trị lớn nhất của:

106. Cho a, b, c>0 và . Tìm giá trị nhỏ nhất của:

107. cho , chứng minh:

28
108. Cho a,b,c > 0. . Chứng minh rằng :

Có: ; ; .

Cộng vế ba bất đẳng thức ta có:

Dấu đẳng thức khi :

109. Cho a,b,c>0 và: . Tìm giá trị nhỏ nhất:

(1)

(2)

(3)

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có:

Áp dụng bất đẳng thức Svacso ta có:

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi và chỉ khi a=b=c=1

110. Cho a,b>o và thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất của:

(1)

(2)

(3)

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có: (*)

từ (*) ta cũng có

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta lại có:

29
(**) Áp dụng bất đẳng thức Svacso ta có:

Từ (*) và (**) ta có:

Vậy khi và chỉ khi a=b=c=1.

111. Cho a,b,c>0 và: a+b+c=abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

ta có theo cauchy (1)

tương tự (2) (3)

Mặt khác ta lại có: (4) (5) (6)

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2),(3),(4),(5) và (6) ta có:

vậy

112. Cho a,b,c>0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của:

Đặt : a=x; b+1=y; z+2=c ta có bất đẳng thức dạng:

Ta có:

Theo BDT Cosi:

Vậy: hay . Dấu bằng xảy ra khi: a=b+1=c+2.

113. Cho a,b,c>0 và: . Tìm giá trị nhỏ nhất của:

Ta có: Do:

30
Lại có:

Lại có: Nên có:

. Dấu bằng khi:

31

You might also like