Professional Documents
Culture Documents
dqvinh@dng.vnn.vn
0903 586 586
CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU – CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
IB
• Thời điểm
• Công suất
Transistor điều khiển: Khuyếch đại
IC
R
UCE = UCE1 B
iC U
R
b a
C U
iB UCE = U - RIC IB2 > IB1
uCE A
B A IB1 > 0
E IB = 0
uBE iE
IB2 UCE1 U
IB UBE < 0 UCE
i
i b
c a
điều khiển
u
d
u
Đối tượng nghiên cứu của điện tử công suất
Nghịch lưu
1. 2. Các linh kiện điện tử công suất
1.2.1 Chất bán dẫn - Lớp tiếp giáp P - N
Chất bán dẫn:
Ở nhiệt độ bình thường có độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện
Loại P: phần tử mang điện là lỗ trống – mang điện tích dương
Loại N: phần tử mang điện là các electron – mang điện tích âm
J
+ + + + - - - -
P + + + + - - - - N
+ + + + - - - -
+ + + - - -
P + + + - - - N
+ + + - - -
Miền bão hòa
- Cách điện
Phân cực ngược
P N
+ + + - - -
- + + + - - -
+
+ + + - - -
Miền bão hòa
- Cách điện
P N
+ -
- + -
+
+ -
P N
+ + + - - -
+
+ + + - - -
-
+ + + - - -
Miền bão hòa
- Cách điện
+ -
i
1.2.2 Diode
uF
iF
Hướng thuận
Anode Katode
P N A K
A K iR
Hướng ngược
uR
R: reverse – ngược
F: forward – thuận
Đặc tính V – A
i
Diode lý tưởng Nhánh thuận – mở
Nhánh ngược u
– đóng
Diode thực tế 100
Nhánh thuận – mở
50
Nhánh ngược
– đóng o UTO: điện áp rơi trên diode
dU R T = 160 C 20
rR = j
o
dU F
rF =
T = 30 C
dI R j
URRM
30
Qr = ∫ irr dt
Ðóng S
: điện tích chuyển mạch
0 iF
iF
iF = I
trr
0,1 irrM
O t
irr
Quá áp trong iR
irrM
iR
irr Qr
uF
t
O Uk uR = Uk
uR uRM
Bảo vệ chống quá áp trong
V
Mở Đóng
R C
t
O
iRC
uR
V L
irr iRC
iL O t
Uk
irr
Uk
- + i L = irr + i RC u = U − L diL
R k
dt
Các thông số chính của diode
IF [A]
Điện áp:
100
• Giá trị điện áp đánh thủng UBR
• Giá trị cực đại điện áp ngược lập lại: Nhánh thuận – mở
URRM 50
• Giá trị cực đại điện áp ngược không lập U[BR] UR [V] UF [V]
Nhánh ngược
Dòng điện - nhiệt độ làm việc – đóng o
T = 160 C 20
j
• Giá trị trung bình cực đại dòng điện o
T = 30 C
j 30
URRM
thuận: IF(AV)M
IR [mA]
• Giá trị cực đại dòng điện thuận không URSM
P
N
B
B N
P
P
N
E
E R R
iC iC
U C U
iB C iB
uCE uEC
B B
E E
iE uEB iE
uBE
Đặc tính Volt – Ampe
IC
UCE = UCE1
U B Mở
R
b a
IB = 0
Đóng
IB2 UCE1 U
IB UBE < 0 UCE
Miền đóng bão hòa
ICE a)
IB = 0 UBR(CE0)
ICE0 UBR(CER)
ICER UBR(CES)
ICES UBR(CEU)
ICEU
O UCE0 UCES UCE
UCER UCEU
b) c)
RB RB
ICEU
+ - +
-IB UBE -IB UBE
- + -
• 0 … Hở mạch B – E (IB = 0)
• R … Mạch B – E theo hình b)
• S … Ngắn mạch B – E (RB →0)
• U … Mạch B – E theo hình c)
Quá trình quá độ của transistor
iB
IB
0.1IB 0.9IB
O t
td tr
ts tf
iC
uCE
0.1IC 0.9IC IC 0.1IC
O
ton toff
Mạch trợ giúp đóng mở Các thông số chính
Điện áp:
D D
N iD N
P P
N N
S S G OXID
G OXID
uGS
D
D iD
G uDS G
uGS
S
S
Đặc tính động
CGD D R
iD +
RG
on G
CDS
+ -
CGS uGS S uDS
off U
UG -
GS
0.9UG
UG
UGS(th)
0.1UG
t
uDS
0.9U iD 0.9U
U
0.1U
tr tf
td(on) td(off)
ton toff
MOSFET thực tế - 19MT050XF – International Rectifier
1.2.5 Transistor lưỡng cực cổng cách ly - IGBT
Insulated Gate Bipolar Transistor
C
C
G
G
E
E
iC
Đặc tính động R
C
on RG U
G
E
off
uCE
UG uGE
UG 0.9UG
uGE UGE(th)
0.1UCM
t
uCE iC
U 0.9ICM ICT
0.1ICM ICM
0.1ICM
tr tf
td(on) td(off)
ton toff
IGBT thực tế
1MB-30-060 – Fuji Electric
1.2.6 Thyristor
Cấu tạo – Hoạt động
A A A
i i1
P P
J1 u
N G N N R
G J2 G i2
P P P
J3
N N iG uAK
K K K
Trạng thái:
• Mở
• Đóng
uR
• Khóa iR
Hướng ngược iG
Ký hiệu • T: Thuận
uG • D: Khóa
A K
• R: Ngược
iT
iD Hướng thuận
uT
uD
Điều kiện để mở Thyristor
• UAK > 0
• Xung điều khiển đưa vào cực điều khiển.
iG Ψ
40
iG IG
UG[V]
2π ωt
R 30
U uG
(PGM)Ψ=π/12
20
(PGM)Ψ=π/6
UG=U-RIG
iG -400C
UGT
O 1 2
IGT IG[A]
0 t
Đặc tính động
Tổn thất
công suất khi mở
thyristor
Mở thyristor
Khóa thyristor
A uD
+
P
J1
N O t
G J2 C uD
P
J3 iC
N iC
-
iC O t
K
Đóng thyristor
toff
P
J1
N iFG G
J2
J3 P
N ur
G iRG uFG ir (uD)
(iD)
iRG K uRG
K
Đặc tính động
Mở GTO
tgd
tgr
uD
ir
UD 0.9UD
0.1UD
t
O tgt
IFG÷10Α
iFG
0.2IFG
O
Đóng GTO
tgs
iT tgf
uD
IT=I
iD
O t
uD
I tgq
ttq
L
iT
iRG O
iRG
uRG
IRG
uRG iRG uRG
QGQ
GTO thực tế - FG3000FX-90DA – Misubishi Electric
1.2.8 Triac
Điện áp thuận
Điện áp khóa
Dòng điện thuận
Hướng ngược
Dòng điện khóa
Dòng điện và điện áp
cực điều khiển
UG > 0; IG > 0
UD > 0 Nhánh khóa
UG < 0; IG < 0
UG > 0; IG > 0
UDR > 0
UG < 0; IG < 0
Nhánh khóa
Nhánh mở
Triac thực tế - 2N6344 - ON Semiconductor
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
TRONG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
2.1 Năng lượng tích lũy vào cuộn kháng
và giải phóng từ cuộn kháng
t0
t0
dΨL
t1
di
∫ uL dt = QL (t0 , t1 ); uL =
t0
dt
=L L
dt
Ψ L ( t1 ) iL ( t1 )
Nhịp là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thay đổi trạng thái của
linh kiện điện tử công suất trong mạch. Tên của nhịp là tên của linh
kiện đang dẫn điện.
Đặc tính điều khiển: Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và đại lượng
điều khiển của bộ biến đổi
P
λ= … Hệ số công suất PF (Power Factor)
S
m: số pha
U: Giá trị hiệu dụng điện áp điều hòa của pha
I(1): Giá trị hiệu dụng của thành phần bậc 1 dòng điện pha
ϕ(1): Góc chậm pha của thành phần bậc 1 dòng điện pha so với điện áp
S = mUI
∞
I: Giá trị hiệu dụng dòng điện pha I 2 = ∑ I (2n )
n =1
∞ ∞
S 2 = m 2U 2 ∑ I (2n ) = m 2U 2 I (1)
2
+ m 2U 2 ∑ I (2n )
n =1 n=2
2
S(1) = m 2U 2 I (1)
2
= m 2U 2 I (1)
2
cos 2 ϕ(1) + m 2U 2 I (1)
2
sin 2 ϕ(1) = P 2 + Q(1)
2
I (1)
υ= … Hệ số méo dạng DF (Distortion Factor)
I
∞
∑ (n)
I
n=2
2
Chức năng:
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Ứng dụng
Cấp nguồn cho các tải một chiều: Động cơ điện một chiều, bộ nạp
accu, mạ điện phân, máy hàn một chiều, nam châm điện, truyền tải
điện một chiều cao áp, …
3.2 Đặc điểm của điện áp và dòng điện chỉnh lưu
3.2.1 Điện áp chỉnh lưu
ud: Giá trị tức thời của điện áp chỉnh lưu – Bao gồm cả thành
phần xoay chiều uσ và thành phần một chiều – Giá trị trung bình
của điện áp chỉnh lưu Ud
ud = uσ + U d
Số xung đập mạch của sóng
điện áp chỉnh lưu:
fσ (1)
p=
f
• fσ(1): Tần số của sóng điều
hòa bậc 1 thành phần xoay
chiều của ud
• f: Tần số điện áp lưới
3.1.2 Dòng điện chỉnh lưu
id: Giá trị tức thời của dòng điện chỉnh lưu – Sóng dòng điện chỉnh lưu
Id: Giá trị trung bình – Thành phần một chiều của sóng dòng điện chỉnh lưu
iσ: Thành phần xoay chiều của dòng điện chỉnh lưu
id = iσ + I d
Xét hệ thống chỉnh lưu – tải R,L,Eư:
did
uL = L = ud − ( Rid + E− )
dt
did
ud > Rid + E− ⇒ uL > 0; >0
dt
did
ud = Rid + E− ⇒ uL = 0; =0
dt
did
ud < Rid + E− ⇒ uL < 0; <0
dt
• Dòng điện liên tục
• Dòng điện gián đoạn
• Dòng điện ở biên giới gián đoạn
id = iσ + I d
Đối với giá trị trung bình – thành phần một chiều:
U d − E−
Id = I d ≥ 0 ⇒ U d ≥ E−
R
Đối với thành phần xoay chiều: • Iσ(n): Giá trị hiệu dụng của sóng điều
Uσ ( n ) hòa bậc n thành phần xoay chiều của
Iσ ( n ) = dòng điện chỉn lưu
2
R + ⎡⎣ωσ ( n ) L ⎤⎦
2 • Uσ(n): Giá trị hiệu dụng của sóng
điều hòa bậc n thành phần xoay chiều
điện áp chỉnh lưu.
• ωσ(n): Tần số góc của sòng điều hòa
bậc n thành phần xoay chiều.
L → ∞ ⇒ Iσ ( n ) → 0 ⇒ id = I d
Î Dòng điện được san phẳng tuyệt đối
3.3 Chỉnh lưu hình tia m-pha – dòng liên tục
LK
RK
Z
u1
3.3.1 Chỉnh lưu hình tia không điều khiển
Sơ đồ
u1 = U m sin θ
2π
u2 = U m sin(θ − )
3
4π
u3 = U m sin(θ − )
3
θ = ωt
⎡ 2π ⎤
un = U m sin ⎢θ − (n − 1) ⎥
⎣ m⎦
Trong khoảng θ1 < θ < θ2:
• Giả sử V2 mở
uV 2 = 0 ⇒
u1 − u2 − uV 1 = 0 ⇒ uV 1 = u1 − u2
⇒ uV 1 > 0 Î Không hợp lý
Số xung: p = m
Tín hiệu
uc
điều khiển
Khâu phát xung
Thời điểm chuyển mạch tự nhiên
0 ≤α <π
Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu
π π
+ +α
2 m
m
U di =
2π π
∫π U m sin θ dθ
− +α
2 m
mU m π
U di = sin cos α = U di 0 cos α
π m
mU m π
U di 0 = sin
π m
Udi0: Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu không điều khiển.
m=3
3U m π
3 3U m 3 6U 2
U di 0 = sin = = = 1.17U 2
π 3 2π 2π
Các đường đặc tính
Đặc tính điều khiển: Đặc tính ngoài (đặc tính tải):
• Đầu ra: Ud
• Đầu vào: α
U di = U di 0 cos α
Chế độ Chế độ
chỉnh lưu nghịch lưu
3.3.3 Chế độ làm việc chỉnh lưu và nghịch lưu phụ thuộc
• Chế độ làm việc chỉnh lưu
π π
<α < để có dòng liên tục: trong tải phải có L
6 2
• Chế độ làm việc nghịch lưu
π
α> … chế độ nghịch lưu phụ thuộc
2
P = Ud Id
Điều kiện để có nghịch lưu phụ thuộc
π ⋅ E− > U d
⋅α > • Trong tải phải có Eư
• Eư đảo chiều
2
Góc an toàn γ
0 ≤α < π −γ
γ = ωtoff
Chế độ Chế độ
chỉnh lưu nghịch
lưu
3.3.4 Chỉnh lưu hình tia 3 pha có diode V0
uV 0 = −ud
V0 sẽ mở khi trong trường hợp
không có V0 thì ud < 0
π π
α≥ −
2 m
Chen vào giữa các nhịp V1, V2, V3 là các nhịp V0:
ud = −uV 0 = 0; uV 1 = u1 ; uV 2 = u2 ; uV 3 = u3
id = iV 0 = I d
π π
•α ≤ −
2 m
mU m π
U di = sin cos α = U di 0 cos α
π m
mU m π
U di 0 = sin
π m
π π π π
• − ≤α ≤ +
2 m 2 m π
π 1 − sin(α − )
mU m m
U di =
2π π
∫π sin θ dθ = U di 0
π
− +α 2sin
2 m m
mU m π
U di 0 = sin
π m
Ảnh hưởng của diode V0
Ud Id
λ=
mUI
U, I: giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện pha
ψV1 2π
I = Id ψV1 = −ψ V 0
2π m
• Diode V0 làm giảm giá trị hiệu dụng thành phần xoay chiều của điện
áp chỉnh lưu
3.4 Chỉnh lưu hình cầu trong chế độ dòng liên tục
Thiết bị chỉnh lưu sơ đồ đấu nối hình cầu về thực chất là hai bộ chỉnh lưu
hình tia mắc nối tiếp
Nhóm KATODE
Nhóm ANODE
Nhóm Nhóm
ANODE KATODE
3.4.1 Chỉnh lưu hình cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn
Sơ đồ
• Dòng điện trong các pha:
p = 2m
U di = U diA − U diK
U diA = −U diK
m 2U π
= sin cos α
π m
U di = U di 0 cos α
2 2mU π
U di 0 = sin
π m
Trong trường hợp m = 3
3 6U
U di 0 = = 2.34U
π
• Giản đồ đóng cắt
– Xung điều khiển:
3.4.2 Chỉnh lưu hình cầu bán điều khiển
3 6U
U diA = cos α
2π
3 6U 1 + cos α 3 6U
U diK =− ⇒ U di = U di 0 ;U di 0 =
2π 2 π
3.4.3 Chỉnh lưu hình cầu điều khiển hoàn toàn có diode V0
Tác dụng: - Giảm độ nhấp nhô của điện áp và dòng điện tải
- Tăng hiệu suất
- Không cho phép chế độ nghịch lưu phụ thuộc
U di 0 ⎡ π ⎤ π π π 3 6U
U di =
2 ⎢⎣1 − sin(α − 6 )⎥⎦; 3 ≤ α ≤ 2 + 6 U di 0 =
π
3.4.4 Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển hoàn toàn
u = U m sin θ = u1 − u2
Um
u1 = sin θ
2
Um
u2 = sin(θ − π )
2
ud = udA − udK
i = iV 1 − iV 4 = iV 2 − iV 3
Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu
U di = U di 0 cos α
2 2U
U di 0 = = 0.9U
π
3.4.5 Chỉnh
lưu cầu một
pha bán điều
khiển
1 + cos α
U di = U di 0
2
2 2U
U di 0 =
π
So sánh giữa hai phương án: điều khiển hoàn toàn và bán điều khiển
• Tải L, Eư: U d = E−
Î với các α mà ở chế độ dòng liên tục Ud < Eư
sẽ xuất hiện dòng điện gián đoạn
Trong nhịp “0”: ud = E− ; uVi = ui − E−
∃θ MIN ;θ MAX
3.5.2 Phân tích dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p – xung,
không có V0
Với p > 1:
• Chỉnh lưu hình tia có điều khiển m –
pha. p = m. Um là biên độ điện áp pha
• p = 1: θZ = α
π π
• p > 1: θZ = − + α
2 p
Tải tổng quát R, L, Eư:
did
Rid + ω L + E− = U m sin θ (1)
dθ
Um
id = sin(θ − ϕ ) −
Z
θ −θ Z ⎞
E− ⎛ −
− ⎜1 − e ωτ ⎟ +
R ⎜ ⎟ (2)
⎝ ⎠
θ −θ Z
⎡ Um ⎤ −
+ ⎢id (θ Z ) − sin(θ Z − ϕ ) ⎥ e ωτ
⎣ Z ⎦
Z = R 2 + ω 2 L2
ωL
ϕ = arctg
R
L
τ= Điều kiện: id ≥ 0
R
Dòng điện gián đoạn:
2π
θK − θZ ≤
p
Dòng điện liên tục
2π
id (θ Z ) = id (θ K ) > 0; θK = θZ +
p
Áp dụng vào (2)
Um 2π
id (θ Z ) = id (θ K ) = sin(θ Z + −ϕ) −
Z p
2π 2π
E− ⎛⎜ −
pωτ
⎞
⎡ U ⎤
⎟ + id (θ Z ) − m sin(θ Z − ϕ ) e
−
pωτ (5)
− 1− e
R ⎜ ⎟ ⎢⎣ Z ⎥⎦
⎝ ⎠
Suy ra 2π
2π −
pωτ
sin(θ Z + −ϕ) − e sin(θ Z − ϕ )
p E−
id (θ Z ) = id (θ K ) = U m 2π
− (6)
⎛ − ⎞ Z
Z ⎜1 − e pωτ ⎟
⎜ ⎟
⎝ ⎠
3.5.3 Dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p – xung,
có diode V0
3.6 Hiện tượng trùng dẫn
iV 1 + iV 2 = id = I d
⎛ diV 2 diV 1 ⎞
LK ⎜ − ⎟ = u2 − u1
⎝ dt dt ⎠
uk = u2 − u1 = U km sin θ
π
U km = 2U m sin … biên độ điện áp dây giữa hai pha kề nhau
m
iV 2 θ
U km
∫ diV 2 = ∫
2ω LK α
sin θ dθ
0
U km
iV 2 = ( cos α − cosθ )
2ω LK
= I km ( cos α − cos θ )
U km
I km =
2ω LK
I d = I km ⎡⎣cos α − cos (α + µ ) ⎤⎦
⎛ Id ⎞
µ = arccos ⎜ cos α − ⎟ −α góc trùng dẫn
⎝ I km ⎠
diV 2
ud = u2 − Lk
dt
u1 + u2
=
2
ud = 0
i = I km ( cos α − cos θ ) − I d
U km
I km =
ω LK
I km
iV 1 = iV 2 = ( cos α − cosθ )
2
iV 3 = iV 4 = I d − iV 1
2 I d = I km ⎡⎣cos α − cos (α + µ ) ⎤⎦
⎛ 2I d ⎞
µ = arccos ⎜ cos α − ⎟ −α
⎝ I km ⎠
Sụt áp do trùng dẫn Udθ
U dθ = Rθ I d
pX k pX k
Rθ = Rθ =
2π π
• Chỉnh lưu hình tia ba pha • Chỉnh lưu cầu một pha
• Chỉnh lưu cầu 3 pha
Đặc tính ngoài khi xét đến sụt áp và dòng điện gián đoạn
αM + µ + γ = π
Chỉnh lưu hình cầu 3 pha, tia ba pha
Id
cos α M = + cos (π − γ )
I km
2Id
cos α M = + cos (π − γ )
I km
Xác định giá trị điện áp chỉnh lưu cực đại
1
U di 0 = ( ccU dM + U dθ M + U drM + U dFM )
b
iS = IS(AV) + iSσ
iP.NP = iS.NS
Id
I S ( AV ) =
3
Giả sử NP = NS = N
Id
i1Sσ = i1S − = i1P
3 i1L = i3 P − i1P
Id
i2 Sσ = i2 S − = i2 P i2 L = i1P − i2 P
3
i3 L = i2 P − i3 P
Id
i3Sσ = i3S − = i3 P
3
3.8.2 Công suất biểu kiến của máy biến áp
S P + SS
StN = = Kt PtN
2
StN: Công suất biểu kiến định mức máy biến áp
SP: Công suất biểu kiến cuộn dây sơ cấp
SS: Công suất biểu kiến cuộn dây thứ cấp
PtN: Công suất hữu công định mức của máy biến áp
2π / 3
1 Id
IS =
2π ∫ I d2 dθ =
3
0
⎛ 2π / 3 2π ⎞
1 2I d
⎜ ∫ ( 2 I d / 3) dθ + ∫ ( I d / 3) dθ ⎟ =
2 2
IP =
2π ⎜⎝ 0 2π / 3
⎟
⎠ 3
S S = 3U S I SN = 3U S I dN
S P = 3U P I PN = 2U P I dN
3 6
Với chỉnh lưu tia ba pha: U di 0 = U
2π
2 2
SS = π U di 0 I dN = π PdN
3 3
2π 2π
SP = U di 0 I dN = PdN
3 3 3 3
2 2π
π+
3 3 3 P = 1.35 P
StN = dN dN
2
3.9 Các nguyên tắc điều khiển chỉnh lưu
Xung điều khiển đưa vào thyristor lúc điện áp đặt lên thyristor dương
Æ Phải biết được khi nào điện áp đặt lên thyristor dương
Î Phải có điện áp đồng bộ: đồng bộ với điện áp khóa đặt lên thyristor
uc
α = K .uc
uđb1
uC
uđb2
uC
uđb3
3.9.2 Nguyên tắc arccos:
θ
α
Chương 4: Bộ biến đổi
và bộ khóa
một chiều
4.1 Khái niệm chung – Phân loại
4.2 Bộ khóa một chiều
Đóng cắt dòng điện một chiều
Đóng
iG Cắt
a) V iZ L
R iV
Z iV0
iV
V0 L
U iV0 0
L t
iG R
R
0
Khi sử dụng thyristor:
ĐÓNG
ĐÓNG
Mở - Đóng
S CẮT
S
OS
BCM
PS
Đóng – Cắt Z
V0
S
OS
S
PS
t
4.3 Phân loại thiết bị biến đổi một chiều
uZ = 0 uc S V0 S V0 S
uZ
Nhịp V kéo dài trong khoản thời gian T2. Kết thúc khi tín hiệu “đóng” đưa vào
khóa S.
• Giá trị trung bình điện áp trên tải
T1 uc S V0 S V0 S
U Zi = U = zU uZ
T U
iZ
S UZi
Z
z: tỷ số chu kỳ 0
T1 T2 t
iS iV0 L
T
0 z 1 ∆iZ
U V0
uZ iS iV0 iZM
0 Uzi U R
0
IZ iZMIN
U Zi − E−
Iz =
R
4.4.2 Bộ biến đổi tăng áp – mắc song song
uZ = 0 iV0 uZ
Z U
iZ = iS; tăng theo đường cong V0
0 UZi
L T1 T2
hàm mũ, về giá trị Eư/R S
T
t
iS
Năng lượng từ nguồn Eư U
uZ
iS
được tích lũy phần lớn iZ R iV0 iZMIN iZM
Nhịp S kéo dài trong khoảng thời gian T1. Nhịp kết thúc khi tín hiệu “cắt” đưa vào S
Nhịp V0:
uc
uZ = U S V0 S V0 S
iV0 uZ
iZ = iV0; giảm theo đường
Z
cong hàm mũ, về giá trị 0 UZi
U
V0
(Eư – U)/R < 0 S
L T1 T2
t
T
iS
Năng lượng từ nguồn Eư U
cùng với năng lượng đã iZ R
uZ
iS iV0 iZMIN iZM
tích lũy trong cuộn L ở
nhịp trước, tiêu tốn một t
uc
T2 S V0 S V0 S
U Zi = U= iV0 uZ
T Z U
T − T1 0 UZi
= U=
V0
L T1 T2
S t
T
T iS
= (1 − z )U U
iZ R
uZ
iS iV0 iZMIN iZM
E− − U Zi
Iz =
R
4.4.3 Bộ biến đổi xung giá trị điện trở
iZ
uc iS
L L
iR S
S uc
Rp
U
RP U
T iZ =iS+iR
T1 T2
iS iR iZM
iZMIN
0
t
• Nguyên lý làm việc
Nhịp S:
iZ = iS: tăng với hệ số góc bằng U/L
Nhịp S kéo dài trong khoảng thời gian T1. Kết thúc khi tín hiệu “cắt” đưa vào S.
iZ
iS
L
iR S
uc
Rp
U
T iZ =iS+iR
T1 T2
iS iR iZM
iZMIN
0
t
Nhịp 0
iZ = iR; giảm theo đường cong hàm mũ về giá trị U/Rp.
Nhịp 0 kéo dài trong khoảng thời gian T2. Kết thúc khi tín hiệu”đóng” được đưa
vào S
• Xác định giá trị điện trở tương đương Rei
iZ
iS
L
iR S
uc
Rp
U
T iZ =iS+iR
T1 T2
iS iR iZM
iZMIN
0
t
U U
UI Z T = R p I Z T2 ⇒ I Z =
2
=
T
R p 2 Rei
T
T2
Rei = R p = (1 − z ) R p 0 ≤ Rei ≤ R p
T
4.5 Bộ chuyển mạch
4.5.1 Mạch LC V iV
C
S
uC(0)=0
uC
i 2U
t=0 t=0 uC
uC(0) L i
U i U
C uC L
0
i uC C O
t
t
1
t
di U − uC (0)
uC (0) + ∫ idt + L = U i= sin ωvt + i (0) cos ωvt
C0 dt L
C
1
ωv: tần số góc của mạch LC … ωv =
LC
t
1
uC = uC (0) + ∫ idt =
C0
L
= U + [uC (0) − U ] cos ωvt + i (0)sin ωvt
C
4.5.2 Phân tích bộ chuyển mạch của bộ biến đổi xung áp
iV1
i iZ
uc V1
C
iC uV1
iZ
uC V2
S
Z
Z
iS iV0 L V3
L1
V0
U uZ
U V0
R uZ
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
0
-K1U
iV0
iZ iV2
IZ
0 t
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
Nhịp V1, V3 (t1, t3) 0
-K1U
uC = U cos ωv (t − t1 ) uV2
iV2
t0V2
−U
K1U
iC = sin ωv (t − t1 )
0
U
L iV0
iZ iV2
C IZ
0 t
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
0
-K1U
uV1 = 0
iV1 = IZ - iC t0V1
uV2 = -uC
iV1
iV2 = 0 U IZ
0
uV1
Tại t = t3, dòng iC = 0; V3 đóng lại t0V2
uV2
iV2
K1U
uC(t3) = -K1U; K1 = 0.7 – 0.9 0
U
iV0
iZ iV2
IZ
0 t
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
0
K1U
0
U
iV0
iZ iV2
IZ
0 t
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
0
-K1U
Nhịp V2 (t4, t6)
Tại t = t4 đưa xung điều khiển vào V2 – mở V2
t0V1
uV2 = 0
iV1
t uV1
1
iC = I Z ⇒ uC = uC (t4 ) + ∫ I Z dt
t0V2
uV2
iV2
Ct K1U
4 0
U
IZ
= (t − t4 ) − K1U iZ iV2
iV0
C
IZ
0 t
T
T1 T2
iV1
i iZ V0 V1 V2 V0
V1
V1
C V3
iC uV1 QK
uC K1U
V2 Z
uZ
U
V3 t2
L1
0 t1 t3 t4 t5 t6 t7
V0 t
U uZ
uC iC
U
0
-K1U
Nhịp V2 (t4, t6)
iV2 = IZ t0V1
uV1 = uC
iV1 = 0 iV1
uZ = U – uC = -uV0
U IZ
0
uV1
Tại t = t6, uZ = 0 Æ V0 mở, V2 đóng lại t0V2
uV2
Î Bắt đầu nhịp V0 iV2
K1U
uZ(t6) = 0 ÆuC = U 0
U
iV0
iZ iV2
IZ
0 t
Nạp điện cho tụ C khi bắt đầu làm việc
• Mở V2 trước
• Đóng tụ C trực tiếp vào nguồn U qua một điện trở hạn chế dòng
Xác định các thông số C và L
• V1 sử dụng khoảng (t4, t5) để phục hồi khả năng khóa Æ (t5 – t4)MIN = toffV1
K1UC I ZM toffV 1
(t5 − t4 ) = ⇒C =
IZ K1U
• V2 sử dụng khoảng (t1, t2) để phục hồi khả năng khóa Æ (t2 – t1)MIN = toffV2
2
Tv π 4toffV
(t2 − t1 ) = = LC ⇒ L = 2
2
4 2 π C
4.6 Nguyên tắc điều khiển bộ biến đổi xung áp
M
uc
BÐK BCM
t
Đ 0
C
4.6.2 Nguyên tắc điều khiển tần số xung
M
uc
BÐK BCM
Đ
f = 1/T Khâu M
phát xung
Đ
Trễ T1
4.6.3 Nguyên tắc điều khiển hai giá trị
Ð ui1
uc
∆iZ
M ui2
t
iZM
iZMIN
I'Z=IZ BCM
Z
iZ 0 V0 iZ
ui1 uc ui1
ui2 M
uc uc > 0
ui2 ui1 ui2 uc < 0 Ð
Bộ phát xung đóng vai trò của một bộ điều khiển dòng điện
4.7 Các bộ biến đổi xung nhiều góc phần tư
4.7.1 Bộ biến đổi hai góc phân tư đảo chiều dòng điện
V
iZ
S1
S2 Z
U V0
uZ
4.7.2 Bộ biến đổi hai góc phân tư đảo chiều điện áp
V2 V2
S1S2 V1 S1S2 V1
S1 V1
iZ iZ
Z
uZ
U 0 t
V2 S2
uZ
T1 T2 T
T1 − T2
U Zi = U = U (2 z − 1)
T
z > 0.5 Æ Uzi > 0
z < 0.5 Æ Uzi < 0
4.7.3 Bộ biến đổi bốn góc phân tư
V4 V2 V2
S1S2 V3 S1S2 V1 S3S4 V1 S3S4
iZ
V1 V3 t
S1 S3
0
iZ uZ
Z V1 V1
V3
uZ S1S2 S1 S1S2 S3 S3S4 S3 S3S4
U V2
S4 S2 iZ uZ
V4 t
0
Chương 5: Thiết bị nghịch lưu
5.1 Khái niệm chung – Phân loại
Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện xoay chiều
Phân loại
• Theo sơ đồ
- Hình cầu
- Hình tia
Ud O
θ = ωt uZ
Ud
R S2
uZ
• Mang tính chất nguồn áp: tạo ra điện áp xoay chiều. Dòng điện đầu
ra phụ thuộc vào tải.
• Đầu vào của nghịch lưu áp là nguồn điện áp một chiều
P = UdId P = Ud.Id
p = Ud.id
P > 0 Æ Id > 0: c.độ nghịch lưu
P < 0 Æ Id < 0: c.độ chỉnh lưu 1
p1
S Z1
-id
m 2 p2
p = U d id = ∑ pn VR
Z2
p3
id 3
n =1 Ud Z3
5.3.2 Nghịch lưu áp cầu một pha
id
S1 S3
VR1 VR3
iS1
iVR1 iZ
Z
L R
S4 S2
uZ
Ud
VR4 VR2
2π VR3,VR4
Ud/R
iZ
VR3
O Z
-Ud/R iZ
VR4
O
S3
iZ
iS3 = iS4 iVR1 = iVR2
Z
Id S4
O
5.3.3 Nghịch lưu áp tia một pha
Ψ=π
• Nhịp S1:
uZ = ua = U d
uZ = ub = -Ud
iS2 = id = -iZ … tăng theo đường cong hàm mũ với chiều ngược lại
Nhịp S2 kết thúc khi ngắt xung điều khiển đưa vào S2 và bắt đầu đưa xung
điều khiển vào S1
• Nhịp VR1:
Ngắt xung điều khiển đưa vào S2. Do ảnh hưởng của L trong tải, dòng
điện trong cuộn thứ cấp và qua đó dòng trong cuộn sơ cấp vẫn giữ
chiều cũ. Dòng trong cuộn sơ cấp chảy qua VR1 và qua nửa trái của
cuộn sơ cấp.
uZ = ua = U d
iVR1 = -id = -iZ … tăng theo đường cong hàm mũ
Nhịp VR1 kết thúc khi dòng iVR1 tăng lên giá trị 0
5.3.4 Nghịch lưu áp cầu ba pha
π
< Ψ ≤π
3
• S1, S5, S6
1 3
uZ2
2
• S1, S2, S6
1
uZ1 = 2Ud/3
uZ1
uZ2 = uZ3 = -Ud/3
Ud
uZ2 uZ3
2 3
• S1, S2, S3
1 2
uZ3
3
• S2, S3, S4
2
uZ2 = 2Ud/3
uZ2
uZ1 = uZ3 = -Ud/3
Ud
uZ1 uZ3
1 3
• S3, S4, S5
2 3
uZ1
1
• S4, S5, S6
3
uZ3 = 2Ud/3
uZ3
uZ1 = uZ2 = -Ud/3
Ud
uZ1 uZ2
1 2
Ψ= π Æ ΨS + ΨR = Ψ = π
Ψ < π Æ ΨS + ΨR > Ψ
TẢI
5.3.5 Điều khiển nghịch lưu áp cầu 3 pha
• S1, S3, S5
• S2, S4, S6
ĐIỆN ÁP RĂNG CƯA
ĐiỆN ÁP ĐIỀU KHIỂN
uZ1 = uZ2 = uZ3 = 0
5.4 Nghịch lưu dòng
5.4.1 Hai chức năng của bộ chuyển mạch
trong nghịch lưu dòng
Trong thời gian điện áp trên các tụ còn <0, V1 và V2 phục hồi khả năng khóa.
Xung điều khiển được đưa vào V3, V4, cùng với V11 và V12, tuy nhiên chưa mở
do uV3 = uC1 + uZ <0, uV4 = uC2 + uZ < 0.
Đối với tải L: uV3 = uC1, uV4 = uC2
Æ V3, V4 mở khi uC1 = uC2 = 0
Ψ = 1200 V1
V2
V3
V4
V5
V6
iZ1
Id
-Id
iZ2
iZ3
• Nhịp V1, V2, V11, V12
UdII > 0
diZ
RiZ + ωL = u = U m sin θ
NGẮT
dθ
θZ: góc bắt đầu
iz(θz) = 0
ωL
Z = R + ω L ; ϕ = arctan
2 2 2
R
R
Um Um − (θ −θ Z )
iZ = sin(θ − ϕ ) − e ωL sin(θ z −ϕ)
Z Z
f1(θ) f2(θ)
ĐÓNG
NGẮT
7.2.2 Bộ khóa xoay chiều ba pha
Um
iZ = sin(θ − ϕ ) −
Z
R
Um − (θ −α )
− e ωL sin(α −ϕ)
Z
• Khi 0 < α < ϕ
Không điều khiển được điện áp.
Thiết bị làm việc như bộ khóa xoay chiều
Tải L
Um
iZ = (cos α − cos θ )
ωL
Gồm có ba bộ biến đổi điện áp xoay một pha mặc với nhau
CHƯƠNG 8: BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN
CÁC THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI
8.1 Bảo vệ các phần tử điện tử công suất
8.1.1 Công suất tổn thất và làm mát
∆P = U T 0 I ( AV ) + RF I 2
Nhiệt độ mặt ghép
T j = Ta + Rth ∆P
Rth = R jv + Rvr + Rra
Làm mát:
Cầu chì:
• CC phải chịu được dòng làm việc định mức của thiết bị
• Nhiệt dung chịu đựng của CC phải nhỏ hơn nhiệt dung của thiết bị cần
bảo vệ Æ nhiệt lượng (I2t)CC < (I2t)TB
• Điện áp hồ quang của CC phải tương đối lớn Æ Giảm nhanh dòng điện
và tiêu tán năng lượng trong mạch.
• Khi CC đứt, điện áp phục hồi phải đủ lớn Æ Không làm cho hồ quang cháy
lại giữa hai cực của cầu chì
• Từng pha của cuộn dây sơ cấp hoặc thứ cấp MBA
• Nối tiếp với từng van
• Nối tiếp với từng nhóm van mắc song song
• Đầu ra của thiết bị biến đổi
8.1.3 Bảo vệ quá áp
Quá áp trong
Sự tích tụ điện tích trong các lớp bán dẫn
(quá trình động của diode và thyristor)
Î Bảo vệ bằng mạch R – C đấu song song với diode hoặc thyristor
Quá áp ngoài
Cắt không tải MBA trên đường dây, CC bảo vệ nhảy, sấm sét, …
Î Bảo vệ bằng mạch R – C mắc giữa các pha thứ cấp của MBA động lực
• R .. 10 – 1000 Ω
• C … 0.01 – 1 µF
8. 2 Điều khiển các thiết bị biến đổi
8.2.1 Khuyếch đại thuật toán
R2
u r = − uv
R1
Mạch so sánh
⎧ −U cc ... u− > u+
ur = ⎨
⎩+U cc ... u+ > u−
Mạch tích phân
1
ur = −
RC ∫ uv dt
Mạch vi phân
R
C
- ur duv
ur = − RC
+ dt
8.2.2 Mạch tạo xung chuẩn sử dụng IC 555
t1 = 0.693C ( R1 + R2 ); t2 = 0.693CR2
T = t = t1 + t2 = 0.693C ( R1 + 2 R2 )
Mạch lật đơn sử dụng IC 555
T = 1.1RC
1
− Vcc
3