You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

2009-2010 MÔN VẬT LÝ 12 NÂNG CAO


Thời gian làm bài:45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 1 Mã đề thi 213
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Một sàn quay có dạng một đĩa tròn đồng chất khối lượng m1 = 100 đang quay với với tốc độ
góc 5rad/s xung quanh một trục thẳng đứng qua tâm với momen quán tính I = m1R2/2 (R là bán kính
của sàn) khi có một người khối lượng m2 = 50 kg đứng ở mép sàn. Nếu người đó chạy vào đứng ở
tâm trong một thời gian rất ngắn tới mức có thể bỏ qua ma sát với mặt sàn thì tốc độ góc của đĩa bằng
bao nhiêu?
A. 2,5 rad/s B. 20 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s
Câu 2: Phương trình chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định có dạng: ϕ = 5 + 5t 2
( ϕ tính bằng rad, t tính bằng s). Tốc độ góc và góc quay của vật ở thời điểm t = 2 s là
A. 10 rad/s và 25 rad B. 10 rad/s và 20 rad C. 20 rad/s và 25 rad D. 20 rad/s và 20 rad
Câu 3: Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m, bán kính R có thể quay xung quanh một trục nẳm
ngang vuông góc với đĩa và đi qua mép đĩa với momen quán tính đối với trục quay là I = 3mR 2/2.
Ban đầu đưa đĩa đến vị trí sao cho tâm đĩa nằm ngang với trục quay rồi thả nhẹ không vận tốc đầu.
Bỏ qua mọi ma sát, gia tốc trọng trường bằng g. Tính tốc độ góc của đĩa khi tâm đĩa đi qua vị trí thấp
nhất.
3g 3R g 2R
A. B. 2 C. 2 D.
2R g 3R 3g
Câu 4: Một vật rắn quay đều quang một trục.Một điểm trên vật cách trục quay một đoạn R thì có
A. Gia tốc góc tỉ lệ nghịch với R B. Tốc độ dài tỉ lệ với R
C. Gia tốc góc tỉ lệ với R D. Tọa độ góc tỉ lệ với R
Câu 5: Khi quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 300 vòng/phút thì một bánh xe có động năng
25000J.Cho л2=10 ,momen quán tính của bánh xe là
A. 50 kg.m2 B. 318 kg.m2 C. 1570 kg.m2 D. 160 kg.m2
Câu 6: Trong chuyển dộng quay chậm dần đều thì :
A. Gia tốc góc có giá trị âm.. B. Vận tốc góc có giá trị âm..
C. Gia tốc góc và vận tốc góc có giá trị âm.. D. Gia tốc góc ngược dấu với vận tốc góc.
Câu 7: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định chỉ dưới tác dụng của momen lực M.
Tại thời điểm t vật có vận tốc góc ω, nếu tại thời điểm này dừng tác dụng momen lực M thì vật rắn
A. quay đều với vận tốc góc ω. B. dừng lại ngay.
C. quay chậm dần đều. D. quay với vận tốc khác ω.
Câu 8: Một vật rắn có momen quán tính I = 0,5 kgm2 đối với trục quay bắt đầu quay dưới tác dụng
của một momen lực M = 2 Nm. Tính tốc độ góc của vật sau thời 5 s kể từ khi vật bắt đầu quay.
A. 15 rad/s B. 10 rad/s C. 25 rad/s D. 20 rad/s
Câu 9: Một đĩa tròn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc góc ω 0. Ma sát ở trục quay nhỏ
không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm 2 lần thì
A. mômen động lượng giảm 2 lần, động năng quay tăng 4 lần
B. mômen động lượng giảm 2 lần, động năng quay giảm 4 lần.
C. mômen động lượng tăng 2 lần, động năng quay giảm 2 lần
D. mômen động lượng tăng 4 lần, động năng quay tăng 2 lần
Câu 10: Một trục động cơ đang quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì bị hãm lại.Biết trục quay chậm
dần đều và quay được 80 vòng thì dừng hẳn.Thòi gian hãm trục là
A. 12s B. 10s C. 6s D. 8s
Trang 1/3 - Mã đề thi 213
Câu 11: Một vật chuyển động quay quanh trục có tốc độ góc 1,2rad/s .Momen quán tính đối với trục
quay là 12000 kg.m2 .Momen động lượng đối với trục quay bằng
A. 14400 kg.m2/s B. 1,44 kg.m2/s C. 1,44 kg.rad/s D. 1 kg.m2/s
Câu 12: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc góc không đổi.Đó là chuyển động quay
A. Biến đổi đều B. Nhanh dần đều C. Đều D. Chậm dần đều
Câu 13: Khi momen lực M=32 N.m tác dụng vào vật rắn quay quanh trục cố định thì vật thu gia tốc
góc 25 rad/s2 .momen quán tính của vật đối với trục quay bằng
A. 7 kg.m2 B. 0,78 kg.m2 C. 1,28 kg.m2 D. 800 kg.m2
Câu 14: Hai chất điểm cùng khối lượng m=2kg gắn vào hai đầu một thanh nhẹ dài 1,2m.Momem
quán tính của hệ đối với trục quay đi qua một đầu của thanh và vuông góc với thanh bằng
A. 1,44kg.m2 B. 4,8kg.m2 C. 2,4kg.m2 D. 2,88kg.m2
Câu 15: Phát biểu nào sai về vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn có tâm nằm trên trục quay.
B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mỗi thời điểm.
C. Gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.
D. Mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc tại mỗi thời điểm.
Câu 16: Kim phút của đồng hồ treo tường dài 10cm,kim giây dài 12cm.Cho rằng các kim quay
đều .Tỉ số giửa tốc độ dài của điểm giữa kim giây và điểm đầu kim phút là
A. 1/36 B. 0,83 C. 36 D. 1,2
Câu 17: Một chất điểm khối lượng m chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t
chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v, ω , an và P. Biểu
thức nào sau đây không phải là momen động lượng của chất điểm?
A. Pr. B. m r 3 an . C. mrω 2. D. mrv.
Câu 18: Momen động lượng có đơn vị
A. kg.rad/s2 B. kg.rad/s C. kg.m2/s D. kg.m/s2
Câu 19: Một vật rắn quay quanh một trục,khì momen của các ngoại lực triệt tiêu,vật rắn đó
A. Tiếp tục quay đều
B. Ngừng lại ngay
C. Ngừng nhanh hay chậm phụ thuộc vào khối lương của vật
D. Quay châm dần rồi dừng lại
Câu 20: Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10kg.m 2 ,đang quay đều với
tốc độ 30 vòng/phút .lấy л2=10.Động năng quay của vật này bằng
A. 25J B. 40J C. 75J D. 50J
Câu 21: Động năng của một vật rắn quay quanh một trục cố định không phụ thuộc vào
A. Tọa độ góc của vật rắn B. Khối lượng của vật rắn
C. Tốc độ góc của vật rắn D. Kích thước của vật rắn
Câu 22: Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước, còn có một cánh quạt nhỏ ở phía
đuôi. Cánh quạt nhỏ có tác dụng
A. làm tăng vận tốc máy bay. B. giữ cho thân máy bay không quay.
C. giảm sức cản không khí. D. tạo lực nâng ở phía đuôi.
Câu 23: Chọn câu sai khi nói về mômen lực tác dụng lên vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. Dấu của mômen lực luôn cùng dấu với gia tốc góc mà mômen lực truyền cho vật rắn.
B. Momen lực không có tác dụng làm quay vật rắn quanh một trục khi phương của lực cắt trục
quay hoặc song song với trục quay này.
C. Momen lực đặc trưng cho tác dụng làm quay vật rắn quanh một trục.
D. Momen lực dương làm cho vật rắn quay nhanh dần, và momen lực âm làm cho vật rắn quay
chậm dần.
Câu 24: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục cố định từ trang thái đứng yên,sau 5 s tốc độ
góc của bánh xe đạt giá trị 40rad/s .Góc quay của bánh xe trong thời gian đó là
A. 8000 rad B. 100 rad C. 200 rad D. 1000 rad

Trang 2/3 - Mã đề thi 213


Câu 25: Một thanh nhẹ có chiều dài l = 1 m, hai đầu có gắn hai quả cầu nhỏ giống nhau khối lượng
bằng 100 g quay xung quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với
thanh với tốc độ góc bằng 10 rad/s. Tìm động năng quay của thanh.
A. 2,5 J B. 25 J C. 2500J D. 250 J
Câu 26: Hai vật có khối lượng lần lượt m1 = 100 g và m2 = 200 g nối với nhau bằng một sợi không
giãn, khối lượng không đáng kể, vắt qua một ròng rọc có khối lượng m = 100 g. Momen quán tính
của ròng rọc được tính theo công thức I = mR2, với R là bán kính của ròng rọc. Biết dây không trượt
trên ròng rọc. Tìm gia tốc của hai vật m1 và m2. Lấy g = 10m/s2.
A. 5 m/s2 B. 7,5 m/s2 C. 2,5 m/s2 D. 3,33 m/s2
Câu 27: Khẳng định nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh
một trục cố định?
A. Gia tốc góc là hằng số dương.
B. Trong quá trình quay thì tích số giữa gia tốc góc và vận tốc góc có giá trị dương.
C. Vận tốc góc là hàm số bật nhất theo thời gian.
D. Góc quay là hàm số bậc hai theo thời gian.
Câu 28: Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 2 giây đạt tốc độ góc 10 rad/s. Tìm góc quay
của nó trong thời gian đó.
A. 5 rad B. 20 rad C. 10 rad D. 15 rad
Câu 29: Mô mem quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào
A. Vị trí trục quay của vật và hình dang của vật .
B. Khối lượng của vật và tốc độ dài của một điểm trên vật.
C. Khối lượng của vật và tốc độ góc của vật .
D. Kích thước của vật và tốc độ góc của vật .
Câu 30: Một đĩa tròn đồng chất nằm ngang đang quay đều xung quanh một trục thẳng đứng qua tâm
với tốc độ góc bằng 2 rad/s. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay là I = 2 kgm 2. Tìm momen
động lượng của đĩa.
A. 2 kgm2/s B. 5 kgm2/s C. 6 kgm2/s D. 4 kgm2/s

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 213

You might also like