You are on page 1of 12

THƯ VIỆN CỦA CHƯƠNG TRÌNH

CROCODILE CHEMISTRY

Chemicals: Hóa chất


- Powder: dạng bột.

- Solution: dung dịch

- Lump: viên nhỏ


Acids: Axit

Alkalis (Bases): Bazo

Carbonates:
muối cacbonat
Gases: khí

Halides: Muối
halogen
Metals: Kim
loại

Miscellaneous:
Các chất khác
Miscellaneous
salts: các muối
khác

Nitrates
Oxides

Sulfates

Sulfides
Equipment: Dụng cụ
Apparatus: Dụng Bunsen burner: ðèn
cụ cơ bản Bunsen

Stand: giá ñỡ

Electric heater: Bếp ñiện

Tap: Vòi nước

Electrochemistry: Electrode: Các ñiện cực • Carbon


Dụng cụ cho các thí • Copper: ñồng
nghiệm thuộc nội • Gold: vàng
dung ñiện hóa học • Iron: sắt
• Lead: chì
• Silver: bạc
• Platinum: bạch kim
• Zinc: kẽm

Equipment: Các dụng cụ •


khác
Salt bridge: cầu muối
Light bulb: ðèn

Batterry

Ammeter: Ampe kế

Voltmeter: Volt kế

Switch: Khóa

Meters and probes: Balance: Cân


Dụng cụ ñể ño và
nhận biết

Glass rod: ðũa thủy tinh

pH meter: pH kế
Platinum wire: ñũa thủy
tinh

Thermometer: Nhiệt kế

Glowing splint: Tàn


ñóm ñỏ

Flaming splint: Que


ñóm ñang cháy

Safety signs: Các


dấu hiệu an toàn
trong phòng thí
nghiệm

Stoppers: Nút ñậy Solid: Nút ñậy cao su


cao su
- Có 2 kích cỡ:
+ Large: dùng ñể
ñậy bình tam giác Onetube: Nút cao su có
+Small: dùng ñể một ống dẫn khí
ñậy ống nghiệm

Two tube: Nút cao su có


hai ống dẫn khí

Glassware: Dụng cụ thủy tinh

Standard: Dụng cụ Beakers: Cốc thủy tinh với


cơ bản các dung tích 50ml,100ml,
250 ml

Bath: Chậu thủy tinh

Evaporating dish: ðĩa


nung
Erlenmeyer flask: Bình
tam giác
Round-bottomed flask:
Bình cầu

Test tube: ống nghiệm

Delivery tube: ðầu ống


dẫn khí

Condenser: Ống sinh hàn

Filter paper : Giấy lọc

Funnel: Phễu Funel

Gas tube: Ống chứa khí

Measuring: Dụng Burette: buret


cụ thủy tinh ño thể
tích
Gas collector: Ống
nghiệm thu khí bằng
phương pháp dời chỗ nước
Gas syringe: Xilanh ño thể
tích khí

Graduated cylinder: Ống


ñong

Pasteur pipette: Ống bóp


nhỏ giọt

Pipettes: pipet với các thể


tích 5, 10, 20, 25 (ml)

Volumetric flask: Bình thể


tích

Indicator: Chất chỉ thị.


Gồm các loại
- Universal: chất chỉ thị vạn năng
- Litmus: quỳ
- Thymol blue: thymol xanh
-Phenolphtalein
-Tropeolin 000
- Methyl orange: metyl da cam

Chart: Bảng so màu


chỉ thị

Paper: Giấy chỉ thị Gồm giấy chỉ thị vạn


năng, giấy quỳ ñỏ, giấy
quỳ xanh
Solution: Dung Gồm ñầy ñủ các loại dung
dịch chất chỉ thị dịch chỉ thị kể trên

You might also like