You are on page 1of 19

HƯỚNG DẪN PHẦN MỀM CROCODILE CHEMISTRY

ThS. Nguyễn Văn Trực


Phó trưởng phòng GD & ðT huyện Châu ðức, BR-VT
Email: nguyen3691@gmail.com

Trong thập niên cuối thế kỷ 20 và những năm ñầu thế kỷ 21, với sự tiến bộ
vượt bậc của kỹ thuật máy tính, nhiều phần mềm ứng dụng hỗ trợ cho việc
nghiên cứu, tính toán, mô phỏng trong nhiều lĩnh vực khoa học kỹ thuật trong ñó
có bộ môn hoá học. Hiện nay phần mềm hoá học có nhiều và rất ña dạng ñược
viết với mục ñích khác nhau, từ những phần mềm hoá lượng tử cao cấp 40-50
MB ñến các phần mềm ñơn giản như chuẩn ñộ chỉ vài trăm KB . Tất cả các phần
mềm này ñều là của nước ngoài và du nhập vào Việt Nam bằng nhiều con ñường.
Chính vì vậy mà việc nghiên cứu, ứng dụng chúng trong giảng dạy, học tập còn
gặp nhiều trở ngại và hạn chế.

Năm học 2008-2009 là năm học ñẩy mạnh việc ứng dụng CNTT trong giáo
dục, ñể giúp các thầy cô làm quen và sử dụng một số phần mềm hoá học và ứng
dụng chúng trong công tác dạy học và nghiên cứu. Xin giới thiệu:
Phần mềm mô phỏng các thí nghiệm chủ yếu cho các phản ứng vô cơ ñó là
phần mềm Crocodile Chemistry.
Phần mềm mô phỏng (simulation) Crocodile Chemistry.

H×nh .1. Giao diÖn phÇn mÒm Crocodile Chemistry

3
ðây là phần mềm mô phỏng về các thí nghiệm hoá học rất ña dạng. Phần mềm
sẵn hơn một trăm thí nghiệm ñã ñược thiết kế ñể tham khảo về mười chủ ñề
chung của hoá học phổ thông và một chủ ñề mở rộng. Các thiết kế này dễ dàng
cho bạn trong việc tham khảo ñể tự thiết kế các thí nghiệm mô phỏng trong
chương trình hoá học phổ thông.
I- Giới thiệu các công cụ và cách sử dụng
Thanh Tools bar gồm có 16 nút ñể thiết kế các TN mô phỏng khác nhau gồm có:
Xoá ñối tượng ñã chọn Tìm chất chỉ thị

Tìm các kim loại Tìm một số chất khí

Tìm các axit, bazơ Tìm các dụng cụ thuỷ tinh

Tìm các oxit Tìm một số dụng cụ khác

Tìm các muối clorua và Một số dụng cụ ño


sunfit
Tìm các muối cacbonat và Vòi nước
nitrat
Tìm muối sunfat và một số Thiết kế ñồ thị
muối khác
Tìm một số chất khác Thực hiện và tạm dừng
chương trình

II- Hoá chất( Chemicals)


Theo thứ tự từ trái sang phải là các nút tìm hoá chất: Kim loại, axit và kiềm,
oxit, muối halogen và sunphit , Muối các bonat và nitrat, Muối photphat,
sunphat, crom mat, một số chất khác, chất chỉ thị và cuối cùng là các khí.
Hoá chất có thể là dạng thỏi (Solid:rod), dạng hạt (Solid:medium powder),
dạng bột mịn (Solid:fine powder), bột thô (Solid: coarse powder), dạng lỏng
(liquid), dạng khí (gas), dạng dung dịch (solution) và các thuốc thử.
Sau ñây là bảng hoá chất và trạng thái vật lý của các chất có trong phần mềm.
1- Kim loại :
STT Kim loại Ký hiệu dạng thỏi Dạng bột mịn, thô Dạng lỏng
1- Potassium K x
2- Sodium Na x
3- Magnesium Mg x
4- Aluminium Al x x

4
5- Zinc Zn x x
6- Iron Fe x x
7- Lead Pb x x
8- Copper Cu x x
9- Silver Ag x x
10- Mercury Hg x
11- Gold Au x x
12- Platinum Pt x x

2-Axit và kiềm ở dạng dung dịch(solution):


Axit CTPT Kiềm CTPT
Sulphuric Acid H2SO4 Potassium Hydroxide KOH
Hydrochloric Acid HCl Barium Hydroxide Ba(OH)2
Nitric Acid HNO3 Calcium Hydroxide Ca(OH)2
Phosphoric Acid H3PO4 Sodium Hydroxide NaOH
Ethanoic Acid CH3COOH Ammonia Solution Nước amoniac

3- Các oxit
Calcium oxide CaO Copper oxide CuO
Magnesium oxide MgO Silver oxide Ag2O
Aluminium oxide Al2O3 Mercury oxide HgO
Zinc oxide ZnO Manganese dioxide MnO2
Lead oxide PbO Silicon dioxide SiO2
Iron oxide FeO

4- Muối halogen và sun phua


Stt Tên hợp chất CTHH Dạng bột, TT Dạng dd
1. Potassium chloride KCl x x
2. Barium chloride BaCl2 x x
3. Sodium chloride NaCl x x
4. Cobalt chloride CoCl2 x x
5. Copper(II) chloride CuCl2 x x
6. Silver chloride AgCl x

5
7. Ammonium chloride NH4Cl x x
8. Potassium iodide KI x x
9. Lead bromide PbBr2 x
10. Zinc sulphide ZnS x
11. Iron sulphide FeS x
12. Lead sulphide PbS x
13. Mercury sulphide HgS x

5-Muối cacbonat và nitrat:


Stt Tên hợp chất CTHH Dạng bột, TT Dạng dd
1- Calcium carbonate CaCO3 x
2- Sodium carbonate Na2CO3 x x
3- Magnesium carbonate MgCO3 x
4- Copper carbonate CuCO3 x
5- Sodium NaHCO3 x
hydrogencarbonate
6- Potassium nitrate KNO3 x x
7- Sodium nitrate NaNO3 x x
8- Lead nitrate Pb(NO3)2 x x
9- Silver nitrate AgNO3 x x
10- Ammonium nitrate Al(NO3)3 x

6-Muối photphat, sun phat, crom mat


Stt Tên hợp chất CTHH Dạng bột, Dạng dd
TT
1- Sodium sulphate Na2SO4 x x
2- Magnesium sulphate MgSO4 x x
3- Zinc sulphate ZnSO4 x x
4- Iron sulphate FeSO4 x
5- Copper sulphate CuSO4 x x
6- Hydrated Copper sulphate CuSO4.5H2O x
7- Sodium sulphite Na2SO3 x x
8- Sodium thiosulphate Na2S2O3 x x
9- Sodium hydrogensulphate NaHSO4 x x
10- Sodium phosphate Na3PO4 x x

6
11- Hydrated Sodium phosphate Na3PO4 nH2O x
12- Potassium permanganate K2MnO4 x x
13- Potassium chromate K2CrO4 x x
14- Potassium dichromate K2Cr2O7 x x
15- Ammonium dichromate (NH4)2Cr2O7 x
16- Potassium iodate KIO3 x x

7-Một số hợp chất khác:


Stt Tên hợp chất CTHH Thỏi Dạng bét, TT Lỏng, dd
1- Carbon C x x
2- Glucose C6H12O6 x
3- Sulphur S x
4- Gunpowder Thuốc súng x
5- Sodium hydroxide NaOH x
6- Water/Ice Nước/ðá x x
7- Iodine I x x
8- Ethanol C2H5OH x
9- Vinegar Dấm x
10- Hydrogen peroxide H2O2 x
11- Sulphuric acid H2SO4 x
12- Nitric acid HNO3 x
13- Sodium ethanoate C2H5ONa x

8- Chất chỉ thị màu:


1 Universal indicator Chất chỉ thị vạn năng
2 Litmus Solution Dd quỳ tím
3 Thymol Blue Tymon xanh
4 Phenolphthaleine Phenolphthaleine
5 Starch Tinh bột
6 Yeast Men rượu

9- Các chất khí:


1 Chlorine Khí Clo
2 Carbon monoxide Khí CO
3 Carbon dioxide Khí CO2

7
4 Hydrogen Khi Hydro
5 Hydrogen Sulphide Khí H2S
6 Acmonia Khí NH3
7 Oxygen Khí oxi

10-Cách lấy hóa chất:


B1: Nhắp vào nút công cụ tìm hoá chất cần tìm trên Tools bar
B2: Chọn trạng thái hoặc nồng ñộ chất cần lấy trong ô

B3: Chọn khối lượng hoặc thể tích cần lấy trong ô

B4: Chọn chất cần lấy và L- Drag ra màn hình.

* Chú ý khi lấy hoá chất trên menu tên một số chất bị mờ là do không chọn ñúng
trạng thái vật lý hoặc nồng ñộ của nó. Thực hiện lại bước 2 khi nào tên hoá chất
hiện rõ trên menu mới lấy ñược.
III- Các dụng cụ và thiết bị thí nghiệm
1-Các dụng cụ thuỷ tinh: gồm có base, chậu thuỷ tinh, bình thót cổ, ống
nghiệm, ống vuốt, ñĩa bay hơi, buret có dung lượng tối ña 50 ml, pipet 5ml, giấy
lọc và phiễu lọc.
2-Một số dụng cụ khác:
ðèn khí
(25o – 450o)
Bếp ñiện
(25o - 530o) Nút cao su có ống dẫn
ống sinh hàn

Giá bếp

Vòi nước Biển báo thí nghiệm


nguy hiểm
Cầu muối

8
3-Các dụng cụ ño và khảo cứu:

Bình xilanh khí ống thu khí có chia ñộ

ðầu dò Nhiệt kế

Thanh platin Thanh thử oxi, hyñro

Cân bàn Chậu thu khí có chia


ñộ
Vôn kế Ampe kế

ðèn Vôn kế

Nguồn có thể thay ñổi từ 0V ñến Nguồn cố ñịnh 3V


4V

4- Lấy dụng cụ: L-click vào nút công cụ trên tools bar, sau ñó L-Drag dụng cụ
ra màn hình.
5- Xoá dụng cụ ra khỏi màn hình: Có ba cách
- Chọn dụng cụ sau ñó nhấn phím Delete

- Chọn dụng cụ sau ñó L-click vào nút trên thanh công cụ


- L-Drag dụng cụ ra khỏi màn hình.
6- ðổ, rót các chất: L-Drag dụng cụ ñựng hoá chất tối nơi cần rót và rót.

Hình IV.2. Thao tác rót hoá chất


Khi cần xoay dụng cụ ñưa chuột về phía dưới bên phải chuột biến thành
mũi tên vòng cung Drag rồi xoay
7- Lắp các dụng cụ:
-Lắp nút cao su: L-Drag nút ñã chọn tới trên miệng ống nghiệm hay bình
thót cổ rồi nhả chuột

9
-Lắp ống nối: Bằng cách ñưa chuột tới chổ ñiểm nối ñầu tiên L-Drag chuột
biến thành hình ngôi sao sau ñó L- Drag tới chổ nối ñầu kia và L-click , ống nối
tự thiết lập.

- Một số dụng cụ có van ñiều khiển: ñóng mở, tăng giảm L-Drag nút
hình vuông rồi trượt dọc ñể mở hoặc tăng giảm.
8- Thiết lập các mạch ñiện, ñiện phân
-Chọn vật liệu ñiện cực từ nút công cụ kim loại, sau ñó trong ô Sub-panel
selection menu chọn Rod các kim loại dạng hình thỏi hiện ra sau ñó chọn
kim loại cần thiết ñể làm ñiện cực, hoặc có thể chọn thanh platin ñể làm ñiện
cực.
-Thiết lập mạch ñiện: bằng cách lấy các dụng cụ cần thiết sau ñó nối mạch
ñiện như cách nối các ống dẫn khí .
9- Sử dụng công cụ ñồ thị: Một số phản ứng khi xẩy ra có sự thay ñổi nhiệt ñộ
(Temperature), pH, ñiện thế (ORP), ñiện trở suất (Conductivity), thể tích
(Volume), khối lượng (Mass) theo thời gian có thể biểu diễn sự thay ñổi này trên
ñồ thị và có thể in ra trực tiếp trên máy in. Tuỳ vào chọn lựa và cách tiến hành
cùng một lúc có thể hiển thị ñường biểu diễn về một trong các giá trị trên phụ
thuộc vào thời gian tối ña của bốn hệ phản ứng tiến hành song song từ ñó ta có
thể so sánh một cách trực quan mức ñộ, khả năng xảy ra phản ứng của các hệ tiến
hành song song.
Hiển thị ñồ thị chỉ có hiệu lực khi chúng ta chọn ñúng loại dữ liệu cần hiển thị
và có sử dụng ñầu dò cho ñối tượng cần ño. ðể hiểu cách thiết kế trong phần
IV.5 sẽ hướng dẫn cụ thể hơn.
Khi L-click vào nút ñồ thị một giao diện như sau hiển ra như sau:

10
Chọn kiểu số liệu hiển thị

Nếu phản ứng xảy ra kết quả sẽ hiển thị ở ñây

Chọn giá trị max trục tung

Chọn giá trị min trục tung

Bước nhảy thời gian(trục hoành)

Xoá số liệu trước ñó ðồ thị


của quá
trình

Màu và số
ñường ñồ thị
hiển thị trên
1 hệ toạ ñộ
Hình .3. Giao diện CrocoChem khi có hiển thị ñồ thị

10-Nút tạm dừng và thực hiện lại:


Khi L-click vào nút, nút bị mờ chương trình tạm dừng phản ứng. L-click lại
lần nữa nút chuyển qua màu ñậm phản ứng tiếp tục. Khi thiết lập thí nghiệm mô
phỏng chú ý sử dụng nút này cho thích hợp ñể mô phỏng ñược quan sát thấy rõ
ràng.

IV- Giới thiệu các chủ ñề thiết kế sẵn


ðể tham khảo các thí nghiệm ñã thiết kế sẵn dùng lệnh File\Open tìm thư
mục mà bạn cài phần mềm Crocodile Chemistry trong ñó có 11 chủ ñề ñã thiết
kế. Tham khảo cách thiết kế các chủ ñề này bạn có thể vận dụng vào ñể thiết kế
cho phù hợp với nội dung bài dạy của mình. Sau ñây là nội dung các chủ ñề ñó
1. Phân loại vật chất: Phần này gồm 7 thí nghiệm
1-Mô tả các trạng thái tồn tại của vật chất ở dạng rắn, lỏng và hơi.
2-Các phần tử trong chất rắn, chất lỏng và hơi.
3 và 4- Sự biến ñổi giữa các trạng thái ñó.
5 và 6- Nguyên tố và hợp chất.
7- Hỗn hợp (hỗn hợp không ñồng nhất,hỗn hợp ñồng nhất).

11
2. Một số dạng phản ứng khác nhau: Phần này có 8 thí nghiệm
1- Biến ñổi vật lý và biến ñổi hoá học.
2- Biến ñổi hoá học.
3- Sự cháy.
4- Phản ứng hoá hợp
5- Phản ứng phân huỷ.
6- Phản ứng kết tủa
7- Phản ứng trung hoà
8- Phản ứng thu nhiệt và toả nhiệt.
3. Các muối và tính tan (dung dịch): Phần này có 11 thí nghiệm
1-Pha chế dung dịch
2-Sự hoà tan
3-Sự phân ly
4-Tính tan
5-Dung dịch
2- Nồng ñộ dung dịch
3- ðiều chế dung dịch muối tan
4- ðiều chế dung dịch muối kết tủa
9- Sự tạo thành ion
10- Tính tan của chất khí
11- Sự thay ñổi của ñộ tan theo nhiệt ñộ.
4. Các thí nghiệm về tách các chất: Phần này có 8 thí nghiệm
1- Tách chất rắn khỏi chất lỏng
2- Tách chất tan khỏi dung dịch
3- Tách dung môi khỏi dung dịch
4- Tách chất rắn
5- Tách chất lỏng
6- Tách chất rắn không hoà tan ñược
7- Tách bằng phương pháp kết tinh.
8- Một bài tập thực hành tách khác.
5. Các axit và kiềm: Phần này có 11 thí nghiệm
1-Axit hoặc kiềm
2-Axit, các tính chất của axit.

12
3-Kiềm, các tính chất của kiềm
4-ðộ mạnh của axit
5-Axit loãng
6-Thang pH
7-Sự ăn mòn của axit
8-9-Phản ứng trung hoà
10- Khử tính chua của axit
11-ðường cong chuẩn ñộ .
6. Tốc ñộ phản ứng : Phần này có 10 thí nghiệm
1- Tốc ñộ phản ứng
2- ðo tốc ñộ phản ứng
3- ðồ thị tốc ñộ phản ứng
4- ảnh hưởng của nồng ñộ ñến tốc ñộ phản ứng
5- Tại sao dung dịch ñặc tốc ñộ phản ứng xảy ra nhanh hơn
6- ảnh hưởng của nhiệt ñộ
7- Tại sao nhiệt ñộ ảnh hưởng ñến tốc ñộ phản ứng
8- ảnh hưởng của kích thước chất phản ứng
9- Tại sao kích thước chất phản ứng nhỏ phản ứng xảy ra nhanh hơn.
10- ảnh hưởng của xúc tác
7. Tính chất hoá học của kim loại : Phần này có 13 thí nghiệm
1- Các phản ứng của kim loại
2- Khả năng phản ứng của kim loại với oxi
3- Khả năng phản ứng của kim loại với nước
4- Khả năng phản ứng của kim loại với axit
5- Dãy hoạt ñộng hoá học
6- Dự ñoán phản ứng
7- 8- So sánh khả năng phản ứng
9- Dãy hoạt ñộng hoá học và pin
10- Pin ñiện hoá
11- Những vấn ñề xảy ra trong pin ñiện hoá
12- ðiện thế của pin ñiện hoá
13- ðiều kiện không chuẩn- Phương trình Nest
8. ðiện học và sự ñiện phân : Phần này có 14 thí nghiệm

13
1- Chất dẫn ñiện và chất cách ñiện
2- ðiện phân dung dịch chì brom mua
3- ðiện phân một số hợp chất khác
4- Hiện tượng ñiện phân trong dung dịch
5- Các quy tắc ñiện phân
6- ðiện phân KI
7- ðiện phân Pb(NO3)2
8- ðiện phân axit và kiềm
9- ðiện phân axit sunfuric loãng
10- ðiện phân NaOH
11- Sự ăn mòn kim loại
12- Tính toán khối lượng chất giải phóng
13- Mạ ñiện
9. Tính toán trong hoá học: Phần này có 14 thí nghiệm
1- Phân tử khối
2- Thành lập và cân bằng phương trình hoá học
3- ðại lượng mol
4- Tính toán ñại lượng mol
5- Tính theo công thức phân tử
6- Ví dụ tính theo công thức phân tử
7- Thành phần % khối lượng các chất trong phân tử
8- Nồng ñộ
9- Cách dùng nồng ñộ
10- Tính toán nồng ñộ
11- Những tính toán về nồng ñộ
12- Phản ứng trung hoà
13- Một số ví dụ về phản ứng trung hoà
14- Ví dụ mở rộng về phản ứng trung hoà
10. Thuốc thử và chất chỉ thị: Phần này có 10 thí nghiệm
1- Muối amoni
2- Thử các ionbằng ngọn lửa
3- Hydro
4- Dung dịch quỳ

14
5- Nhận biết ion nitrat
6- Phenolphtalein
7- Hồ tinh bột.
8- Nhận biết một số muối kim loại kết tủa
9- Thymol xanh
10- Chất chỉ thị thông dụng
11. Các thí nghiệm mở rộng : Phần này có 17 thí nghiệm
1- Mưa axit
2- Dụng cụ kiểm tra rượi trong hơi thở
3- Pin nồng ñộ
4- Sự phân huỷ HgO
5- Tỷ trọng
6- Tách kim loại từ ñá
7- Tìm khối lượng bằng kinh nghiệm
8- Hợp chất hydrat hoá( tinh thể ngậm nước)
9- ðiều chế mưa axit
10- ðiều chế oxi
11- Thêm một số phản ứng thu nhiệt và toả nhiệt
12- Pin ña cực
13- Oxi hoá ñồng bằng Ag+
14- Sự phát hiện(nhận biết oxi)
15- Sự khử CuO bằng amoniac
16- Sự khử CuO bằng hydro
17- Phản ứng nhiệt nhôm.

V- Giới thiệu cách thiết kế một số thí nghiệm mô phỏng trong chương trình
hoá học phổ thông:
Với lượng hoá chất và dụng cụ phong phú như vậy chúng ta có thể thiết kế mô
phỏng hầu hết các thí nghiệm trong chương trình hoá học phổ thông, nhất là các
thí nghiệm vô cơ.
Tuy nhiên không nên lạm dụng vì những thí nghiệm nào ñơn giản và có ñiều
kiện cần tiến hành bằng thực tế ñể rèn luyện kỹ năng thực hành cho học sinh và
cũng như nâng cao niềm tin khoa học của các em bằng kết quả thực tế. Chỉ nên
sử dụng thí nghiệm mô phỏng ñối với các phản ứng không có dụng cụ trong

15
phòng thí nghiệm, các thí nghiệm nguy hiểm và một số thí nghiệm cần có sự so
sánh giữa các hệ tiến hành song song. ðặc biệt giáo viên hướng dẫn thực hành
có thể dùng các thí nghiệm mô phỏng này ñể hướng dẫn nhanh các em thực hành
trong phòng thí nghiệm. Vì chỉ với một vài thao tác và mô hình rất trực quan có
thể hướng dẫn cho các em rất nhanh mà không phải dài dòng mô tả.
Các thí nghiệm mô phỏng lựa chọn dưới ñây với mục ñích giới thiệu cách lấy
hoá chất và cách sử dụng và lắp ñặt các dụng cụ, cách hiển thị ñồ thị ñể các bạn
làm quen. Trên cơ sở ñó bạn ñọc có thể tự thiết kế các phản ứng, các thí nghiệm
có trong chương trình giảng dạy.
1- Thí nghiệm mô phỏng về bài tốc ñộ phản ứng hoá học (Hoá học 10)
a. Tốc ñộ phản ứng phụ thuộc vào nồng ñộ:
B1: Lấy 2 ống nghiệm 200ml
B2: lấy 50 ml HCl 0.5M và 50ml HCl 0.25M cho vào 2 ống nghiệm
B3: Lấy 2 bình một bình 10 g CaCO3 dạng bột thô.
B4: Lắp xilanh khí vào 2 ống nghiệm.
B5: L-Click vào nút ñồ thị chọn kiểu ñồ thị dạng thể tích (Volume) phụ
thuộc thời gian. Chọn giá trị max = 200
B6: Chọn 2 ñầu dò cho 2 xilanh khí.
B7: L-click vào nút tạm dừng.
B8: ðổ 2 bình CaCO3 vào 2 ống nghiệm ñựng dd HCl.
B9: L-click vào nút tạm dừng lần nữa quan sát hiện tượng xảy ra

Hình 4. Thí nghiệm mô phỏng tốc ñộ phản ứng phụ thuộc nồng ñộ
Sau khi thiết kế và mô phỏng xong ta có thể lưu lại trên ñĩa ñể tham khảo các
lần sau cho nhanh ñỡ mất thời gian bằng lệnh File\Save As

16
* Tương tự như vậy bạn ñọc có thể thiết kế các thí nghiệm mô phỏng các thí
nghiệm về tốc ñộ phản ứng phụ thuộc vào vào bề mặt tiếp xúc khi trong phản
ứng có chất rắn tham gia, tốc ñộ phản ứng phụ thuộc vào chất xúc tác, vào nhiệt
ñộ theo các gợi ý sau và bằng cách tham khảo các chủ ñề có sẳn trong phần
mềm.
b. Tốc ñộ phản ứng khi có chất rắn tham gia phản ứng phụ thuộc
vào bề mặt tiếp xúc:
B1: Lấy 2 ống nghiệm 200ml
B2: Lấy 2 bình 50 ml HCl 0.25M cho vào 2 ống nghiệm
B3: Lấy một bình 10 g CaCO3 dạng bột mịn (Solid: fine powder) và
một bình 10 g CaCO3 bột thô (Solid:coarse powder).
B4 ñến B9 thực hiện như thí nghiệm trên.
c. Tốc ñộ phản ứng phụ thuộc vào chất xúc tác:
B1: Lấy 2 ống nghiệm 200ml.
B2: Lấy 2 bình 50 ml H2O2 cho vào 2 ống nghiệm.
B3: Lấy 5g MnO2.
B5 ñến B7 thực hiện như 2 thí nghiệm trên.
B8: Cho MnO2 vào một ống nghiệm.
B9: Thực hiện như 2 thí nghiệm trên.
d. Tốc ñộ phản ứng phụ thuộc vào nhiệt ñộ
Xem phần thí nghiệm mẫu trong phần mềm ñể thiết kế.

2- Clo ñẩy iốt ra khỏi dung dịch muối của chúng:


B1: Lấy ống nghiệm và cho vào ñó 50 ml dd KI.
B2: Lắp nút cao su có 2 ống nối vào ống nghiệm.
B3: Lấy bình khí chứa Clo.
B4: Nối ống dẫn khí từ bình chứa Clo với ống nghiệm.
B5: L-drag ñể nút mở bình khí Clo và quan sát hiện tượng xảy ra.

17
Hình .5. Thí nghiệm mô phỏng clo ñẩy iot ra khỏi dd KI
3- ðiều chế khí hydro và thu khí hydrobằng cách ñẩy nước :
B1: Cho vào ống nghiệm 50 ml HCl 1M.
B2: Lấy 15 g Zn.
B3: Lấy chậu có ống nghiệm thu khí và cho nước vào.
B4: Lắp nút cao su có ống nối vào ống nghiệm và nối với ống vuốt.
B5: L-click vào nút tạm dừng sau ñó cho Zn vào ống nghiệm ñựng axit.
B6: L-click vào nút tạm dừng lần nữa quan sát hiện tượng xảy ra, có thể
thử khí H2 bằng que thử

H×nh .6. ThÝ nghiÖm ®iÒu chÕ vµ thu khÝ H2 b»ng c¸ch ®Èy n−íc

18
4-Phản ứng nhiệt nhôm:
B1: Lấy khoảng 160 g Fe2O3 và 27 g Al cho vào chén.
B2: Lắp ñèn khí và giá ñỡ.
B3: Bật cho ñèn cháy và quan sát hiện tượng xảy ra.

Hình .7. Thí nghiệm phản ứng nhiệt nhôm


5-Tính dẫn diện của dung dịch-ðiện phân dd NaCl:
B1: Dùng 2 chậu thuỷ tinh cho vào ñó 1 chậu 200 ml nước, một chậu 200ml
dd NaCl 1M.
B2: Cắm vào mỗi chậu 2 ñiện cực kim loại hoặc Pt.
B3: Nối nguồn ñiện thay ñổi ñược với một bóng ñèn và các ñiện cực. ðèn
của chậu chứa dd NaCl sáng còn ñèn kia thì không và trong chậu ñựng dd
NaCl có bọt khí thoát ra.

Hình .8. Tính dẫn ñiện của dung dịch, ñiện phân dd NaCl

6- Pin hoá học và pin nồng ñộ:

19
B1: Cho vào 1chậu thủy tinh 200 ml dd ZnCl2 1M và ñiện cực Zn. Còn
chậu kia 200 ml ddCuCl2 1M và ñiện cực Cu.
B2: Nối cầu muối giữa 2 dung dịch.
B3: Thiết lập mạch ñiện có vôn kế quan sát hiện tượng xảy ra.

Hình .9. Sơ ñồ thiết kế một pin hoá học


Bằng cách tương tự ta cũng có thể thiết kế ñược một pin nồng ñộ.

Hình .10. Sơ ñồ thiết kế một pin nồng ñộ


7- ðiều chế rượu bằng cách lên men Glucozơ-Tách hai chất lỏng có nhiệt ñộ
sôi khác nhau - Sự chưng cất:
B1: Cho vào bình thót cổ 200 g glucozơ.
B2. Hoà tan ñường glucozơ sau ñó cho men rượu vào, quan sát sự lên men
và khí CO2 tạo ra.

20
B3: Lắp dụng cụ như hình vẽ.
B: Tăng nhiệt ñộ của bếp và quan sát giải thích thí nghiệm.

Hình 11. Thiết kế mô phỏng lên men rượu và sự chưng cất

8-Một số vấn ñề khác:


-Phần mềm Crocodile là phần mềm thương mại tương ñối ñắt. Trong ñiều kiện
của các trường công lập hiện nay mua hơi khó khăn.
-Link download miễn phí : http://www.esnips.com/doc/51b76c95-644b-4a3f-
b47e-a6b26166ad44/Crocodile-Chemistry.
Vì vậy phần mềm sử dụng miễn phí là phiên bản hơi cũ nhưng nó vẫn ñầy ñủ
tính năng. Nếu bạn nào muốn cập nhật phiên bản mới hãy vào ñịa chỉ trang Web:
http://www.crocodile-clips.com tải về với dung lượng hơn 14 Mb, sử dụng miễn
phí ñược 30 ngày. Khi tải nhớ khai báo ñịa chỉ Email của mình họ sẽ cung cấp
cho license qua mail ñể cài ñặt.
------------------------------------------

21

You might also like