Professional Documents
Culture Documents
Đề số 1.
Bài 1.
3
a) Chứng minh rằng nếu a 3 b 3 c 3 a b c thì với mọi số nguyên dương lẻ n ta
n
có a n b n c n a bc .
x2 2 y2 x 2 y 1 0
c) Giải hệ phương trình :
3 xy 2 x 3 y 1 0
Bài 2.
a 2 b x 2 y , chỉ ra rằng a = x, b = y
Bài 3. Một tam giác vuông có độ dài các cạnh là các số nguyên dương và có độ lớn diện tích
bằng chu vi. Tìm kích thước của tam giác vuông đó.
Bài 4. Cho đường tròn (O, R) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Từ A vẽ
tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm). M là một điểm trên cung nhỏ
BC của (O). Tiếp tuyến tại M của (O) cắt AB, AC và AO lần lượt tại D, E và F.
a) Chứng minh rằng chu vi tam giác ADE không đổi và tính giá trị đó theo R.
b) Tìm vị trí của M sao cho khoảng cách từ A đến DE là lớn nhất.
c) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp của các tam giác ABC, ADE và AMF
thẳng hàng.
Bài 5. Cho n n 3 điểm trên mặt phẳng sao cho 3 điểm bất kì tạo thành một tam giác vuông.