Professional Documents
Culture Documents
Câu I.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị:
• Tập xác định: R. Đồ thị có trục đối xứng là Oy
x= 0
• y ' = 8x − 8x = 8x(x − 1) ⇒ y ' = 0 ⇔
3 2
x= ±1
Ta có: f (0) = 0;f ( ± 1) = − 2 .
3
• y '' = 24x 2 − 8 = 8(3x 2 − 1) ⇒ y '' = 0 ⇔ x = ±
3
3 10
Ta có: f ± = − .
3 9
• Bảng biến thiên:
3 3 3 3
• Đồ thị lõm trên − ∞ ; − ; ;∞ và lõm trên − ; .
3 3 3 3
• Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 1 ; y min = − 2 và đạt cực đại tại x = 0; y max = 0
• (
Vẽ đồ thị: đồ thị tiếp xúc Ox tại ( 0;0 ) và cắt Ox tại ± 2;0 )
1
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
Câu II.
1. sin x + cosxsin2x + 3cos 3x = 2 ( cos4x +sin x )
3
2
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
1 3sinx- sin3x
⇔ sin x + ( sin 3x + sinx ) + 3cos3x= 2 cos4x+
2 4
⇔ sin 3x + 3cos3x = 2cos4x
1 3
⇔ sin 3x + cos3x = cos4x
2 2
π
⇔ cos 3x - = cos4x
6
π π
3x- 6 = 4x + 2kπ x = − 6 − 2kπ
⇔ ( k ∈ Z) ⇔ .
3x − π = − 4x + 2kπ x = π + 2kπ
6 42 7
xy + x + 1 = 7y ( 1)
2. 2 2
x y + xy + 1 = 13y ( 2 )
2
Từ ( 1) ⇒ xy + 1 = 7y − x
( 7y − x )
2
⇔ − xy = 13y 2 ⇔ x 2 − 15xy + 36y 2 = 0
x − 3y = 0 x = 3y
⇔ ( x − 3y ) ( x − 12y ) = 0⇔ ⇔
x − 12y = 0 x = 12y
y = 1⇒ x = 3
Với x = 3 y thì (1) trở thành 3y − 4y + 1 = 0 ⇔ 2
1
y= ⇒ x= 1
3
Câu III.
1
Đặt u = 3 + ln x ⇒ du = dx
x
dx d ( x + 1) 1
dv = = ⇒ v= −
( x + 1) ( x + 1) x+ 1
2 2
3
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
3
3 + ln x 3 dx
I= −
x+ 1 1
+ ∫ x(x + 1)
1
3
3 + ln 3 3 1 1 3 − ln 3 x 3
= − + + ∫ − dx = + ln x + 1 1
4 2 1 x x + 1 4
3 − ln 3 3 1 3 ln 3 3
= + ln − ln = − + ln .
4 4 2 4 4 2
Câu IV
Gọi G là trọng tâm ∆ ABC ⇒ B'G ⊥ (ABC)
a 3 2
BG = a cot 600 = Ta có BG = BM
3 3
3BG 3 a 3 a 3
⇒ BM = = =
2 2 3 2
·
Góc BAC = 600
⇒ AC = 2BM = a 3, BC = AC tan 600 = 3a
⇒ dtABC = 1 BCAC = 3a .a 3
2 2
1 3a 2 3 9a 3 3a 3
V= .a 3 = =
3 2 3.2 2
4
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
Câu V
Đặt S = x + y; P = xy thì S2 ≥ 4P.
Từ giả thiết:
⇒ S3 + S2 ≥ S3 + 4P ≥ 2 ⇒ S3 + S2 − 2 ≥ 0
⇔ (S − 1)(S2 + 2S + 2) ≥ 0 ⇔ S ≥ 1.
1 2 1
Suy ra t = x + y ≥ S ≥ .
2 2
2 2
Ta có:
A = 3(x 2 + y 2 ) 2 − 3( xy ) 2 − 2(x 2 + y 2 ) + 1
3 2 9 2
≥ 3(x 2 + y 2 ) 2 −(x + y 2 ) 2 − 2(x 2 + y 2 ) + 1 = t − 2t + 1.
4 4
9 2 9 1 9
Vì hàm số f (t) = t − 2t + 1 đồng biến trên ; + ∞ nên A ≥ f ( t ) ≥ f = .
4 4 2 16
9 1
A= khi x = y = (thoả mãn giả thiết)
16 2
9
Vậy A min = .
16
Phần riêng
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a
1. Phương trình 2 đường phân giác của góc tạo bởi ∆ 1 và ∆ 2 là:
x− y x − 7y
= ±
2 5 2
d
hay 1 : 2x + y = 0; d 2 :x − 2y = 0 .
Tâm K của ( C1 ) là giao của d1 hoặc d 2 với đường tròn ( C ) .
Toạ độ K là nghiệm của hệ:
2x + y = 0 x − 2y = 0
( I) 4 hoặc ( II ) 4
(x − 2) + y = 5 (x − 2) + y = 5
2 2 2 2
Hệ (I) vô nghiệm.
8
x = 5
Hệ (II) có nghiệm
y= 4
5
5
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
8 4
Vậy K ;
5 5
2 2
Bán kính của ( C1 ) là R1 = d ( K; ∆ 1 ) = .
5
2. Có 2 trường hợp:
• Trườnguuu hợp
r 1: Mặt phẳng (P) uuurchứa AB và song song với CD
Ta có AB = (− 3; − 1; 2) và CD = (− 2; 4;0)
r uuur uuur
⇒ vectơ pháp tuyến của (P) là: n (P) = AB, CD = ( − 8; − 4; − 14 )
⇒ Phương trình mặt phẳng (P) là:
4(x − 1) + 2(y − 2) + 7(z − 1) = 0
Hay: 4x + 2y + 7z − 15 = 0
• Trường hợp 2: Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm: A, B và trung điểm M của CD
Ta có: M ( 1;1;1)
uuuur
⇒ AM = (0; − 1;0)
r uuur uuuur
⇒ Vectơ pháp tuyến của (P) là: n = AB, AM = (2;0;3)
⇒ Ptrình (P): 2(x − 1) + 0(y − 2) + 3(z − 1) = 0
Hay: 2x + 3z − 5 = 0
Kết luận: có 2 mặt phẳng (P) thoả mãn yêu cầu bài toán là:
4x + 2y + 7z − 15 = 0
Và: 2x + 3z − 5 = 0 .
Câu VII.a
Giả sử z = a + bi với a, b ∈ R.
Khi đó:
z − (2 + i) = 10 (a − 2) + (b − 1)i = 10
⇔
z.z = 25 (a + bi) (a − bi) = 25
(a − 2) 2 + ( b − 1) 2 = 10 a 2 + b 2 = 25 a 2 + b 2 = 25
⇔ ⇔ ⇔
a + b = 25 − 4a − 2b + 5 + 25 = 10 2a + b = 10
2 2
a 2 + b 2 = 25
⇔ ⇒ (10 − 2a) 2 + a 2 = 25
b = 10 − 2a
⇔ 5a 2 − 40a + 75 = 0 ⇔ a 2 − 8a + 15 = 0
a = 3
b= 4 z = 3 + 4i
⇔ ⇔ .
a = 5 z= 5
b = 0
6
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
x = 1+ t
Đường thẳng ∆ qua B, vuông góc với (Q): y = − 1 − 2t
z = 3 + 2t
− 1 11 7
Tìm được giao điểm của (Q) và ∆ là C ; ; .
9 9 9
Suy ra phương trình đường thẳng AC cần tìm là:
x+ 3 y z− 1
= = .
26 11 − 2
7
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
Câu VII.b
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị thoả mãn
x2 − 1
PT: -x +m =
x
⇔ − x 2 + mx = x 2 − 1(x ≠ 0) ⇔ 2x 2 + mx − 1 = 0 (1).
PT(1) có ac = -2 < 0 nên luôn có hai nghiệm phân biệt x1 < 0 < x 2 .
Khi đó A ( x1 ; − x1 + m ) và B ( x 2 ; − x 2 + m ) .
Ta có AB = 4 ⇔ AB2 = 16 ⇔ 2 ( x1 − x 2 ) = 16 ⇔ ( x1 − x2 ) = 8
2 2
2
m
⇔ ( x1 + x 2 ) − 4x1x 2 − 8 = 0 ⇔ − + 2 − 8 = 0 ⇔ m 2 = 24 ⇔ m = ± 2 6
2
2
m 1
(vì theo định lý Viét thì x1 + x 2 = − và x1x 2 = − )
2 2
Vậy m = ± 2 6 .