Professional Documents
Culture Documents
PHẦN I
1x45o
d1
d3
d5
d4
d2
1 2 3
5 4
6
l1
l2
l3
l4
l5
Chi tiết gia công là trụ tròn xoay gồm các bề mặt trụ và bề mặt côn.
Đối với bề mặt côn, dao tiện đình hình lăng trụ sẽ mắc phải sai số và khi gia
công không chính xác được các bề mặt côn, nhưng lại có ưu điểm là cứng vững
hơn và cho bề mặt gia công có chất lượng cao hơn dao tiện định hình hình tròn.
Vậy để gia công chi tiết trên ta sử dụng dao tiện đình hình hình tròn.
γ = 25 o
⇒ Chọn các góc α và γ như sau
α = 12
o
2. Sơ đồ tính :
C
B
Ą
Od
1' 2
h
x
O 1 2' x' 3 4 5 6
34‹
K
ƒÁ
Rx
ƒ¿
4' 4
3'
3
x' x
'
2 2
1 1'
5
5'
6
6'
d 3 − d 2 48 − 34
- Ta có chiều sâu cắt lớn nhất : t max = = = 7mm
2 2
- Tra bảng ta có kích thước của dao như sau :
7 60 16 25 11 3 2 34 5
τ x = C x − Bx = C x − B
B = r cos γ 1
C x = rx cos γ x
r
γ x = ar sin 1 sin γ 1
rx
Od K
Rx = , Od K = R1 sin( α + γ )
sin( α x + γ x )
R1 sin( α + γ )
⇒ Rx =
sin( α x + γ x )
Od K
α x + γ x = Ψ x = ar tan g
xK
xK = 1K − τ x = R1 sin( α + γ ) − τ x
R1 sin( α + γ )
⇒ Ψ x = ar tan g
R1 sin( α + γ ) − τ x
γ1 = γ2 = 25o
τ3 = τ4 = C3 – B = C4 – B ( C3 = C4 )
r
γ 3 = γ 4 = ar sin 1 sin γ 1 = 18o 37 ' ⇒ C 3 = 31.322 ⇒ τ 3 = 5.915
r3
R1 sin( α + γ )
ψ 3 = ψ 4 = arctg = 45o
R1 cos( α + γ ) − τ 3
sin( α + γ )
R3 = R4 = R1 = 25.533
sinψ 3
τ5 = τ6 = C5 – B = C6 – B ( C5 = C6 )
r
γ 5 = γ 6 = ar sin 1 sin γ 1 = 17 o 25' ⇒ C5 = 28.899 ⇒ τ 5 = 7.492
r5
R1 sin ( α + γ )
ψ 5 = ψ 6 = arctg = 47 o 37 '
R1 cos( α + γ ) − τ 5
sin ( α + γ )
R5 = R6 = R1 = 24.436
sinψ 5
TT rx γx Cx τx Rx
1 17 25o 15.407 0 30
2 17 25o 15.407 0 30
3 22.5 18o37’ 21.322 5.915 25.533
4 22.5 18o37’ 21.322 5.915 25.533
5 24 17o25’ 22.899 7.492 24.436
6 24 17o25’ 22.899 7.492 24.436
28
22
16
10
1' 2' 8 2 2
5.915
1 5
7.492
3' 4'
6' 5'
20?
22
16
10
1' 2' 8 2 2
4.467
1 5
5.551
3' 4'
6' 5'
20?
Lỗ định vị : Ra = 0.63 µm
PHẦN II
R6
30‹
b=6
- Chi tiết gia công như hình vẽ, nếu dùng dao phay thông
thường thì sẽ gặp khó khăn khi gia công bề mặt cong vì phải tháo lắp dao
và gá đặt nhiều lần, nên với chi tiết gia công dạng này ta dùng dao phay
định hình là hợp lý nhất.
- Với chiều sâu phay lớn nhất b = 6, tra bảng ta được đường
kính lớn nhất của dao :
2. Sơ đồ tính :
Od
Ro
0
=4
R
i
R
1 14 1' ' 1
14 14
1d
14d 1 14
d
B 1d
i i' i
id i
h si
hi
d
2'
22 2 2d
d
A
14d
2 id
d
hti
- Ta có :
∆i K 360o
hdis = hi − ∆ i và = ,ε = = 36 o
βi ε Z
K 5.5 5.5
⇒ ∆i = βi = β i ⇒ hdis = hi − βi
ε 0.6283 0.6283
hdit O B R R − hi
= d = i =
sin β i sin γ sin γ sin γ
sin β i
⇒ hdit = ( R − hi )
sin γ
- Chiều sâu phay lớn nhất b=6, chia đều b thành 12 điểm tương ứng
cách đều nhau 0.5mm.
R6 14
30‹
b=6
Li
hi
1
- Với : Li = Rct2 − ( b − hi )
2
γ = 0, α = 0, β 2 = 0
- Tại điểm 2 ( điểm cơ sở ) : h = 0, h = 0
d 2s d 2t
- Tại điểm 1 :
40
β1 = arcsin sin 15 o − 15 o = 2 o 43 ' = 0.0476 (rad )
40 − 6
5 .5 5 .5
⇒ ∆1 = β1 = 0.0476 = 0.4167
0.6283 0.6283
⇒ hd 1s = h1 − ∆1 = 6 − 0.4167 = 5.5833
sin β1 sin 2 o 43 '
⇒ hd 1t = ( R − h1 ) = ( 40 − 6 ) = 6.2515
sin γ sin 15 o
40
β3 = arcsin sin 15 o −15 o = 0 o11' = 0.00340 (rad )
40 − 0.5
5.5 5.5
⇒ ∆3 = β3 = 0.00340 = 0.0297
0.6283 0.6283
⇒ hd 3 s = h3 − ∆3 = 0.5 − 0.0297 = 0.4703
sin β3 sin 0 o11'
⇒ hd 3t = ( R − h3 ) = ( 40 − 0.5) = 0.5178
sin γ sin 15 o
- Các điểm còn lại ta tính tương tự, và được bảng số liệu sau :
TT hi βi Δi hdis hdit Li
1 6 0.0476 0.4168 5.5832 6.2492 3.464
2 0 0 0 0 0.0000 0
3 0.5 0.0034 0.0297 0.4703 0.5179 2.398
4 1 0.0069 0.0602 0.9398 1.0362 3.317
5 1.5 0.0105 0.0916 1.4084 1.5551 3.969
6 2 0.0141 0.1237 1.8763 2.0744 4.472
7 2.5 0.0179 0.1568 2.3432 2.5943 4.873
8 3 0.0218 0.1908 2.8092 3.1147 5.196
9 3.5 0.0258 0.2258 3.2742 3.6356 5.454
10 4 0.0299 0.2618 3.7382 4.1571 5.657
11 4.5 0.0341 0.2988 4.2012 4.6792 5.809
12 5 0.0385 0.3370 4.6630 5.2019 5.916
13 5.5 0.0430 0.3763 5.1237 5.7252 5.979
14 6 0.0476 0.4168 5.5832 6.2492 6
3
6
5.979
5.916
5.809
5.657
5.454
5.196
5.5833
4.873
5.1238
4.6631
4.472
4.2012
3.7383
3.969
3.2743
2.8092
3.317
2.3432
2.398
1.8764
1.4085
0.9398
0.4703
3
6
5.979
5.916
5.809
5.657
5.454
5.196
6.2515
4.873
5.7270
5.2032
4.472
4.6801
4.1577
3.969
3.6360
3.1149
3.317
2.5944
2.398
2.0745
1.5551
1.0362
0.5718
D Z d t hct r K H θ B
80 10 22 24.1 6 1.5 5.5 13 25 o 10
PHẦN III
mπ
S= = 4.712
2
mZ 3 × 21
Rc = = = 31 .5
2 2
mZ 3 × 21
R0 = cos α = cos 20 o = 29 .5
2 2
2. Sơ đồ tính :
x max
A=11
x M(x,y)
Mc
c
1=B
x
c
y
O1
o
x
c
rx rO
Re rc Ri
O
- Trên sơ đồn tính, đoạn AB la đoạn thân khai hay là đoạn làm việc
còn đoạn O1B la đoạn không lam việc, thuộc khe hở chân răng hay đoạn cong
x = rx sin δ x
; δ x = δ o +θ x= δ o + invα x ;α x = tgα x − α x
y = rx cosδ x
⇒ δ c = δ o + invα c ;α c = 20o
Sc π
⇒ δ o = δ c − invα c = − invα c = − invα c
2r 2Z
ro
ro = rx cos α x ⇒ α x = ar cos
rx
mZ mZ
ro = rc cos α c = cos α c ⇒ α x = ar cos cos α c
2 2rx
π
x = rx sin 2Z − invα c + invα x
⇒
y = rx cos π
− invα c + invα x
2Z
- Từ các công thức trên ta được bảng kết quả tính như sau :