You are on page 1of 20

Đồ Án Dao

PHẦN I

THIẾT KẾ DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH

1. Phân tích chi tiết gia công :

1x45o

d1
d3
d5

d4

d2

1 2 3
5 4
6
l1

l2

l3
l4
l5

Chi tiết gia công là trụ tròn xoay gồm các bề mặt trụ và bề mặt côn.
Đối với bề mặt côn, dao tiện đình hình lăng trụ sẽ mắc phải sai số và khi gia
công không chính xác được các bề mặt côn, nhưng lại có ưu điểm là cứng vững
hơn và cho bề mặt gia công có chất lượng cao hơn dao tiện định hình hình tròn.

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 1


Đồ Án Dao
Nhưng dao tiện định hình hình trọn lại gia công chính xác được các bề mặt côn
việc chế tạo cũng dễ dàng hơn, giá thành cũng rẻ hơn so với dao tiện định hình
lăng trụ.

Vậy để gia công chi tiết trên ta sử dụng dao tiện đình hình hình tròn.

- Vật liệu gia công là thép C45, δ b = 650 N / mm 2

γ = 25 o
⇒ Chọn các góc α và γ như sau 
α = 12
o

- Để dễ dàng cho việc gá đặt ta chọn cách gá thẳng


- Điểm cơ sở được chọn là điểm xa chuẩn kẹp nhất, đối với trường
hợp tiện ngoài là điểm gần tâm chi tiết nhất ⇒ chọn điểm 1 là điểm cơ sở.

2. Sơ đồ tính :

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 2


Đồ Án Dao

C
B

Ą

Od

1' 2

h
x
O 1 2' x' 3 4 5 6

3' 4' 5' '


6

34‹
K

ƒÁ
Rx

ƒ¿

4' 4

3'
3

x' x

'
2 2

1 1'

5
5'

6
6'

3. Tính toán profil dao trong 2 tiết diện :

d 3 − d 2 48 − 34
- Ta có chiều sâu cắt lớn nhất : t max = = = 7mm
2 2
- Tra bảng ta có kích thước của dao như sau :

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 3


Đồ Án Dao
Tmax D d(A3) d1 bmax K r D1 d2

7 60 16 25 11 3 2 34 5

- Loại dao sử dụng lỗ chốt .


- Chiều cao gá dao : h = R sin α = 30 sin 12 o = 6.237

Với : R – bán kính dao tại điểm cơ sở , R = D/2 = 30 mm

α - góc sau tại điểm cơ sở , α = 12o

a. Trong tiết diện trùng mặt trước :

τ x = C x − Bx = C x − B
B = r cos γ 1
C x = rx cos γ x
r 
γ x = ar sin  1 sin γ 1 
 rx 

b. Trong tiết diện chiều trục :

Od K
Rx = , Od K = R1 sin( α + γ )
sin( α x + γ x )
R1 sin( α + γ )
⇒ Rx =
sin( α x + γ x )
Od K
α x + γ x = Ψ x = ar tan g
xK
xK = 1K − τ x = R1 sin( α + γ ) − τ x
R1 sin( α + γ )
⇒ Ψ x = ar tan g
R1 sin( α + γ ) − τ x

c. Tính tại các điểm như sau :

- Tại điểm 1 & 2 :

τ1 = τ2 = 0 , C1 = C2 = r1cosγ1 = 17cos25o = 15.407

γ1 = γ2 = 25o

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 4


Đồ Án Dao
R1 = R2 = 60cm

- Tại điểm 3 & 4 :

τ3 = τ4 = C3 – B = C4 – B ( C3 = C4 )

r 
γ 3 = γ 4 = ar sin 1 sin γ 1  = 18o 37 ' ⇒ C 3 = 31.322 ⇒ τ 3 = 5.915
 r3 
R1 sin( α + γ )
ψ 3 = ψ 4 = arctg = 45o
R1 cos( α + γ ) − τ 3
sin( α + γ )
R3 = R4 = R1 = 25.533
sinψ 3

- Tại điểm 5 & 6 :

τ5 = τ6 = C5 – B = C6 – B ( C5 = C6 )

r 
γ 5 = γ 6 = ar sin  1 sin γ 1  = 17 o 25' ⇒ C5 = 28.899 ⇒ τ 5 = 7.492
 r5 
R1 sin ( α + γ )
ψ 5 = ψ 6 = arctg = 47 o 37 '
R1 cos( α + γ ) − τ 5
sin ( α + γ )
R5 = R6 = R1 = 24.436
sinψ 5

- Ta được bảng kết quả như sau :

TT rx γx Cx τx Rx
1 17 25o 15.407 0 30
2 17 25o 15.407 0 30
3 22.5 18o37’ 21.322 5.915 25.533
4 22.5 18o37’ 21.322 5.915 25.533
5 24 17o25’ 22.899 7.492 24.436
6 24 17o25’ 22.899 7.492 24.436

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 5


Đồ Án Dao

- Profil dao trong tiết diện trùng mặt trước :

28

22

16
10

1' 2' 8 2 2
5.915

1 5
7.492

3' 4'

6' 5'

20?

- Profil dao trong tiết diện chiều trục :

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 6


Đồ Án Dao
28

22

16
10

1' 2' 8 2 2

4.467
1 5

5.551
3' 4'

6' 5'

20?

4. Các kích thước khác :

- Chiều rộng lưỡi cắt phụ : a = 2 mm


- Chiều rộng phần cắt xén mặt đâu : c = 2 mm
- Góc vát : φ = 45o
- Chiều rộng lưỡi cắt đứt : b = 5 mm
- Chiều rộng phần không tham gia cắt : d = 1 mm
- Góc vát : φ’ = 20o
- Tổng chiều dài lưỡi cắt : Ld = Lc + a + b + c + d = 38 mm

5. Điều kiện kỹ thuật :

- Vật liệu phần cắt : P18


- Độ cứng : phần cắt : 60 …. 62 HRC

Phần thân : thép 45 , 35 … 40 HRC

- Độ nhám : mặt trước : Ra = 0.32 µm

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 7


Đồ Án Dao
Mặt sau : Ra = 0.63 µm

Lỗ định vị : Ra = 0.63 µm

- Sai lêch góc khi mài : ≤ 15’ … 30’


- Nhãn hiệu : P18 – 25o – 12o - ĐHBKHN

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 8


Đồ Án Dao

PHẦN II

THIẾT KẾ DAO PHAY ĐỊNH HÌNH

1. Phân tích chi tiết gia công :

R6

30‹
b=6

- Chi tiết gia công như hình vẽ, nếu dùng dao phay thông
thường thì sẽ gặp khó khăn khi gia công bề mặt cong vì phải tháo lắp dao
và gá đặt nhiều lần, nên với chi tiết gia công dạng này ta dùng dao phay
định hình là hợp lý nhất.
- Với chiều sâu phay lớn nhất b = 6, tra bảng ta được đường
kính lớn nhất của dao :

Dmax = D = 80 mm và số răng Z = 10 răng

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 9


Đồ Án Dao
- Vật liệu gia công là thép 45, δ b = 650 N / mm 2 nên chọn góc trước

γ = 15o và góc sau α = 12o .


πD
- Lượng hớt lưng : K= tgα = 5.3 ⇒ K = 5.5
Z

2. Sơ đồ tính :

Od
Ro
0
=4
R

i
R

1 14 1' ' 1
14 14
1d
14d 1 14
d
B 1d
i i' i
id i
h si
hi

d
2'
22 2 2d
d
A
14d

2 id
d
hti

3. Tính profil dao trong 2 tiết diện :

- Ta có :

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 10


Đồ Án Dao
R
R o = R sin γ = Ri sin ( γ + β i ) ⇒ sin ( γ + β i ) = sin γ
Ri
R   R 
⇒ β i = arcsin  sin γ  − γ = arcsin  sin γ  − γ
 Ri   R − hi 

- Trong tiết diện chiều trục :

∆i K 360o
hdis = hi − ∆ i và = ,ε = = 36 o
βi ε Z
K 5.5 5.5
⇒ ∆i = βi = β i ⇒ hdis = hi − βi
ε 0.6283 0.6283

- Trong tiết diện trùng mặt trước :

hdit O B R R − hi
= d = i =
sin β i sin γ sin γ sin γ
sin β i
⇒ hdit = ( R − hi )
sin γ

- Chiều sâu phay lớn nhất b=6, chia đều b thành 12 điểm tương ứng
cách đều nhau 0.5mm.

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 11


Đồ Án Dao

R6 14

30‹
b=6

Li

hi
1

- Với : Li = Rct2 − ( b − hi )
2

γ = 0, α = 0, β 2 = 0
- Tại điểm 2 ( điểm cơ sở ) :  h = 0, h = 0
 d 2s d 2t

- Tại điểm 1 :

 40 
β1 = arcsin  sin 15 o  − 15 o = 2 o 43 ' = 0.0476 (rad )
 40 − 6 
5 .5 5 .5
⇒ ∆1 = β1 = 0.0476 = 0.4167
0.6283 0.6283
⇒ hd 1s = h1 − ∆1 = 6 − 0.4167 = 5.5833
sin β1 sin 2 o 43 '
⇒ hd 1t = ( R − h1 ) = ( 40 − 6 ) = 6.2515
sin γ sin 15 o

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 12


Đồ Án Dao
- Tại điểm 3 :

 40 
β3 = arcsin  sin 15 o  −15 o = 0 o11' = 0.00340 (rad )
 40 − 0.5 
5.5 5.5
⇒ ∆3 = β3 = 0.00340 = 0.0297
0.6283 0.6283
⇒ hd 3 s = h3 − ∆3 = 0.5 − 0.0297 = 0.4703
sin β3 sin 0 o11'
⇒ hd 3t = ( R − h3 ) = ( 40 − 0.5) = 0.5178
sin γ sin 15 o

- Các điểm còn lại ta tính tương tự, và được bảng số liệu sau :

TT hi βi Δi hdis hdit Li
1 6 0.0476 0.4168 5.5832 6.2492 3.464
2 0 0 0 0 0.0000 0
3 0.5 0.0034 0.0297 0.4703 0.5179 2.398
4 1 0.0069 0.0602 0.9398 1.0362 3.317
5 1.5 0.0105 0.0916 1.4084 1.5551 3.969
6 2 0.0141 0.1237 1.8763 2.0744 4.472
7 2.5 0.0179 0.1568 2.3432 2.5943 4.873
8 3 0.0218 0.1908 2.8092 3.1147 5.196
9 3.5 0.0258 0.2258 3.2742 3.6356 5.454
10 4 0.0299 0.2618 3.7382 4.1571 5.657
11 4.5 0.0341 0.2988 4.2012 4.6792 5.809
12 5 0.0385 0.3370 4.6630 5.2019 5.916
13 5.5 0.0430 0.3763 5.1237 5.7252 5.979
14 6 0.0476 0.4168 5.5832 6.2492 6

- Profil dao trong tiết diện chiều trục :

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 13


Đồ Án Dao

3
6
5.979
5.916
5.809
5.657
5.454
5.196

5.5833
4.873

5.1238
4.6631
4.472

4.2012
3.7383
3.969

3.2743
2.8092
3.317

2.3432
2.398

1.8764
1.4085
0.9398
0.4703

- Profil dao trong tiết diện trùng mặt trước

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 14


Đồ Án Dao

3
6
5.979
5.916
5.809
5.657
5.454
5.196

6.2515
4.873

5.7270
5.2032
4.472

4.6801
4.1577
3.969

3.6360
3.1149
3.317

2.5944
2.398

2.0745
1.5551
1.0362
0.5718

4. Các kích thước kết cấu khác :

- Chiều rộng dao phay : B = 10 mm


- Chiều cao chân răng : H = K + hct + r = 5.5 + 6 +1.5 = 13 mm
- Bán kính lượn rãnh răng : r = 1.5 mm
- Đường kính lỗ then : d = 22 mm
- Chiều sâu rãnh then tính cả đường kính lỗ then : t = 24.1 mm
- Góc rãnh răng : θ = 25 o
- Bảng thông số dao như sau :

D Z d t hct r K H θ B
80 10 22 24.1 6 1.5 5.5 13 25 o 10

5. Điều kiện kỹ thuật :

- Vật liệu làm dao : P18


- Độ cứng phần cắt sau khi nhiệt luyện : 62 … 65 HRC

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 15


Đồ Án Dao
- Độ nhám : Mặt sau : Ra ≤ 1.25 µm

Mặt trước : Ra = 0.32 µm

Mặt còn lại : Ra = 20 µm

- Sai lệnh cho phép của các kích thước :

 Sai lệch chiều cao profil dao : ± 0.05


 Sai lệch chiều rộng profil : ± 0.05
 Sai lệch góc trước : ± 15’

- Sai lệch vị trí :

 Độ đảo hướng kính của các lưới cắt : 0.04


 Độ đảo mặt đầu : 0.02
 Độ đảo hướng tâm : 0.09

- Kí hiệu dao : P18-15o-Rm(10.35)-ĐHBKHN

PHẦN III

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 16


Đồ Án Dao
THIẾT KẾ DAO PHAY ĐĨA MÔĐUN

1. Thông số hình học của bánh răng gia công :

- Theo đề bài ta có : m= 3 , α = 20o , No = 4 , tra bảng ta được đường


kính đỉnh dao và số răng dao phay modun như sau : D = 70 mm, Zdao = 12 răng
- Số răng của bánh răng gia công là : Z = 21 ÷ 25 răng, vậy chọn số
răng cảu bánh răng gia công khi chế tạo dao là Z = 21 răng
- Bước răng : tp = πm = 9.424 mm
- Chiều dầy răng :


S= = 4.712
2

- Bán kính vòng chia :

mZ 3 × 21
Rc = = = 31 .5
2 2

- Bán kính vòn đỉnh răng :

m( Z + 2.5) 3 × (21 + 2.5)


Re = = = 35 .25
2 2

- Bán kính vòng chân răng :

m( Z − 2.5) 3 × (21 − 2.5)


Ri = = = 27 .75
2 2

- Bán kính vòng cơ sở :

mZ 3 × 21
R0 = cos α = cos 20 o = 29 .5
2 2

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 17


Đồ Án Dao

2. Sơ đồ tính :

x max

A=11
x M(x,y)

Mc
c

1=B

x
c
y

O1

o
x
c

rx rO
Re rc Ri
O

- Trên sơ đồn tính, đoạn AB la đoạn thân khai hay là đoạn làm việc
còn đoạn O1B la đoạn không lam việc, thuộc khe hở chân răng hay đoạn cong

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 18


Đồ Án Dao
chuyển tiếp. Ta chỉ tính toán tọa độ của từng điểm nằm trên profil dao để cắt
phần làm việc của bánh răng, vì dao có góc trước γ = 0 nên profil của dao sẽ
trùng với profil của chi tiết, nên chỉ tính tỏa độ của các điểm nằm trên phần làm
việc của bánh răng.
- Đặt hệ trục tọa độ xOy có gốc O trùng với tam bánh răng gia công,
tại mỗi điểm M(x,y) bất kỳ trên profil với bán kính rx ta sẽ xác định được một
điểm M tương ứng.

 x = rx sin δ x
 ; δ x = δ o +θ x= δ o + invα x ;α x = tgα x − α x
 y = rx cosδ x
⇒ δ c = δ o + invα c ;α c = 20o
Sc π
⇒ δ o = δ c − invα c = − invα c = − invα c
2r 2Z

ro
ro = rx cos α x ⇒ α x = ar cos
rx
mZ  mZ 
ro = rc cos α c = cos α c ⇒ α x = ar cos cos α c 
2  2rx 
  π 
 x = rx sin 2Z − invα c + invα x 
⇒  

 y = rx cos π 
− invα c + invα x 
  2Z 

- rx = ro ÷ Re = 29.5 ÷ 35.25 ⇒ chia thành 10 đoạn tương ứng được


11 điểm ⇒ x = 1 ÷ 11

3. Xác định profil dao :

- Từ các công thức trên ta được bảng kết quả tính như sau :

TT rx αx invαx δx x y S=2x t=y-ri


1 29.5 0 0 0.0599 1.7669 29.447 3.5338 1.6971
2 30.075 0.1779 0.0019 0.0618 1.8585 30.018 3.7171 2.2676
3 30.65 0.2625 0.0062 0.0661 2.0258 30.583 4.0515 2.8331
4 31.225 0.3240 0.0118 0.0717 2.2398 31.145 4.4796 3.3947

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 19


Đồ Án Dao
5 31.8 0.3741 0.0185 0.0784 2.4927 31.702 4.9854 3.9524
6 32.375 0.4170 0.0260 0.0859 2.7804 32.256 5.5608 4.5057
7 32.95 0.4548 0.0342 0.0941 3.1002 32.804 6.2005 5.0543
8 33.525 0.4887 0.0430 0.1029 3.4504 33.348 6.9009 5.5976
9 34.1 0.5195 0.0524 0.1123 3.8297 33.885 7.6595 6.1352
10 34.675 0.5478 0.0623 0.1222 4.2371 34.416 8.4741 6.6665
11 35.25 0.5740 0.0726 0.1325 4.6717 34.941 9.3434 7.1909

- Chiều cao phần đầu răng dao phay : h1 = (f+c)m=1.25x3=3.75


- Chiều cao phần chân răng dao phay : h2 = (f+c)m=1.25x3=3.75
- Chiều cao của răng dao : h = h1 + h2 = 7.5 mm
- Bán kính lượn chân răng : r = 1,5 mm
- Bán kính vê đầu răng : r1 = 0.8 mm
- Đường kính vòng đỉnh dao : D = 70 mm
- Số răng dao phay : Zdao = 12 răng
- Góc sau tại đỉnh răng : α = 10o
πD
- Lượng hớt lưng 1 lần : K = tg10 o = 3.5
Z
- Chiều cao rãnh thoát phoi : H = h + K + r = 12.5 mm
- Đường kính lỗ trục dao : d = 22 mm
- Chiều cao lỗ tính cả then : t = 24.1 mm
- Chiều rộng dao phay : B = 10 mm
- Góc thoát phoi : θ = 25o

4. Điều kiện kỹ thuật :

- Vật liệu làm dao : P18


- Nhiệt luyện đạt độ cứng : 62 ÷ 65 HRC
- Độ dảo hướng kính của lưỡi cắt : ≤ 0.04
- Độ đảo mặt đầu : ≤ 0.03
- Độ đảo hướng tâm mặt trước : ≤ 0.06
- Độ nhám : mặt trước Rz = 0.32 µm
- Nhãn hiệu : P18 - m=3 – α = 20o – No4/8 – ĐHBKHN

Ngô Ngọc Lâm – Lớp CTM6 – K51 Page 20

You might also like