Professional Documents
Culture Documents
Câu IV: ( 1 điểm ) Cho lăng trụ tam giác ABC .A1B 1C 1 có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh bên và mặt
( )
phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng A1B1C 1 thuộc đường thẳng B1C 1 . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C 1 theo a .
Câu V: ( 1 điểm ) Cho x,y, z thoả mãn là các số thực: x2 − xy + y2 = 1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
x4 + y4 + 1
P = .
x2 + y2 + 1
II. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a ( 2 điểm )
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2y + 5 − 1 = 0 và đường tròn
(C ) : x + y
2 2
− 2x − 3 = 0 cắt nhau tại hai điểm A, B . Lập phương trình đường tròn C ' đi qua ba điểm A, B ( )
C ( 0;2) .
x y z x +1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = ,d2 : = y = z − 1 và mặt phẳng
1 1 2 −2
( )
P : x − y − z = 0 . Tìm tọa độ hai điểm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho MN song song P và MN = 6 . ( )
Câu VII.a ( 1 điểm )
2. Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b ( 2 điểm )
2 2
( )
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x + y − 2x − 2my + m − 24 = 0 có tâm I và
2
đường thẳng ∆m : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng ∆m cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt A, B thỏa ( )
mãn diện tích tam giác I AB bằng 12.
x −1 y+1 z
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng d : ( ) 2
=
1
=
−1
.Viết phương
trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M cắt và vuông góc với đường thẳng d .
Câu VII.b ( 1 điểm ) Tính tổng: S = C 2011 − C 2011 + C 2011 − ....− C 2010 + C 2011 − C 2011
0 2 4 2006 2008 2010