Professional Documents
Culture Documents
Hàm số nghịch biến trên: (−∞ ; − 1) và (0;1); đồng biến trên: (−1;0) và (1; + ∞).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = −1; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0.
0,25
- Giới hạn: lim y = lim y = +∞.
x →−∞ x →+∞
• Đồ thị: y
0,25
−1 O 1
−2 2 x
−1
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm ) và đường thẳng y = −1: x 4 − (3m + 2) x 2 + 3m = −1.
0,25
Đặt t = x 2 , t ≥ 0; phương trình trở thành: t 2 − (3m + 2)t + 3m + 1 = 0
⇔ t = 1 hoặc t = 3m + 1. 0,25
⎧0 < 3m + 1 < 4
Yêu cầu của bài toán tương đương: ⎨ 0,25
⎩3m + 1 ≠ 1
1
⇔ − < m < 1, m ≠ 0. 0,25
3
II 1. (1,0 điểm) Giải phương trình…
(2,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương: 3 cos5 x − (sin 5 x + sin x) − sin x = 0
3 1 0,25
⇔ cos5 x − sin 5 x = sin x
2 2
⎛π ⎞
⇔ sin ⎜ − 5 x ⎟ = sin x 0,25
⎝3 ⎠
Trang 1/4
Câu Đáp án Điểm
π π
⇔ − 5 x = x + k 2π hoặc − 5 x = π − x + k 2π . 0,25
3 3
π π π π
Vậy: x = +k hoặc x = − +k ( k ∈ ] ). 0,25
18 3 6 2
2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình…
⎧ 3
⎪⎪ x + y + 1 − x = 0
Hệ đã cho tương đương: ⎨ 0,25
⎪( x + y ) 2 − 5 + 1 = 0
⎪⎩ x2
⎧ 3 ⎧ 3
⎪x + y = x −1 ⎪⎪ x + y = x − 1
⎪
⇔ ⎨ 2 ⇔ ⎨ 0,25
⎪⎛ 3 − 1 ⎞ − 5 + 1 = 0 ⎪ 4 −6 +2=0
⎜
⎪⎩⎝ x ⎠ ⎟ 2 ⎪⎩ x 2 x
x
⎧1 1
⎧1 ⎪⎪ x = 2
⎪ =1
⇔ ⎨x hoặc ⎨ 0,25
⎪⎩ x + y = 2 ⎪x + y = 1
⎪⎩ 2
⎧ x = 2
⎧x = 1 ⎪
⇔ ⎨ hoặc ⎨ 3
⎩ y = 1 ⎪⎩ y = − 2 . 0,25
⎛ 3⎞
Nghiệm của hệ: ( x; y ) = (1;1) và ( x; y ) = ⎜ 2; − ⎟ .
⎝ 2⎠
III Tính tích phân…
(1,0 điểm)
dt
Đặt t = e x , dx = ; x = 1, t = e; x = 3, t = e3 . 0,25
t
e3 e3
dt ⎛ 1 1⎞
I=∫ = ∫ ⎜⎝ t − 1 − t ⎟⎠ dt 0,25
e
t (t − 1) e
e3 e3 0,25
= ln| t − 1| e − ln| t | e
= ln(e 2 + e + 1) − 2. 0,25
Trang 2/4
Câu Đáp án Điểm
Hạ AK ⊥ A ' B ( K ∈ A ' B). Vì BC ⊥ ( ABB ' A ') nên AK ⊥ BC ⇒ AK ⊥ ( IBC ).
0,25
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( IBC ) là AK .
( x + y )2 1 ⎡ 1⎤
Đặt t = xy, ta được: S = 16t 2 − 2t + 12; 0 ≤ xy ≤ = ⇒ t ∈ ⎢0; ⎥ .
4 4 ⎣ 4⎦
⎡ 1⎤
Xét hàm f (t ) = 16t 2 − 2t + 12 trên đoạn ⎢0; ⎥
⎣ 4⎦
1 ⎛1⎞ 191 ⎛1⎞ 25 0,25
f '(t ) = 32t − 2; f '(t ) = 0 ⇔ t = ; f (0) = 12, f ⎜ ⎟ = , f⎜ ⎟ = .
16 ⎝ 16 ⎠ 16 ⎝ 4⎠ 2
⎛ 1 ⎞ 25 ⎛ 1 ⎞ 191
max f (t ) = f ⎜ ⎟ = ; min f (t ) = f ⎜ ⎟ = .
⎡ 1⎤
0;
⎢⎣ 4 ⎥⎦
⎝ 4 ⎠ 2 ⎡0; 1 ⎤ ⎢⎣ 4 ⎥⎦
⎝ 16 ⎠ 16
⎧x + y = 1
25 ⎪ ⎛1 1⎞
Giá trị lớn nhất của S bằng ; khi ⎨ 1 ⇔ ( x; y ) = ⎜ ; ⎟ . 0,25
2 ⎪⎩ xy = 4 ⎝2 2⎠
⎧x + y = 1
191 ⎪
Giá trị nhỏ nhất của S bằng ; khi ⎨ 1
16 ⎪⎩ xy = 16
0,25
⎛2+ 3 2− 3⎞ ⎛2− 3 2+ 3⎞
⇔ ( x; y ) = ⎜⎜ ; ⎟⎟ hoặc ( x; y ) = ⎜⎜ ; ⎟.
⎝ 4 4 ⎠ ⎝ 4 4 ⎟⎠
⎧7 x − 2 y − 3 = 0 ⎛ 3⎞
Toạ độ trung điểm N của đoạn thẳng BC thoả mãn hệ: ⎨ ⇒ N ⎜ 0; − ⎟ . 0,25
⎩x + 6 y + 9 = 0 ⎝ 2⎠
JJJG JJJJG
⇒ AC = 2.MN = ( −4; −3) ; phương trình đường thẳng AC : 3x − 4 y + 5 = 0. 0,25
⎧x = 2 − t
JJJG ⎪
AB = (−1;1;2), phương trình AB : ⎨ y = 1 + t 0,25
⎪ z = 2t.
⎩
JJJG
D thuộc đường thẳng AB ⇒ D(2 − t ;1 + t ;2t ) ⇒ CD = (1 − t ; t ;2t ). 0,25
Trang 3/4
Câu Đáp án Điểm
G
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : n = (1;1;1).
C không thuộc mặt phẳng ( P ).
0,50
G JJJG 1 ⎛5 1 ⎞
CD //( P) ⇔ n.CD = 0 ⇔ 1.(1 − t ) + 1.t + 1.2t = 0 ⇔ t = − . Vậy D ⎜ ; ; −1⎟ .
2 ⎝ 2 2 ⎠
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I ( 3; − 4 ) bán kính R = 2. 0,25
⎧x+ 2 y −2 z
⎪ = =
Toạ độ giao điểm I của Δ với ( P) thoả mãn hệ: ⎨ 1 1 −1 ⇒ I (−3;1;1). 0,25
⎪⎩ x + 2 y − 3z + 4 = 0
G G
Vectơ pháp tuyến của ( P ) : n = (1;2; −3); vectơ chỉ phương của Δ : u = (1;1; −1). 0,25
G G G
Đường thẳng d cần tìm qua I và có vectơ chỉ phương v = ⎡⎣ n, u ⎤⎦ = (1; −2; −1) . 0,25
⎧ x = −3 + t
⎪
Phương trình d : ⎨ y = 1 − 2t 0,25
⎪ z = 1 − t.
⎩
VII.b Tìm các giá trị của tham số m...
(1,0 điểm)
x2 + x − 1
Phương trình hoành độ giao điểm: = −2 x + m ⇔ 3x 2 + (1 − m) x − 1 = 0 ( x ≠ 0). 0,25
x
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 0 với mọi m. 0,25
x1 + x2 m − 1
Hoành độ trung điểm I của AB : xI = = . 0,25
2 6
m −1
I ∈ Oy ⇔ xI = 0 ⇔ = 0 ⇔ m = 1. 0,25
6
-------------Hết-------------
Trang 4/4