Professional Documents
Culture Documents
1 Giới thiệu
Paul Isambert viết gói lệnh để định dạng lại làm danh sách rất dễ dàng có tại
http://www.ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/easylist/
Việc áp dụng đơn giản như
\begin{easylist}
@ Hàng thứ nhất
@@ Phần nhỏ một 1. Hàng thứ nhất
@@ Phần nhỏ hai 1.1. Phần nhỏ một
@ Hàng thứ Hai 1.2. Phần nhỏ hai
@@ Phần nhỏ hàng hai 2. Hàng thứ Hai
@ Hàng ba 2.1. Phần nhỏ hàng hai
\end{easylist} 3. Hàng ba
Sau đây là các kỹ thuật dùng gói này
2 Tùy chọn
2.1 Chọn ký hiệu làm danh sách
Có 5 ký hiệu để thay \item trong danh sách, mặc định là § và khai báo tùy chọn
cho
\usepackage[pilcrow]{easylist} dùng ¶
\usepackage[at]{easylist} dùng @
\usepackage[sharp]{easylist} dùng #
\usepackage[ampersand]{easylist} dùng &
1. Ta nhận thấy trên bàn phím của ta không có §, ¶ nên khó dùng ký hiệu như
vậy. Còn # và & liên quan tới định nghĩa và dóng hàng nên các ký hiệu này
không nên dùng trong danh sách này. Nếu có thì sùng trong khoảng \Activate
và \Deactivate. Tôi trong bài này đã chọn tùy chọn @ như
1
http://nhdien.wordpress.com 2
\begin{easylist}
@ First proposition. 1. First proposition.
@@ Interesting comment. 1.1. Interesting comment.
@@@ A note on the comment. 1.1.1. A note on the comment.
@@@@ Another note. 1.1.1.1. Another note.
@@@@@ By the way... 1.1.1.1.1. By the way...
@@@@@@ This is a subsub. 1.1.1.1.1.1. This is a subsub...-
@ Let’s start something new... 2. Let’s start something new...
\end{easylist}
2. Chú ý trong môi trường có gõ theo hàng cũng sắp xếp theo hàng dọc
\begin{easylist}
@ Hàng thứ nhất @ Hàng thứ Hai @ Hàng ba
\end{easylist}
\begin{easylist}
@ Hàng thứ nhất
@@@ Hàng thứ Hai
\end{easylist}
\begin{easylist}
\ListProperties(Start1*=\thesection,Start2=17)
@ Hàng thứ nhất
@@ Phần nhỏ một
\ListProperties(Start2=17)
@@ Phần nhỏ hai
@ Hàng thứ Hai
@ Phần nhỏ hàng hai
\ListProperties(Start1*=NA)
@ Hàng ba
\end{easylist}
\begin{easylist}
\ListProperties(Start1=1,Mark=.,FinalMark=,FinalMark3={)})
@ Hàng thứ nhất
@@@ Phần nhỏ một
@@@@ Phần nhỏ hai
@ Hàng thứ Hai
@@@ Phần nhỏ hàng hai
@ Hàng ba
\end{easylist}
http://nhdien.wordpress.com 4
\begin{easylist}
\ListProperties(Start1=1,Numbers2=R,Numbers3=L,Numbers4=r)
@ Hàng thứ nhất
@@@ Phần nhỏ một
@@@@ Phần nhỏ hai
@ Hàng thứ Hai
@@@ Phần nhỏ hàng hai
@ Hàng ba
\end{easylist}
4.2 Tùy chọn ảnh hưởng đến số và các bậc danh sách
Hide=<Number> ẩn số đếm <Number> tại mọi phần tử danh sách.Nếu đặt cụ thể
Hide=100 nếu không muốn số đếm không hiện ra nữa.
Hiden =<Number> ẩn số <Number> đầu tiên.
\begin{easylist}
\ListProperties(Hide2=1,Hide3=2,Progressive*=.5cm,Numbers3=l,Numbers4=r,FinalMark3={)}
@Now, what’s the difference with \texttt{enumerate}? asks Leslie.
http://nhdien.wordpress.com 5
\begin{easylist}
\ListProperties(Style=\color{blue},Style1*=\bfseries,
Style2*=\itshape,Style1**=\scshape$\bullet$ ,
Style2**=$\diamond$ ,Style3**=$\Rightarrow$ ,Hide3=3)
@ A fundamental proposition.
@@ An essential comment.
@@ First...
@@ Then...
@@ And we should not forget...
\end{easylist}
1. • A fundamental proposition.
1.1. An essential comment.
1.2. First...
1.3. Then...
1.4. And we should not forget...
CtrCom=<Command> Một lệnh <Command> tác dụng lên mọi số đếm.
CtrComn =<Command> Một lệnh <Command> tác dụng lên số đếm bậc n.
1. A box is a box is a box...
1.1. ... said Gertie to Jim...
1.1.1. ... who was looking for Leopold.
http://nhdien.wordpress.com 6
5 Kết luận
Đây là gói lệnh mới, còn một số chức năng nữa tôi chưa liệt kê ra đây.