You are on page 1of 39

Giai đoạn 4

Thực hiện hệ thống

Chương 10
Phát triển ứng dụng

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 1
Nội dung
™ Các hoạt động và công việc chính được
hoàn tất trong giai đoạn thực hiện hệ
thống.
™ Vai trò của người phân tích hệ thống trong
quá trình phát triển ứng dụng.
™ Tầm quan trọng của bảo đảm chất lượng
và vai trò của công nghệ phần mềm trong
việc phát triển phần mềm.
™ Thiết kế từ trên xuống và thiết kế đơn thể.
™ Độ kết dính (cohesion) và độ kết nối
(coupling).
Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 2
Nội dung
™ Sử dụng sơ đồ tiến trình và mã giả để lập
tài liệu cho luận lý của chương trình.
™ Quá trình lập trình và phát sinh mã lệnh.
™ Phát triển ứng dụng hướng đối tượng và
các ưu điểm của nó.
™ Các giai đoạn kiểm tra: kiểm tra đơn thể,
kiểm tra sự tích hợp và kiểm tra hệ thống.
™ Các loại tài liệu mà người phân tích hệ
thống phải chuẩn bị.
™ Sự chấp thuận của ban quản lý.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 3
Giới thiệu
™ Trong giai đoạn thực hiện hệ thống, nhóm
phát triển sử dụng bản mô tả thiết kế hệ
thống như là một kế hoạch để xây dựng hệ
thống mới.
™ Người phân tích và người lập trình có các
vai trò khác nhau trong quá trình phát triển
ứng dụng.
™ Công việc chính của người phân tích là
trình bày các phần mô tả một cách rõ ràng,
chính xác cho người lập trình.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 4
Các giai đoạn của SDLC
™ Giai đoạn 4: Thực hiện hệ thống (systems
implementation)
™ Các công việc
f Phát triển ứng dụng, bao gồm thiết kế, lập
trình, kiểm tra và lập tài liệu cho các chương
trình và đơn thể.
f Cài đặt và đánh giá, bao gồm đào tạo người
sử dụng, chuyển đổi tập tin, thay đổi hệ
thống và đánh giá các kết quả.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 5
Bảo đảm chất lượng
™ Bảo đảm chất lượng là vô cùng quan trọng
trong các lãnh vực nghiệp vụ, kể cả các
chức năng CNTT.
™ Mục tiêu chính của bảo đảm chất lượng là
phát hiện và tránh các vấn đề càng sớm
càng tốt.
™ Bảo đảm chất lượng có thể phát hiện:
f Các yêu cầu không chính xác.
f Các lỗi sai của thiết kế và lập trình.
f Tài liệu không chính xác.
f Việc kiểm tra không hiệu quả.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 6
Bảo đảm chất lượng
™ Công nghệ phần mềm
f software
engineering
f Nhấn mạnh đến chất lượng trong thiết kế
phần mềm.
y Thiết kế tốt.
y Cấu trúc hiệu quả.
y Lập tài liệu chính xác.
y Kiểm tra cẩn thận.
f Software Engineering Institute (SEI)
y Nhiệm vụ là cải tiến chất lượng của các hệ
thống dựa trên phần mềm.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 7
Bảo đảm chất lượng
™ International Organization for
Standardization (ISO)
f Đưa ra sự thống nhất chung của điều làm
cho thực tiễn quản lý được tốt.
f ISO 9000-3 cung cấp tiêu chuẩn bảo đảm chất
lượng cho việc phát triển và bảo trì phần
mềm.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 8
Bảo đảm chất lượng
™ Lập chiến lược thiết kế toàn bộ
f Sử dụng cách tiếp cận từ trên xuống (đơn
thể) và phân chia hệ thống thành nhiều hệ
thống con và các đơn thể.
™ Viết các chương trình và đơn thể
f Thiết kế, lập trình, kiểm tra và lập tài liệu.
™ Kiểm tra hệ thống
f Kiểm tra kết nối các chương trình.
f Kiểm tra hệ thống.
f Hoàn thành tất cả các tài liệu.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 9
Bảo đảm chất lượng

Hình 10.1. Các bước chính của phát triển ứng dụng.
Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 10
Tổng quan về phát triển ứng dụng
™ Xem lại tài liệu
f documentation review
f Thiết kế chương trình được dựa vào:
y Mô tả thiết kế hệ thống (system design
specification)
y Các DFD
y Các mô tả quá trình (process description)
y Các mô hình đối tượng (object model)
y Các sơ đồ lớp (class diagram)
y Các ERD
y Các dạng trình bày màn hình (screen layout)
y Các dạng trình bày bản báo cáo (report layout)
y Tài liệu nguồn (source document)
y Các mục trong từ điển dữ liệu (data dictionary
entry)
Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 11
Phát triển ứng dụng có cấu trúc
™ Người lập trình tạo các đơn thể để thực
hiện các chức năng hoặc các công việc cụ
thể.
f Một đơn thể bao gồm các mã lệnh liên quan
nhau được tổ chức thành các đơn vị nhỏ để
dễ hiểu và dễ bảo trì.
™ Hầu hết người phân tích sử dụng cách tiếp
cận từ trên xuống khi lập kế hoạch hệ
thống.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 12
Phát triển ứng dụng có cấu trúc
™ Sơ đồ cấu trúc
f structurechart
f Cho thấy các mối quan hệ giữa các đơn thể
chương trình.
f Các ký hiệu của sơ đồ dùng để biểu diễn:
y Đơn thể (module)
y Kết nối dữ liệu (data couple)
y Kết nối điều khiển (control couple)
y Điều kiện (condition)
y Vòng lặp (loop)

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 13
Phát triển ứng dụng có cấu trúc

Hình 10.2. Ví dụ về các đơn thể trong sơ đồ cấu trúc.


Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 14
Phát triển ứng dụng có cấu trúc

Hình 10.3. Ví dụ về kết nối dữ liệu trong sơ đồ cấu trúc.


Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 15
Phát triển ứng dụng có cấu trúc

Hình 10.4. Ví dụ về kết


nối điều khiển trong sơ
đồ cấu trúc.

Hình 10.5. Ví dụ về điều


kiện trong sơ đồ cấu
trúc và các đường điều
kiện.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 16
Phát triển ứng dụng có cấu trúc

Hình 10.6. Ví dụ về vòng lặp trong sơ đồ cấu trúc.


Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 17
Phát triển ứng dụng có cấu trúc
™ Độ kết dính và độ kết nối
f Độ kết dính (cohesion) đề cập đến phạm vi
của đơn thể và các đặc điểm xử lý.
y Một đơn thể thực hiện một chức năng đơn lẻ sẽ
có độ kết dính cao.
f Độ kết nối (coupling) đề cập đến các mối
quan hệ và sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các
đơn thể.
y Các đơn thể độc lập tương đối với nhau sẽ có
độ kết nối lỏng lẻo.
y Nếu một đơn thể tham chiếu đến đoạn chương
trình trong một đơn thể khác thì các đơn thể này
có độ kết nối chặt chẽ.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 18
Phát triển ứng dụng có cấu trúc
™ Các bước vẽ sơ đồ cấu trúc
f Xem lại các DFD và các mô hình đối tượng.
f Xác định các đơn thể và các mối quan hệ.
f Thêm vào các kết nối, vòng lặp và điều kiện.
f Phân tích sơ đồ cấu trúc, các DFD và từ điển
dữ liệu.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 19
Hình 10.7. Các DFD của Hệ
thống đặt hàng. Sơ đồ DFD
mức 0 và mức 1.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 20
Hình 10.8. Sơ đồ cấu
trúc dựa vào các
DFD của Hệ thống
đặt hàng.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 21
Các công cụ phát triển ứng dụng
™ Sơ đồ tiến trình của chương trình
f program flowchart
f Biểu diễn luận lý của đơn thể và sự tương
tác giữa các đơn thể bằng đồ họa.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 22
Hình 10.9. Sơ đồ tiến
trình cho thấy cách
tính tiền hoa hồng và
thực hiện các công
việc liên quan.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 23
Các công cụ phát triển ứng dụng
™ Mã giả
f pseudo code
f Công cụ để biểu diễn luận lý chương trình.
f Không phải là một ngôn ngữ cụ thể.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 24
Hình 10.10. Ví dụ về mã giả cho thấy các bước luận lý tính tiền hoa
hồng trong sơ đồ tiến trình.
Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 25
Lập trình
™ Quá trình biến đổi luận lý của chương
trình thành các lệnh cụ thể có thể được
thực hiện bởi hệ thống máy tính.
™ Có nhiều ngôn ngữ lập trình.
f Visual C++
f Visual Basic
f SQL
f HTML
f Java

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 26
Phát triển ứng dụng hướng đối tượng
™ Chuyển trực tiếp mô hình đối tượng vào
ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
™ Thực hiện thiết kế hướng đối tượng
f Mối quan hệ và sự tương tác giữa các lớp
được mô tả bằng sơ đồ lớp.
f Mục tiêu chính là chuyển các phương thức
của đối tượng thành các đơn thể chương
trình và xác định sự kiện hoặc thông điệp
nào sẽ kích khởi sự thực hiện của mỗi
chương trình.
f Mỗi sự kiện hoặc thông điệp phải có một
hành động tương ứng.
Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 27
Kiểm tra ứng dụng
™ Cần phải kiểm tra để bảo đảm tất cả
chương trình đều chạy đúng.
™ Bước 1: phát hiện lỗi sai ngữ pháp để
hoàn tất biên dịch.
™ Bước 2: loại bỏ các lỗi sai luận lý.
f Xem lại mã lệnh của chương trình một cách
xuyên suốt theo cấu trúc.
™ Bước 3: kiểm tra
f Kiểm tra đơn vị chương trình, kiểm tra sự
tích hợp và kiểm tra hệ thống.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 28
Hình 10.11. Bước đầu tiên trong việc kiểm tra là kiểm tra đơn vị chương
trình, kế tiếp là kiểm tra sự tích hợp, sau đó là kiểm tra hệ thống.
Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 29
Kiểm tra ứng dụng
™ Kiểm tra đơn vị chương trình
f unit testing
f Bao gồm một chương trình riêng biệt.
f Mục tiêu là xác định và loại bỏ các lỗi sai
thực hiện và các lỗi sai luận lý còn lại.
f Kiểm tra chân là kỹ thuật sử dụng các chân
để biểu diễn các điểm vào và điểm ra sẽ
được liên kết với chương trình khác hoặc tập
tin dữ liệu sau này.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 30
Kiểm tra ứng dụng
™ Kiểm tra sự tích hợp
f integrationtesting
f Bao gồm hai hoặc nhiều chương trình phụ
thuộc lẫn nhau.
f Còn được gọi là kiểm tra liên kết.
f Kiểm tra sự tích hợp bảo đảm các dòng công
việc là đúng.
f Cần có dữ liệu kiểm tra để giả lập các điều
kiện thực tế và kiểm tra giao tiếp giữa các
chương trình.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 31
Kiểm tra ứng dụng
™ Kiểm tra hệ thống
f system testing
f Kiểm tra toàn bộ HTTT và tất cả các tình
huống xử lý tiêu biểu.
f Yêu cầu người sử dụng thẩm tra tất cả các
tùy chọn xử lý và các kết xuất.
f Sử dụng dữ liệu thật.
f Kiểm tra cuối cùng tất cả các chương trình.
f Bảo đảm có sẵn toàn bộ tài liệu.
f Thẩm tra tất cả các thành phẩn của hệ thống
đều chạy đúng.
f Xác nhận hệ thống có thể giải quyết được
khối lượng dữ liệu dự đoán một cách kịp thời
và hiệu quả.
Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 32
Lập tài liệu
™ Giải thích hệ thống và hỗ trợ người sử
dụng giao tiếp với hệ thống.
™ Các loại tài liệu
f Tài liệu về chương trình.
f Tài liệu về hệ thống.
f Tài liệu về vận hành.
f Tài liệu cho người sử dụng.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 33
Lập tài liệu
™ Tài liệu về chương trình
f program documentation
f Bắt đầu trong giai đoạn phân tích hệ thống và
tiếp tục trong giai đoạn thực hiện hệ thống.
f Bao gồm mô tả các quá trình và cách trình
bày bản báo cáo.
f Người lập trình cung cấp tài liệu cùng các ghi
chú để dễ hiểu hơn và bảo trì chương trình.
f Người phân tích phải thẩm tra tài liệu về
chương trình là đầy đủ và chính xác.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 34
Lập tài liệu
™ Tài liệu về hệ thống
f system documentation
f Tài liệu về hệ thống mô tả các chức năng của
hệ thống và chúng được thực hiện như thế
nào.
f Hầu hết tài liệu về hệ thống được chuẩn bị
trong các giai đoạn phân tích và thiết kế hệ
thống.
f Tài liệu về hệ thống bao gồm:
y Các mục trong từ điển dữ liệu
y Các DFD
y Các mô hình đối tượng
y Các dạng trình bày màn hình
y Các tài liệu nguồn
y Yêu cầu hệ thống ban đầu
Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 35
Lập tài liệu
™ Tài liệu về vận hành
f operations documentation
f Được sử dụng trong môi trường máy tính
lớn hoặc máy tính mini với việc xử lý tập
trung và lập thời biểu công việc theo bó.
f Tài liệu cho biết các nhóm điều hành CNTT
chạy các chương trình khi nào và như thế
nào.
f Ví dụ: bản chạy chương trình chứa thông tin
cần thiết để xử lý và phân phát kết xuất.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 36
Lập tài liệu
™ Tài liệu cho người sử dụng
f userdocumentation
f Bao gồm các mục tiêu biểu sau đây:
y Tổng quan về hệ thống.
y Mô tả tài liệu nguồn với các ví dụ tiêu biểu.
y Các màn hình trình đơn, màn hình nhập dữ liệu.
y Các bản báo cáo có sẵn với các ví dụ tiêu biểu.
y Bảo mật và thông tin vết kiểm tra.
y Trách nhiệm nhập, xuất và xử lý.
y Các thủ tục giải quyết các thay đổi/vấn đề.
y Các ví dụ ngoại lệ và các tình huống sai.
y Các câu thường hỏi (FAQ).
y Phần trợ giúp giải thích và cập nhật sổ tay.
Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 37
Lập tài liệu
™ Tài liệu cho người sử dụng
f Tài liệu trực tuyến có thể hướng dẫn người
sử dụng và giảm yêu cầu hỗ trợ trực tiếp.
y Trợ giúp cảm ngữ cảnh.
y Hướng dẫn theo cách tương tác.
y Gợi ý và chỉ dẫn.
y Siêu văn bản.
f Tài liệu đã viết thường được cung cấp trong
sổ tay người sử dụng.
f Người phân tích chuẩn bị tài liệu và người sử
dụng xem lại nó và tham gia vào việc viết sổ
tay.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 38
Sự chấp thuận của ban quản lý
™ Sau khi hoàn thành kiểm tra hệ thống, các
kết quả được trình bày cho ban quản lý.
f Các kết quả kiểm tra.
f Tình trạng của tất cả các tài liệu cần có.
f Dữ liệu của người sử dụng có tham gia.
f Thời biểu chi tiết, đánh giá chi phí và các yêu
cầu của người sử dụng.
™ Nếu được chấp thuận, thiết lập thời biểu
cài đặt và đánh giá hệ thống.

Chương 7. Thiết kế giao diện người sử dụng, nhập, xuất 2006 Nguyễn Trung Trực- Khoa CNTT 39

You might also like