You are on page 1of 1

Trung tâm BDKT QUANG MINH

423/27/15 Lạc Long Quân, P.5, Q.11

Đề số 1.

Thời gian: 150 phút.

Bài 1.

3
a) Chứng minh rằng nếu a  3 b  3 c  3 a  b  c thì với mọi số nguyên dương lẻ n ta
n
có a  n b  n c  n a bc .

b) Giải phương trình x  x2  x  x 2  x  1

x2  2 y2  x  2 y 1  0
c) Giải hệ phương trình : 
3 xy  2 x  3 y  1  0

Bài 2.

a) Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm:  x2  2 x  m  x 2  mx  2  0

b) Cho a, b, x, y là các số thực dương thỏa a + b + x + y < 2. Nếu a  b 2  x  y 2 và

a 2  b  x 2  y , chỉ ra rằng a = x, b = y

Bài 3. Một tam giác vuông có độ dài các cạnh là các số nguyên dương và có độ lớn diện tích
bằng chu vi. Tìm kích thước của tam giác vuông đó.

Bài 4. Cho đường tròn (O, R) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Từ A vẽ
tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm). M là một điểm trên cung nhỏ
BC của (O). Tiếp tuyến tại M của (O) cắt AB, AC và AO lần lượt tại D, E và F.

a) Chứng minh rằng chu vi tam giác ADE không đổi và tính giá trị đó theo R.
b) Tìm vị trí của M sao cho khoảng cách từ A đến DE là lớn nhất.
c) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp của các tam giác ABC, ADE và AMF
thẳng hàng.

Bài 5. Cho n  n  3 điểm trên mặt phẳng sao cho 3 điểm bất kì tạo thành một tam giác vuông.

Tìm tất cả các giá trị của n.

Bộ đề ôn thi vào lớp 10 chuyên Toán năm học 2010 – 2011


Nguyễn Tăng Vũ - Trường Phổ Thông Năng Khiếu

You might also like