You are on page 1of 7

common property/ownership

tài sản/quyền sở hữu chung


we share a common purpose
chúng ta có cùng mô ̣t mục đích
have French as a common language I am Vietnamese, she is Belgian,
tôi người Viê ̣t, cô ấy người Bỉ, nhưng chúng tôi có ngôn ngữ chung là
he and I have a common interest : We both collect stamps
anh ta và tôi có cùng sở thích : Cà hai chúng tôi đều sưu tầm tem
measures taken for the common good
các biê ̣n pháp vì lợi ích chung
common ground
điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuâ ̣n)
common noun
danh từ chung
a fruity quality is common to all wine made from this grape
tính chất ngọt mùi hoa quả là chung cho tất cả các loại rượu làm bằng
common multiple
(toán học) bô ̣i số chung
common divisor
(toán học) ước số chung thông thường, phổ biến
a common flower/sight/event
thông thường mô ̣t loại hoa/cảnh trí/sự kiê ̣n
it is common knowledge that...
điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng...
is this word in common use?
từ này có thường dùng không?
he is Belgian, but we
n ngữ chung là tiếng Pháp

u tầm tem

rượu làm bằng thứ nho này

You might also like