Professional Documents
Culture Documents
2 Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (Cm ) và A(0; 1). Tìm giá trị của tham số m để trên
(Cm ) tồn tại điểm B sao cho tam giác AIB vuông cân tại A.
Câu IV. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông
góc với mặt đáy và SA = a. Giả sử M, N là hai điểm di động trên các cạnh BC, CD tương
ứng sao cho M
\ AN = 45◦ . Tìm vị trí của điểm M và điểm N để tổng thể tích các khối chóp
S.BAM, S.M CN, S.N DA đạt giá trị lớn nhất.
Câu V. (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực sao cho (a + b)(b + c)(c + a) 6= 0. Chứng minh rằng
ab bc ca 1 4abc
2
+ 2
+ 2
≤ + .
(a + b) (b + c) (c + a) 4 (a + b)(b + c)(c + a)
PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần A hoặc B
PHẦN A.
1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm ba đường thẳng (d1 ) : 2x − 3y + 5 = 0,
(d2 ) : x + 4y − 6 = 0, (d3 ) : x + y − 4 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng
A ∈ (d1 ), C ∈ (d2 ), B, D ∈ (d3 ).
2 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(3; 3; 1), B(0; 2; 1) và mặt phẳng (alpha) :
x + y + z − 7 = 0 . Gọi (∆) là đường thẳng nằm trong (alpha) và mọi điểm của (∆) cách đều
hai điểm A và B. Tìm toạ độ điểm C thuộc (∆) sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất .
Câu VIIa. (1 điểm) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2010z 2 − 2009z + 2010 = 0. Tính
giá trị M = |1 − z1 .z2 |2 − |z1 − z2 |2
PHẦN B.
2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho họ mặt phẳng (Pm ) : 2mx+(3m−1)y−(m+1)z−1 =
0, với m là tham số. Tìm quỹ tích các điểm Hm là hình chiếu vuông góc của điểm H(1; 1; 3) trên
(Pm ).
Câu VIIb. (1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn z + z = 2|z|2 . Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của
z + |z|
số phức z0 = .
1 + |z| + |1 − z|