Professional Documents
Culture Documents
1
* GTLN, GTNN của hàm số
Bài 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a) y = x + 8 − x 2 b) y = x − 1 + 2 − x
sin 2 x + s inx + 1 2 + cos x
c) y = d) y =
sin 2 x − s inx + 1 s inx + cos x − 2
π
e) y = -cos2x + 4sinx + 3 f) y = 2cos2 x + 4sin x, trên [0; ]
2
Bài 10: Với giá trị nào của m thì phương trình x + 3 = m x 2 + 1 có nghiệm.
Bài 11: Tìm m để phương trình sau có nghiệm
m 1 + x 2 − 1 − x 2 + 2 = 2 1− x 4 + 1+ x 2 − 1 − x 2
Bài 12: Cho x, y thỏa mãn x ≥ 0, y ≥ 0 và x + y = 1.Hãy tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
x y
biểu thức P = y + 1 + x + 1 trên ( 0; +∞ )
x2 + y 2
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 ( x 2 + y 2 > 0)
x + xy + 4 y 2
x+3
d) y = x + x 2 + 1 e) y = f) y = x 2 − 1
x2 + 1
2 x 2 + (m − 2) x − 2
Bài 17:Cho hàm số y =
x −1
a) Tìm m để hai tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với nhau một góc 45o
2
b) Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua M(-1;3)
c) Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo với các trục tọa độ một tam giác
có diện tích bằng 4.
x 2 + mx − 1
Bài 18: Cho hàm số y =
x −1
a) Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận
b) Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị đi qua điểm M(2; -5)
c) Tìm m để tiệm cân xiên của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác
có diện tích bằng 8.
d) Tìm m để giao điểm của hai đường tiệm cận nằm trên Parapol y = x2 + 3.
4
b) Tìm trên Oy những điểm mà từ đó kẻ được đúng một tiếp tuyến đến ( C)
2
Bài 30: a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số y = x + 2x + 2
x +1
b) Tìm M trên (C ) sao cho khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần
khoảng cách từ M đến trục tung.
x 2 + mx − 2m − 4
Bài 31: Cho hàm số y =
x+2
a) Xác định m để hàm số có hai cực trị
b) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = - 1
c) Giả sử tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C ) cắt hai tiệm cận tại P và Q. Chứng minh M là trung điểm
của PQ.
1
Bài 32: a) Khảo sát hàm số y = x-
x +1
b) Xác định m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B sao
cho OA vuông góc với OB
2
Bài 33: a) Khảo sát hàm số y = x + x
2x − 2
x2 + x
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình =m
2x − 2
mx 2 + x + m
Bài 34: (Khối A-2003) Cho hàm số (Cm) y =
x −1
a) Khảo sát hàm số khi m = -1
b) Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành độ
dương
− x 2 + 3x − 3
Bài 35: (Khối A-2004) Cho hàm số (C ) y = 2 x − 1
( )
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b)Tìm m để đường thẳng (d):y =m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A,B sao cho AB=1
Bài 36: (Khối A-2006)
a) Khảo sát hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4
5
b) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 2