Professional Documents
Culture Documents
vn Môn Toán
Cho mặt phẳng P: Ax + By, Cz + D = 0 và hai điểm A(x1, y1, z1), B(x2, y2,
z2). Tìm điểm NM trên mặt phẳng P sao cho.
a) NA + NB min
b) MA − MB max
Lời giải.
a) Thay tọa độ điểm A, B vào vế trái phương trình của (P), ta có:
f(A) = 1 – 3 – 1 = - 3 < 0
f(B) = 5 – 1 – 2 – 1 = 1 > 0
Chứng tỏ A, B nằm khác phía đối với mặt phẳng (P). Như vậy đường
thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại điểm I nằm trên đoạn AB.
Có thể làm cách khác như sau: AB (4, 2, -2)
x = 1 + 4t
Xét phương trình đường thẳng AB: y = −3 + 2t
z = −2t
Ta có (AB) ∩ (P) = I, I có tọa độ thỏa mãn:
2 1
www.truongthi.com.vn Môn Toán
3 3 3
⇒t= , tọa độ I 4, − 2 , − 2 .
4
3 3 1 1
Ta có IA − 3;− ; ; IB 1; ;−
2 2 2 2
Do đó IA = -3 . IB và I nằm trên đoạn AB.
b) Gọi A là điểm đối xứng của điểm A qua mặt phẳng (P). Ta tìm tọa độ
của A’. Xét đường thẳng (d) qua A và (d) vuông góc với (P), Phương trình
(d) có dạng:
x = 1 + t
y = −3 + t
z = t
(d) × (P) tại H, thì H là trung điểm của AA’.
Tìm tọa độ H: 3t - 3 = 0 ⇒ t = 1
H (2, - 2, 1). Gọi A’ (x, y, z) thì
x+1=4⇒x=3
y-3=-4⇒y=-1
z = 2, A’ (3, -1, 2).
Điểm M cần tìm là giao của A’B với mặt phẳng (P). Ta có A’B (2, 0, -4) //
U (1, 0, -2). Phương trình A’B có dạng
x = 3 + s
y = −1
z = 2 − 2s
M = (A’B) × (P); Điểm M ứng với tham số s thỏa mãn phương trình:
(3 + s) - 1 + (2 – 2s) - 1= 0 ⇒ s = 3 và M (6, -1, -4).
4 2