Professional Documents
Culture Documents
a > 0
1. f(x) ≥ 0 ∀x ∈ ¡ ⇔
∆ ≤ 0
a < 0
2. f (x) ≤ 0 ∀x ∈ ¡ ⇔
∆ ≤ 0
3. x1 < α < x 2 ⇔ af (α) < 0
∆ > 0
4. α < x1 < x 2 ⇔ af (α) > 0
S
>α
2
∆ > 0
5. x1 < x 2 < α ⇔ af (α) > 0
S
<α
2
• So sanh hai số α , β với các nghiệm của tam thức bậc hai:
x < α < x2 < β
1. 1 ⇔ f (α).f (β) < 0
α < x1 < β < x 2
a.f (α) < 0
2.x1 < α < β < x 2 ⇔
a.f (β) < 0
∆ > 0
a.f (α) > 0
3. α < x1 < x 2 < β ⇔ a.f (β) > 0
S ∈ (α; β)
2
∆ > 0
4.x1 < x 2 < α < β ⇔ a.f (α) > 0
S
<α
2
∆ > 0
5. α < β < x1 < x 2 ⇔ a.f (β) > 0
S
>β
2
mà y' là hàm số liên tục tại x = 1 nên y' ≥ 0 ∀x ∈ (1; +∞) ⇔ y' ≥ 0
∀x ∈ [1; +∞) ⇔ m ≤ g(x) ∀x ∈ [1; +∞) ⇔ m ≤ min g(x) = g(1) = −1
[1; +∞ )
Vậy m ≤ -1.
Ví dụ 2:
Cho hàm số y = x - 3(2m+1)x + (12m + 5)x + 2
1. Tìm m để hàm số đồng biến trên (2; +∞)
2. Tìm m để hàm số đồng biến trên (-∞; -1)
Giải:
Cách 1:
1. Có y' = 3x - 6(2m + 1)x + 12m + 5 = g(x)
ycbt ⇔ g(x) ≥ 0 ∀x ∈ (2; +∞) mà ∆ ' = 6(6m - 1) = 0 ⇔ m = ±
m -∞ - +∞
+ 0 - 0 +
∆'
−1
m < 6
• Nếu thì ∆ ' > 0 ⇒ g(x) có hai nghiệm x < x mà ycbt ⇔ x < x ≤ 2
1
m >
6
−1
m <
6
1
m > −1
∆ ' > 0 6
m <
5 6
⇔ g(2) ≥ 0 ⇔ m ≤ ⇔
S 12 1 5
m ∈ ( ; ]
<2 1 6 12
2 m < 2
Kết hợp cả hai trường hợp ta được m ≤
2. Hàm số đồng biến trên (- ∞: -1) ⇔ g(x) ≥ 0 ∀x ∈ (- ∞: -1)
• Nếu m ∈ [-; ] thì ∆ ' ≤ 0 ⇒ g(x) ≥ 0 ∀x ∈ R
⇒ g(x) ≥ 0 ∀x ∈ (-∞; -1) vậy m ∈ [-; ] tm ycbt
−1
m <
6
• Nếu thì ∆ ' > 0 ⇒ g(x) có hai nghiệm x < x
1
m > 6
mà ycbt ⇔ -1 ≤ x < x ⇔ m ≥
Nhận xét: Cách giải trên phải chia nhiều trường hợp và phải tính toán nhiều.
Cách 2:
1. ycbt ⇔ y' ≥ 0 ∀x ∈ (2; +∞) ⇔ y' ≥ 0 ∀x ∈ [2; +∞) (vì y' liên tục
tại x = 2) ⇔ 3x - 6x + 5 ≥ 12m(x - 1) ∀x ∈ [2; +∞)
3x 2 − 6x + 5
⇔m ≤ = f (x) ∀x ∈ [2; +∞)
12(x − 1)
⇔ m ≤ min f (x) = f (2) (vì f'(x) > 0 ∀x ∈ [2; +∞) ) ⇔ m ≤
[2; +∞ )
3
Bài toán 3: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để GPT, GBPT, GHPT, GHBPT.
Phương pháp:
1. Giải phương trình:
• Hướng 1:
- Chuyển phương trình về dạng: f(x) = C
- Cmr hàm f(x) đơn điệu
- Kluận pt có nghiệm duy nhất: x = x
• Hướng 2:
- Chuyển pt về dạng: f(x) = g(x)
- Cmr hai hàm f(x) và g(x) đơn điệu ngược nhau.
- Kluận pt có nghiệm duy nhất: x = x
• Hướng 3:
- Chuyển pt về dạng: f(u) = f(v)
- Cmr hàm f(t) đơn điệu
- pt ⇔ u = v
2. Giải bất phương trình:
• Hướng 1:
- Chuyển bpt về dạng: f(x) > C
- Cmr hàm f(x) đơn điệu (g/sử đồng biến)
- Chỉ ra f(x) > f(x) = C ⇔ x > x
• Hướng 2:
- Chuyển bpt về dạng f(u) > f(v)
- Cmr hàm f(t) đơn điệu (g/sử đồng biến)
- Chỉ ra f(u) > f(v) ⇔ u > v
Ví dụ 1:
Giải phương trình: x + x - + 4 = 0
Giải:
Đk: x ≤
Xét hàm số f(x) = x + x - + 4
Có f'(x) = 5x + 3x + > 0 ∀x ∈ ( -∞; ) ⇒ f(x) đồng biến trên ( -∞; ]
mà f(-1) = 0. Vậy pt có nghiệm duy nhất x = -1
Ví dụ 2:
Gpt: = 3x - 2 +
Từ Bbt ⇒ f(x) ≥ = f(3). Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x =
Vậy pt có nghiệm duy nhất x =
Ví dụ 5:
x + 5 + y − 2 = 7 (1)
Ghpt:
x − 2 + y + 5 = 7 (2)
Giải:
x ≥ 2
Đk:
y ≥ 2
Từ hpt ⇒ x + 5 + y − 2 = x − 2 + y + 5 (*)
⇔ x+5 − x−2 = y+5 − y−2
Xét hàm số: f(t) = ⇔ t + 5 − t − 2 với t ≥ 2
có f'(t) < 0 ∀t ≥ 2 ⇒ f(t) nghịch biến trên [2; +∞)
mà (*) ⇔ f(x) = f(y) ⇔ x = y thay vào (1) ta được
x + 5 − x − 2 = 7 ⇔ x = y = 11
Ví dụ 6:
cot x − cot y = x − y
Tìm x, y ∈ (0; π ) thoả mãn
5x + 8y = 2π
Giải:
2z + 1 = x 3 + x 2 + x
Giải:
Xét hàm đặc trưng: f(t) = t + t + t ∀t ∈ R
có f'(t) > 0 ∀t ∈ R ⇒ f(t) đồng biến trên R
g/sử x ≤ y ≤ z ⇒ f(x) ≤ f(y) ≤ f(z) ⇒ 2z + 1 ≤ 2x + 1 ≤ 2y + 1
⇔ z ≤ x ≤ y ⇒x = y = z
x = y = z x = y = z = 1
Vậy hpt ⇔ ⇔ x = y = z = −1
2x + 1 = x + x + x
3 2
Ví dụ 8:
x − 5x = y − 5y (1)
3 3
Ghpt: 8
x + y (2)
4
Giải:
Từ (2) ⇒ |x| ≤ 1 và |y| ≤ 1
Xét hàm số f(t) = t - 5t trên [-1; 1] có f'(t) = 3t - 5 < 0 ∀t ∈ [-1; 1]
⇒ f(t) nghịch biến trên [-1; 1] ⇒ x = y ⇒ x + x - 1 = 0 ⇒ x = y = ±
Ví dụ 9:
Gpt: x - 4x - 5x + 6 =
Giải:
x 3 − 4x 2 − 5x + 6 = y
Đặt y = ta có: 2 ⇒ y + y = (x+1) + (x+1)
7x + 9x − 4 = y
3
Giải hbpt: 3
x + 3x − 9x − 10 > 0
2
Ví dụ 22:
Tìm m để pt sau có nghiệm:
+ + =m
Giải:
Đk: -3 ≤ x ≤ 6
Đặt t = + ⇒ t' = 0 ⇔ x =
Lập bbt ⇒ 3 ≤ t ≤ 3
pt ⇔ t + t - = m
Xét hàm số: f(t) = t + t - ∀t ∈ [3; 3]. ⇒ f'(t) > 0
Lập bbt ⇒ 3 ≤ m ≤ f(3) ⇔ 3 ≤ m ≤ 3 +
Ví dụ 23:
Tìm m để pt: x + = mx + có nghiệm thực.
Giải:
Đk: |x| ≥
pt ⇔ 1 + - = m ( ∀|x| ≥ )
Xét hàm số f(x) = 1 + - ⇒ f(x) > 0 ∀|x| ≥
Lập bảng bt ⇒ -2 < m ≤ 2
Ví dụ 24:
Tìm m để pt: + - = m có nghiệm thực.
Đ/s: 2 - 2 ≤ m ≤ 2
Ví dụ 25:
x + 1 + y − 2 = m
Tìm m để hpt sau có nghiệm
y + 1 + x − 2 = m
Đ/s: m ≥ 3
Ví dụ 26:
Cho bpt: x + 2x + 2 ≤ x. + m (1)
Tìm m để bpt (1) nghiệm đúng ∀x ∈ [-1; 1]
Giải:
Bpt ⇔ x + 2x + 2 ≤ + m
Đặt t = ⇒ t = x + 2x có t' = 0 ⇔ x = 0
Lập bbt ⇒ 0 ≤ t ≤
Bpt ⇔ t - t + 2 ≤ m (2)
Lập bbt ⇒ max f (t) ≤ m ⇔ 5 − 3 ≤ m
[0; 3]