You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

Năm học: 2009-2010


AN GIANG
Khóa ngày 28/06/2009
Đ Ề C H ÍN H T H Ứ C Môn: TOÁN (ĐỀ CHUNG)
Thời gian: 120 phút
SBD: …….. SỐ PHÒNG: …. (Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (1,5 điểm)


Không dùng máy tính, hãy rút gọn, tính giá trị của biểu thức sau:
æ 14 - 7 15 - 5 ö 1
1) A = çç + ÷÷ :
è 2 -1 3 -1 ø 7 - 5
x 2x - x
2) B = - ( x > 0; x ¹ 1)
x -1 x - x
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Cho hai đường thẳng d1 : y = (m + 1) x + 5 ; d 2 : y = 2 x + n . Với giá trị nào của m, n thì d1
trùng với d2 ?
x2
2) Trên cùng mặt phẳng tọa độ, cho hai đồ thị ( P) : y = ; d : y = 6 - x . Tìm tọa độ giao
2
điểm của (P) và d bằng phép toán.
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình : x 2 + 2(m + 3) x + m 2 + 3 = 0 (m: tham số)
1) Tìm m để phương trình có nghiệm kép?. Hãy tính nghiệm kép đó.
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 - x2 = 2 .
Bài 4: (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
1 3
1) + =2
x-2 6- x
2) x 4 + 3 x 2 - 4 = 0
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và dây CD vuông góc với nhau (CA < CB). Hai tia BC
và DA cắt nhau tại E. Từ E kẻ EH vuông góc với AB tại H; EH cắt CA ở F. Chứng minh rằng:
1) Tứ giác CDFE nội tiếp được trong một đường tròn.
2) Ba điểm B, D, F thẳng hàng.
3) HC là tiếp tuyến của đường tròn (O).

---- HẾT ----


LỜI GIẢI GỢI Ý:
Bài 1: Không dùng máy tính, hãy rút gọn, tính giá trị của biểu thức sau
æ 14 - 7 15 - 5 ö x 2x - x
1) A = çç + ÷÷ :
1
2) B = - ( x > 0; x ¹ 1)
è 2 -1 3 -1 ø 7 - 5 x -1 x - x
æ 7 ( 2 - 1) 5( 3 - 1) ö x x - 2x + x
= çç +
1 =
÷÷ : x ( x - 1)
è 2 -1 3 -1 ø 7 - 5
x ( x - 2 x + 1)
= ( 7 + 5)( 7 - 5) =
x ( x - 1)
= 7-5 = 2
x ( x - 1) 2
= = x -1
x ( x - 1)
Bài 2:
1) Tìm m và n để d1 trùng với d2 2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d:
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d:
ìm + 1 = 2 ìm = 1 x2
d1 º d 2 Û í Ûí = 6 - x Û x 2 + 3 x - 18 = 0 Û x = -6 hay x = 3
în = 5 în = 5 3
· x = -6 suy ra y = 12
Vậy với m = 1 và n = 5 thì d1 trùng với d2. · x = 3 suy ra y = 3
Vậy d cắt (P) tại hai điểm : (-6;12) ; (3;3)

Bài 3: x 2 + 2(m + 3) x + m 2 + 3 = 0

1) D ' = (m + 3) 2 - (m 2 + 3) = 6m + 6 2) Điều kiện: m ³ -1


Theo Vi-ét, ta có: S = x1 + x2 = -2(m + 3) ;
Phương trình có nghiệm kép Û D ' = 0 P = x1 x2 = m2 + 3
Mặt khác, x1 - x2 = 2 Þ ( x1 - x2 ) = 4
2
Hay 6m + 6 = 0 Û m = -1
Û ( x1 + x2 ) - 4 x1 x2 = 4 (*)
2
Vậy với m = -1 thì phương trình có nghiệm kép
-(m + 3) Thế S và P vào (*) ta được:
x1 = x2 = = -2
1 éë -2 ( m + 3) ùû - 4 ( m 2 + 3) = 4
2

5
Û m = - (thỏa điều kiện m ³ -1 )
6
5
Vậy m = - là giá trị cần tìm.
6

Bài 4: Giải các phương trình sau:


1 3 2) x 4 + 3 x 2 - 4 = 0 (2)
1) + = 2 (1)
x-2 6- x Đặt t = x 2 , t ³ 0 . Phương trình (2) trở thành:
Điều kiện: x ¹ 2, x ¹ 6 ét =1
(1) Û 6 - x + 3( x - 2) = 2(6 - x)( x - 2) t 2 + 3t - 4 = 0 Û ê
ët = -4 (lo¹i )
Û x 2 - 7 x + 12 = 0 Suy ra: x 2 = 1 Û x = ±1
Û x = 4 hay x = 3 (thỏa điều kiện) Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = -1 , x = 1
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 4 , x = 3
Bài 5:
E 1) Chứng minh CDEF nội tiếp

Có ·ACD = ·
C
ADC (do ∆ADC cân tại A)
Mà · · (cặp góc slt của EF // DC)
ACD = DEF
H A B Nên · · hay DCF
ACD = DEF · = DEF ·
O Mặt khác: C, E cùng phía với FD và cùng nhìn
FD dưới một góc không đổi.
Vậy tứ giác CDFE nội tiếp được trong đường
D tròn.
F

2) Ba điểm B, D, F thẳng hàng 3) HC là tiếp tuyến của (O)


Có ·ACB = 90o (góc nt chắn nửa đt (O)) · = HEA
HCA · (cùng chắn cung HA)
· = 90o (kề bù với ·
Suy ra: ECF ACB = 90o ) ·=·
HEA ADC (cặp góc slt của EF // DC)
· = 90o (CDFE nội tiếp) (*)
Do đó: EDF ·
ADC = · ABC (cùng chắn cung AC)
Mặt khác: · ·
ABC = BCO (do ∆COB cân tại O)
·
ADB = 90o (góc nt chắn nửa đt (O)) (**) · = BCO ·
Suy ra: HCA
Từ (*) và (**) suy ra: · + OCA · = 90o nên HCA · + OCA· = 90o
· = EDB
EDF · = 90o Mà BCO
Do đó: HC ^ CO tại O
Vậy ba điểm B, D, F thẳng hàng Hay HC là tiếp tuyến tại C của đường tròn (O)

Người giải đề: Nguyễn Chí Dũng


Giáo viên Toán THCS Long Kiến – Chợ Mới – An Giang
Lưu ý: Lời giải đề thi trên chỉ mang tính chất tham khảo.

You might also like