Professional Documents
Culture Documents
2
x +1
2. Giải phương trình: log 3 (2 + 1).log 1 (2 + 2) + 2 log 3 2 = 0 , (x ∈ R).
x 2
3
e3
1 − ln x
Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ 2
dx .
e
ln x
Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), SA = 3a, đáy ABCD
là hình bình hành, AB = a, BC = 2a và ·ABC = 600 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của BC, SD. Chứng minh MN song song mặt phẳng (SAB). Tính thể tích khối tứ
diện (ACMN) theo a.
1 1 1
Câu V: (1,0 điểm) Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn đẳng thức: + + = 1 .
x y z
x2 y2 z2 x+ y+ z
Chứng minh bất đẳng thức: + + ≥ .
x + yz y + zx z + xy 4
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VIa: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x = 0. Từ điểm M(1 ; 4)
vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với (C) (A, B là hai tiếp điểm). Viết phương trình đường thẳng
AB và tính độ dài dây cung AB.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1 ; –1 ; 3), B(2 ; 4 ; 0) và mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và cắt mặt
cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 2.
8
log2 3 9x−1 + 7 − log 2 ( 3x−1 +1)
1
Câu VIIa: (1,0 điểm) Cho khai triển: 2 +2 5 .
Hãy tìm giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển này là 224.
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VIb: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C1): x2 + y2 = 16 và
(C2): x2 + y2 – 2x = 0. Viết phương trình đường tròn tâm I, xI = 2 tiếp xúc trong với (C1) và
tiếp xúc ngoài với (C2).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z = 0. Gọi
giao điểm của (S) với ba trục tọa độ là A, B, C (khác O).
Xác định tâm K của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
21
5 + 3i 3
Câu VIIb: (1,0 điểm) Tìm môđun và acgumen của số phức: z =
1 − 2i 3
………………HẾT………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:……………………………