Professional Documents
Culture Documents
Trình bày kết quả đo đạc môi trường đất, nước và không khí … sau khi
phân tích.
Trình bày thông tin cơ bản về các thành phần môi trường như đất đai,
thành phần hoá chất, cơ cấu dân số … (Thông tin trạng thái).
Trình bày khái quát các thống kê về hoạt động sản xuất, đời sống của con
người, từ đó đánh giá được các nguồn áp lực lên môi trường như thống kê
giao thông, tình hình sản xuất, dân số, sản phẩm, năng lượng … (Thông tin
áp lực).
Trình bày các kết quả hoạt động quản lý môi trường, tài nguyên như thuế,
phí môi trường … ( Thông tin đáp ứng).
Trình bày các kết quả phân tích liều lượng-phản ứng trong đánh giá rủi ro
môi trường
Trình bày kết quả trong các phân tích thử nghiệp nhiều lần, lấy kết quả
chung để công bố.
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ
1. Các thông số đo chiều hướng tập trung của dãy
số
Trung bình (mean): Đại lượng đo độ trung bình của
dãy số liệu.
Trung bình hình học (Geometric mean) – Giá trị
trung bình của log các giá trị nằm trong dãy số.
Trung bình số học (Arithmetic mean) – Giá trị
trung bình của các giá trị nằm trong dãy số (Tổng số
các giá trị chia cho cỡ mẫu).
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ (tt)
Trung vị (median) hay Giá trị giữa (50%
percentile): Xếp thứ tự các số liệu từ thấp đến
cao, sau đó tìm giá trị chia dãy dữ kiện thành 2
phần có số mẫu bằng nhau.
- Nếu cỡ mẫu (n) là lẻ : Trung vị là giá trị nằm
thứ [(n+1)/2] trong dãy số
- Nếu cỡ mẫu (n) là chẵn : Trung vị là giá trị
trung bình của 2 giá trị nằm ở vị trí [n/2] và vị
trí thứ [(n/2) + 1].
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ (tt)
Phần tư vị dưới (Lower quartile) hay giá trị
25% (25% percentile) : Giá trị nằm ở vị trí
đầu của quãng phần tư thứ 2 khi chia dãy số
thành 4 phần có kích cỡ bằng nhau.
Phần tư vị trên (Upper quartile) hay giá trị
75% (75% percentile) : Giá trị nằm ở vị trí
cuối của quãng phần tư thứ 3 khi chia dãy số
thành 4 phần có kích cỡ bằng nhau.
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ (tt)
2. Các thông số đo đặc trưng của độ phân tán
Biến lượng (Variance) : Trung bình của bình
phương tất cả các độ lệch của giá trị quan sát trừ đi
giá trị trung bình.
Độ lệch tiêu chuẩn (Standard Deviation) : Là căn
số dương của biến lượng
Sai số tiêu chuẩn (Standard Error): là tỷ số giữa độ
lệch tiêu chuẩn và căn bậc 2 của cỡ mẫu (n)
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ (tt)
Phạm vi phân bố của số liệu (Range) : Hiệu
số của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Cực tiểu (Minimum) : Số bé nhất
Cực đại (Maximum) : Số lớn nhất
Độ lệch của phân bố dãy số liệu
(Skewness) : Đại lượng đo sự đối xứng của
phân bố số liệu
Độ nhọn của phân bố dãy số liệu
(Kurtosis) :Đại lượng đo độ nhọn của sự phân
bố số liệu.
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ (tt)
3. Bảng và đồ thị
Các bảng : dữ liệu thô ; dữ liệu được sắp xếp, tần suất,
Các đồ thị :
- Giản đồ tần suất (frequency histograms)
- Các đồ thị đa thức tần suất (Relative frequency polygons)
- Các đồ thị hộp (box plot)
- Các hộp và râu (Box and whisher plot)
- Các đồ thị tuyến (Line graphs)
Tóm tắt các bước xây dựng Box Wisher
Max
Phần tư vị
trên (75%)
Số giữa
(Median)
Trung bình cộng (Mean)
Phần tư
vị dưới
(25%)
Min
Sau khi thực hiện các bước trên ta tiến hành xây dựng đồ thị
biễu diễn sự biến thiên của nồng độ bụi.
Bụi
(mg/m3)
Năm
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Giản đồ tần suất tích luỹ
100
75
t (%)
n suaá
50
Cumulative Frequency
Taà
Số 25%
PHƯƠNG PHÁP HỒI QUI
+ 1217
+ 1217
+ 1217
B2 : Xác định số giữa
của chuỗi số liệu
B3 : Xây dựng đường
thẳng di qua 3 điểm
Vẽ đường thẳng y = ax + b
x3, y3. y = ax + b
a =tg
ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ NHẰM
ĐÁNH GIÁ RỦI RO MÔI TRƯỜNG
hoặc
Phương trình này sẽ được sắp xếp lại như sau :
Độ lệch tiêu chuẩn (standard deviation) của dãy n số liệu như sau :
Xác định giới hạn tin cậy 95% : Giá trị trung bình cộng hoặc
Xác định dãy số liệu này khác dãy số liệu khác trên cơ sở sử
dụng t-test :