Professional Documents
Culture Documents
Hàm số nghịch biến trên: ( −∞ ; − 1) và (0;1); đồng biến trên: ( −1;0) và (1; + ∞).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = −2; đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0.
- Giới hạn: lim y = lim y = +∞. 0,25
x →−∞ x →+∞
• Đồ thị: y
16
0,25
−1 O 1
−2 2 x
−2
0,25
2 y = 2m
−2 −1 O 1 2 x
Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán được thoả mãn khi và chỉ khi: 0 < 2m < 2 ⇔ 0 < m < 1. 0,25
Trang 1/4
Câu Đáp án Điểm
Trang 2/4
Câu Đáp án Điểm
1 9a 3
Thể tích khối tứ diện A ' ABC : VA ' ABC = VB ' ABC = B ' G.SΔABC = . 0,25
3 208
V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức…
(1,0 điểm)
Kết hợp ( x + y )3 + 4 xy ≥ 2 với ( x + y )2 ≥ 4 xy suy ra: ( x + y )3 + ( x + y )2 ≥ 2 ⇒ x + y ≥ 1. 0,25
3 2 3
( x + y 2 ) + ( x 4 + y 4 ) − 2( x 2 + y 2 ) +1
2
A = 3( x 4 + y 4 + x 2 y 2 ) − 2( x 2 + y 2 ) + 1 =
2 2
0,25
3 3 9
≥ ( x 2 + y 2 ) + ( x 2 + y 2 ) − 2( x 2 + y 2 ) + 1 ⇒ A ≥ ( x 2 + y 2 ) − 2 ( x 2 + y 2 ) + 1.
2 2 2
2 4 4
( x + y)2 1 1 9
Đặt t = x 2 + y 2 , ta có x 2 + y 2 ≥ ≥ ⇒ t ≥ ; do đó A ≥ t 2 − 2t + 1 .
2 2 2 4
9 9 1 ⎛1⎞ 9 0,25
Xét f (t ) = t 2 − 2t + 1; f '(t ) = t − 2 > 0 với mọi t ≥ ⇒ min f (t ) = f ⎜ ⎟ = .
4 2 2 ⎡1 ⎞
⎢ ; +∞ ⎟ ⎝ 2 ⎠ 16
⎣2 ⎠
9 1 9
A≥ ; đẳng thức xảy ra khi x = y = . Vậy, giá trị nhỏ nhất của A bằng . 0,25
16 2 16
VI.a 1. (1,0 điểm) Xác định toạ độ tâm K ...
(2,0 điểm)
4 a−b a − 7b
Gọi K (a; b); K ∈ (C ) ⇔ (a − 2) 2 + b 2 = (1); (C1 ) tiếp xúc Δ1 , Δ 2 ⇔ = (2). 0,25
5 2 5 2
⎧25a 2 − 20a + 16 = 0 ⎧a = 2b ⎛8 4⎞
(I) ⇔ ⎨ vô nghiệm; (II) ⇔ ⎨ 2
⇔ (a; b) = ⎜ ; ⎟ . 0,25
⎩b = −2a ⎩25b − 40b + 16 = 0 ⎝5 5⎠
a −b 2 2 ⎛8 4⎞ 2 2
Bán kính (C1 ) : R = = . Vậy: K ⎜ ; ⎟ và R = . 0,25
2 5 ⎝5 5⎠ 5
2. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng ( P)...
Mặt phẳng ( P ) thoả mãn yêu cầu bài toán trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: ( P ) qua A, B và song song với CD. 0,25
G JJJG JJJG
Vectơ pháp tuyến của ( P) : n = ⎡⎣ AB, CD ⎤⎦ .
JJJG JJJG G
AB = ( −3; −1; 2), CD = ( −2; 4;0) ⇒ n = (−8; −4; −14). Phương trình ( P ) : 4 x + 2 y + 7 z − 15 = 0. 0,25
Trường hợp 2: ( P ) qua A, B và cắt CD. Suy ra ( P ) cắt CD tại trung điểm I của CD.
JJG G JJJG JJG 0,25
I (1;1;1) ⇒ AI = (0; −1;0); vectơ pháp tuyến của ( P) : n = ⎡⎣ AB, AI ⎤⎦ = (2;0;3).
Phương trình ( P ) : 2 x + 3z − 5 = 0.
0,25
Vậy ( P) : 4 x + 2 y + 7 z − 15 = 0 hoặc ( P ) : 2 x + 3z − 5 = 0.
Giải hệ (1) và (2) ta được: ( x; y ) = (3;4) hoặc ( x; y ) = (5;0). Vậy: z = 3 + 4i hoặc z = 5. 0,50
Trang 3/4
Câu Đáp án Điểm
⎛ 11 3 ⎞ ⎛3 5⎞
Giải hệ ta được: ( x; y ) = ⎜ ; ⎟ hoặc ( x; y ) = ⎜ ; − ⎟ . 0,25
⎝ 2 2⎠ ⎝2 2⎠
⎛ 11 3 ⎞ ⎛ 3 5 ⎞ ⎛ 3 5 ⎞ ⎛ 11 3 ⎞
Vậy B ⎜ ; ⎟ , C ⎜ ; − ⎟ hoặc B ⎜ ; − ⎟ , C ⎜ ; ⎟ . 0,25
⎝ 2 2⎠ ⎝2 2⎠ ⎝2 2⎠ ⎝ 2 2⎠
2. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng…
B Gọi Δ là đường thẳng cần tìm; Δ nằm trong mặt phẳng
(Q ) qua A và song song với ( P).
0,25
Phương trình (Q) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0.
Q A H
K
K , H là hình chiếu của B trên Δ, (Q). Ta có BK ≥ BH nên AH là đường thẳng cần tìm. 0,25
⎧ x −1 y +1 z − 3
⎪ = = ⎛ 1 11 7 ⎞
Toạ độ H = ( x; y; z ) thoả mãn: ⎨ 1 −2 2 ⇒ H = ⎜ − ; ; ⎟. 0,25
⎪⎩ x − 2 y + 2 z + 1 = 0 ⎝ 9 9 9⎠
JJJG ⎛ 26 11 2 ⎞ x + 3 y z −1
AH = ⎜ ; ; − ⎟ . Vậy, phương trình Δ : = = . 0,25
⎝ 9 9 9⎠ 26 11 −2
Nhận thấy (1) có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 khác 0 với mọi m.
0,25
Gọi A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 ) ta có: AB 2 = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 )2 = 2( x1 − x2 ) 2 .
m2
Áp dụng định lí Viet đối với (1), ta được: AB 2 = 2 ⎡⎣ ( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 ⎤⎦ = + 4. 0,25
2
m2
AB = 4 ⇔ + 4 = 16 ⇔ m = ± 2 6. 0,25
2
-------------Hết-------------
Trang 4/4