You are on page 1of 6

easylist.

sty đánh ký hiệu cho danh sách


dễ dàng
Nguyễn Hữu Điển
Khoa Toán - Cơ - Tin học
ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN

1 Giới thiệu
Paul Isambert viết gói lệnh để định dạng lại làm danh sách rất dễ dàng có tại
http://www.ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/easylist/
Việc áp dụng đơn giản như
\begin{easylist}
@ Hàng thứ nhất
@@ Phần nhỏ một 1. Hàng thứ nhất
@@ Phần nhỏ hai 1.1. Phần nhỏ một
@ Hàng thứ Hai 1.2. Phần nhỏ hai
@@ Phần nhỏ hàng hai 2. Hàng thứ Hai
@ Hàng ba 2.1. Phần nhỏ hàng hai
\end{easylist} 3. Hàng ba
Sau đây là các kỹ thuật dùng gói này

2 Tùy chọn
2.1 Chọn ký hiệu làm danh sách
Có 5 ký hiệu để thay \item trong danh sách, mặc định là § và khai báo tùy chọn
cho
\usepackage[pilcrow]{easylist} dùng ¶
\usepackage[at]{easylist} dùng @
\usepackage[sharp]{easylist} dùng #
\usepackage[ampersand]{easylist} dùng &

1. Ta nhận thấy trên bàn phím của ta không có §, ¶ nên khó dùng ký hiệu như
vậy. Còn # và & liên quan tới định nghĩa và dóng hàng nên các ký hiệu này
không nên dùng trong danh sách này. Nếu có thì sùng trong khoảng \Activate
và \Deactivate. Tôi trong bài này đã chọn tùy chọn @ như

1
http://nhdien.wordpress.com 2
\begin{easylist}
@ First proposition. 1. First proposition.
@@ Interesting comment. 1.1. Interesting comment.
@@@ A note on the comment. 1.1.1. A note on the comment.
@@@@ Another note. 1.1.1.1. Another note.
@@@@@ By the way... 1.1.1.1.1. By the way...
@@@@@@ This is a subsub. 1.1.1.1.1.1. This is a subsub...-
@ Let’s start something new... 2. Let’s start something new...
\end{easylist}
2. Chú ý trong môi trường có gõ theo hàng cũng sắp xếp theo hàng dọc

\begin{easylist}
@ Hàng thứ nhất @ Hàng thứ Hai @ Hàng ba
\end{easylist}

1. Hàng thứ nhất


2. Hàng thứ Hai
3. Hàng ba
3. Nếu gõ thiếu một đại lượng

\begin{easylist}
@ Hàng thứ nhất
@@@ Hàng thứ Hai
\end{easylist}

1. Hàng thứ nhất


1.0.1. Hàng thứ Hai

3 Các trích dẫn danh sách


Các lệnh \label, \ref và \pageref còn nguyên giá trị như trong LaTeX. ví
dụ
\begin{easylist}
@ Hàng thứ nhất
@@ Phần nhỏ một
@@ Phần nhỏ hai\label{phannho} 2. Hàng thứ nhất
@ Hàng thứ Hai 2.1. Phần nhỏ một
@@ Phần nhỏ hàng hai 2.2. Phần nhỏ hai
@ Hàng ba 3. Hàng thứ Hai
\end{easylist} 3.1. Phần nhỏ hàng hai
Chỉ ra trích dẫn danh sách \ref{phannho} 4. Hàng ba
Chỉ ra trích dẫn danh sách 2.2.
http://nhdien.wordpress.com 3

4 Tùy chọn bằng đặt lệnh


Bằng lệnh \ListProperties(key=value,key=value...) với từ khóa và các giá
trị để đặt:

4.1 Số thứ tự cho phần tử


1. Startn =<Number> số đếm bậc danh sách thứ n bắt đầu bằng <Number>
Startn* =<Counter> số đếm bậc n phụ thuộc vào số đếm <Counter>, số này có
thể là số đếm ngoài như \thesection ví dụ

\begin{easylist}
\ListProperties(Start1*=\thesection,Start2=17)
@ Hàng thứ nhất
@@ Phần nhỏ một
\ListProperties(Start2=17)
@@ Phần nhỏ hai
@ Hàng thứ Hai
@ Phần nhỏ hàng hai
\ListProperties(Start1*=NA)
@ Hàng ba
\end{easylist}

4. Hàng thứ nhất


4.1. Phần nhỏ một
4.17. Phần nhỏ hai
4. Hàng thứ Hai
4. Phần nhỏ hàng hai
5. Hàng ba
2. Mark=<dấu chấm> Đánh dấu cạnh tất cả số đếm.
Markn =<dấu chấm> Đánh dấu cạnh số đếm bậc n.
FinalMark=<dấu chấm> Đánh dấu cạnh tất cả số đếm cuối cùng.
FinalMarkn =<dấu chấm> Đánh dấu cạnh số đếm cuối cùng bậc n.

\begin{easylist}
\ListProperties(Start1=1,Mark=.,FinalMark=,FinalMark3={)})
@ Hàng thứ nhất
@@@ Phần nhỏ một
@@@@ Phần nhỏ hai
@ Hàng thứ Hai
@@@ Phần nhỏ hàng hai
@ Hàng ba
\end{easylist}
http://nhdien.wordpress.com 4

1 Hàng thứ nhất


1.0.1) Phần nhỏ một
1.0.1.1 Phần nhỏ hai
2 Hàng thứ Hai
2.0.1) Phần nhỏ hàng hai
3 Hàng ba
3. Numbers=<ký hiệu số> đặt tất cả các số đếm cùng loại.
Numbersn =<ký hiệu số> đặt số đếm bậc n ký hiệu.
<ký hiệu số> ý nghĩa
r số la mã cỡ nhỏ
R số la mã cỡ lớn
l số là chữ cái cỡ nhỏ
L số là chữ cái cỡ lớn
z số Zapf’s Dingbats
a Số arabic

\begin{easylist}
\ListProperties(Start1=1,Numbers2=R,Numbers3=L,Numbers4=r)
@ Hàng thứ nhất
@@@ Phần nhỏ một
@@@@ Phần nhỏ hai
@ Hàng thứ Hai
@@@ Phần nhỏ hàng hai
@ Hàng ba
\end{easylist}

1 Hàng thứ nhất


1.A. Phần nhỏ một
1.A.i. Phần nhỏ hai
2 Hàng thứ Hai
2.A. Phần nhỏ hàng hai
3 Hàng ba

4.2 Tùy chọn ảnh hưởng đến số và các bậc danh sách
Hide=<Number> ẩn số đếm <Number> tại mọi phần tử danh sách.Nếu đặt cụ thể
Hide=100 nếu không muốn số đếm không hiện ra nữa.
Hiden =<Number> ẩn số <Number> đầu tiên.

\begin{easylist}
\ListProperties(Hide2=1,Hide3=2,Progressive*=.5cm,Numbers3=l,Numbers4=r,FinalMark3={)}
@Now, what’s the difference with \texttt{enumerate}? asks Leslie.
http://nhdien.wordpress.com 5

@@ Frankly, I don’t know, Don answers.


@@@ Should have made it proprietary.\label{example}
@@@@ And suddenly all counters reappear... This is ugly!
they both exclaim, but they cannot help noticing that referring to
the previous item with $\backslash$\texttt{ref} yields \ref{example}.
\end{easylist}

Now, what’s the difference with enumerate? asks Leslie.


a) Frankly, I don’t know, Don answers.
b) Should have made it proprietary.
0.0.b.i. And suddenly all counters reappear... This is ugly! they both
exclaim, but they cannot help noticing that referring to the previous item
with \ref yields b).
Style=<Format> đặt định dạng cho số đếm và văn bản.
Stylen=<Format>đặt định dạng cho số đếm và văn bản ở bậc n.
Style*=<Format>đặt định dạng cho số đếm và văn bản cho mọi bậc.
Stylen *=<Format> đặt định dạng cho số đếm và văn bản cho đến bậc n.
Style**=<Format> đặt định dạng cho văn bản cho mọi phần tử danh sách.
Stylen **=<Format>đặt định dạng cho văn bản cho mọi phần tử danh sách đến
bậc n.

\begin{easylist}
\ListProperties(Style=\color{blue},Style1*=\bfseries,
Style2*=\itshape,Style1**=\scshape$\bullet$ ,
Style2**=$\diamond$ ,Style3**=$\Rightarrow$ ,Hide3=3)
@ A fundamental proposition.
@@ An essential comment.
@@ First...
@@ Then...
@@ And we should not forget...
\end{easylist}

1. • A fundamental proposition.
1.1.  An essential comment.
1.2.  First...
1.3.  Then...
1.4.  And we should not forget...
CtrCom=<Command> Một lệnh <Command> tác dụng lên mọi số đếm.
CtrComn =<Command> Một lệnh <Command> tác dụng lên số đếm bậc n.
1. A box is a box is a box...
1.1. ... said Gertie to Jim...
1.1.1. ... who was looking for Leopold.
http://nhdien.wordpress.com 6

5 Kết luận
Đây là gói lệnh mới, còn một số chức năng nữa tôi chưa liệt kê ra đây.

You might also like