You are on page 1of 7

Trung học phổ thông An Lạc Người soạn: Nguyễn Công Anh

ÔN TẬP TOÁN 9 CƠ BẢN – Lớp 10a14 và 10a15


NĂM HỌC 2010 –2011

1 Phương trình dạng A = B và |A| = B:
1. Giải các phương trình sau:
√ √
(a) x−5=3 3 x+1 8
√ √ (l) √ =
7 x−5 15
(b) 2x − 1 = 5

r
√ 2x − 3
(c) 2x + 3 = 1 + 2 (m) =2
√ x−1
(d) x+5=9 r
4x + 3
√ √ (n) =3
(e) x+1= 5−3 x+1
√ √ √
(f ) (7 − x) (8 − x) = x + 11 (o) x−4=4−x
√ √
(g) x+5=1−x (p) 4 3 − x + 6 = 5x
√ √
(h) x − 10 = −2 (q) x2 + x + 1 = x + 2
√ q p √
(i) 4 − 5x = 12 (r) 2+ 3+ x=3
√ √
(j) 1 + 2x = 10 (s) x + 13 = x + 1
√ √ √
(k) 3x − 2 = 2 − 3 (t) 3 + 2x − 3 = x

2. Giải các phương trình sau:

(a) |x − 1| = 2 (k) |7 − x| = 5x + 1
(b) |2x − 1| = 4 (l) |5x − 4| = 4 − 5x
(c) |2x − 5| = 4 (m) |x2 − 5x + 4| = x + 4

(d) |3 − 7x| = 2 (n) x2 − 10x + 25 = x + 3

(e) 1 − |x − 1| = 2 (o) 25x2 − 30x + 9 = x + 7
p √
(f ) (x − 1)2 = 5 (p) x2 − 22x + 121 = 2x − 15
√ √
(g) x2 − 8x + 16 = 5 (q) 9x2 = 2x + 1

(h) 4x2 − 20x + 25 = 1 (r) (x + 1)2 + |x + 21| − x2 − 13 = 0
√ √
(i) 1 − 4x + 4x2 = 5 (s) x4 = 7

(j) |x + 15| = 3x − 1 (t) 1 + 9x2 − 6x = 2x + 6

2 Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn:


Giải các hệ phương trình sau:
 
2x + 3y = −2 7x + 4y = 74
(a) (e)
3x − 2y = −3 3x + 2y = 32

4x + 3y = 6
(b) 
x − 3y = 6
2x + y = 0 (f )
 −2x + 6y = −12
9x + 8y = 6
(c)
2x − y = 2  x y
 + −2=0

x − 6y = 17 (g) 3 4
(d)
5x + y = 23 5x − y = 11

2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN: Trang 1


Trung học phổ thông An Lạc Người soạn: Nguyễn Công Anh

√ √
 a + b = −1
 
5x
√ 3 + y
√ = 2 2
(n)
(h) 3 3 3 x 6−y 2=2

4a − 5b − 10 = 0 
6(x + y) = 8 + 2x − 3y
 x y (o)
5(y − x) = 5 + 3x + 2y
 =
(i) 2 3 
(x − 1)(y − 2) = (x + 1)(y − 3)
x + y − 10 = 0 (p)

(x − 5)(y + 4) = (x − 4)(y + 1)
 √ √
x 2− √y 3√ =1 
(j) (x − 2)(y + 1) = xy
x+y 3= 2 (q)
(x + 8)(y − 2) = xy
 √ √
( 2− √ 1)x − y = 2 
x−y+1=0
(k) (r)
x + ( 2 + 1)y = 1 2x2 − 3xy + 3y 2 − 7x − 12y + 1 = 0
 √
x 2 −√ 3y = 1

(l) x − 5y = −1
2x + y 2 = −2 (s)
x2 + y 2 − 3xy + x + y = 10
 √ √
x2 + y 2 − 2x − 2y − 23 = 0

x 5√ − (1 + 3)y √ =1
(m) (t)
(1 − 3)x + y 5 = 1 x − 3y − 3 = 0

3 Phương trình chứa ẩn ở mẫu:


Giải các phương trình sau:
x+4 2x − 3 2x + 5 x
(a) + =2 (g) − =0
2x − 3 x+4 2x 2x + 5
1 1 1 x+1 x+2
(b) − 2
= (h) =
x(x + 2) (x + 1) 12 x2 −x+1 x(x + 1)
1 1 1 1 1
(c) − 2 =0 (i) + + =0
2x2 − 1 2x − 4 x−1 x+1 x−4
2x + 1 3(x − 1) 14 4−x 7 1
(d) + =6 (j) + = −
x−1 x+1 x2 −9 3+x x+3 3−x
1 1 1 x+1 x−1
(e) + = (k) + =3
x−1 x−9 x x−1 x+1
y 3 1 x+2 16x
(f ) + = 2 (l) − +7=0
y 2 − 9 6y + 2y 2 y − 3y 2x x+2

4 Phương trình bậc 2:


1. Giải các phương trình sau:

(a) x2 − 9x + 14 = 0 (i) (5x − 3)2 − (5x + 3)2 = x + 3


(b) x2 − x + 1 = 0 (j) (x − 2)2 − (x + 3)2 = 2(x − 5)
(c) 2x2 + 13x + 20 = 0 (j) x2 − 9x + 36 = 0
(d) (3x − 1)(1 + x) = 15
√ √ (j) x(x − 15) = 3(108 − 5x)
(e) x2 − (1 + 2)x + 2 = 0
√ √ √ (j) 5x2 − 6x − 8 = 0
(f ) x2 2 − 2( 3 − 1)x − 3 2 = 0
√ √
(g) x2 − 2(1 + 2)x + 4 + 3 2 = 0 (j) 2x2 + 3x − 3 = 0
√ √
(h) 4x2 − 2(1 + 3)x + 3 = 0 (j) 3x2 − 4x − 2 = 0

2. Giải các phương trình sau:

4 PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2: Trang 2


Trung học phổ thông An Lạc Người soạn: Nguyễn Công Anh

√ 4 √
(a) x4 − 7x2 + 12 = 0 (g) 3x − (2 − 3)x2 − 2 = 0
(b) x4 − 14x2 + 81 = 0
1
(c) 4x4 − 5x2 − 9 = 0 (h) x2 + −2=0
x2
(d) x4 − x2 + 1 = 0
(e) 2x4 + 5x2 − 7 = 0 (i) (x2 + 1)2 − x(x − 1) + x + 1 = 0
1 1 1 √ √
(f ) x4 − x2 + = 0 (j) x4 − (2 + 3)x2 + 2 3 = 0
3 2 6

3. Giải các phương trình sau bằng phương pháp nhẫm nghiệm:(Không dùng phương pháp Casio và
tính toán trực tiếp)

(a) 2x2 − 3x + 1 = 0 (e) x2 − 11x + 28 = 0


(b) −2x2 + 3x + 5 = 0 (g) 4x2 − 8x − 140 = 0
(c) 5x2 + 9x + 4 = 0 (h) x2 + 10x + 21 = 0
√ √ √
(d) 2x2 − 3(1 + 2)x + 3 + 2 2 = 0 (i) 0, 65x2 − 2, 35x − 3 = 0

4. Giải các phương trình sau:

(a) (2x − 1)(x − 2) = 5 (d) (x + 5)2 = 4(x + 13)


(b) (3x − 2)(2x − 3) = 4 (e) (x + 3)(x − 3) = 7x − 19
(c) (x − 3)2 = 2(x + 9) (f ) (2x + 7)(2x − 7) + 2(6x + 21) = 0

5. Tìm giá trị của m để phương trình:

(a) 2x2 − 4x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt


(b) 3x2 − 2mx + 1 = 0 có nghiệm kép
(c) x2 − (2m + 3)x + m2 = 0 vô nghiệm

6. Xác định giá trị của m và tìm nghiệm còn lại của phương trình biết rằng:

(a) Phương trình 2x2 − (m + 3)x − 5m = 0 có một nghiệm bằng 2


(b) Phương trình 4x2 + (2m + 1)x − m2 = 0 có một nghiệm bằng −1

7. Cho phương trình: (m − 2)x2 − 2mx + m − 4 = 0 (∗)

(a) Với giá trị nào của m thì (∗) là phương trình bậc 2
3
(b) Giải phương trình khi m = 2
(c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt

8. Cho phương trình mx2 − 2(m + 1)x + m2 + 3 = 0 (∗∗)

(a) Với giá trị nào của m thì (∗∗) là phương trình bậc 2
(b) Tìm m để (∗∗) có 2 nghiệm phân biệt.
(c) Tìm m để tổng các nghiệm của (∗∗) bằng 6. Tìm các nghiệm đó

9. Cho phương trinh: mx2 − 6(m − 1)x + 9(m − 3) = 0. Tìm giá trị của tham số m để 2 nghiệm x1 ; x2
thỏa mãn: x1 + x2 = x1 .x2

10. Cho phương trình: x2 − (2m + 1)x + m2 + 2 = 0. Tìm các giá trị của tham só m để 2 nghiệm x1 ; x2
thỏa mãn: 3x1 .x2 − 5(x1 + x2 ) + 7 = 0

11. Cho phương trình: x2 + 2(m − 4)x + m + 7 = 0. Tìm các giá trị của tham só m để 2 nghiệm x1 ; x2
thỏa mãn: x1 − 2x2 = 0

4 PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2: Trang 3


Trung học phổ thông An Lạc Người soạn: Nguyễn Công Anh

12. Cho phương trình: x2 + (m − 1)x + 5m − 6 = 0. Tìm các giá trị của tham só m để 2 nghiệm x1 ; x2
thỏa mãn: 4x1 + 3x2 = 1

13. Cho phương trình: 3x2 − (3m − 2)x − (3m + 1) = 0. Tìm ìm các giá trị của tham só m để 2 nghiệm
x1 ; x2 thỏa mãn: 3x1 − 5x2 = 6

14. Xác định tham số m sao cho phương trình: 2x2 − (3m + 1)x + m2 − m − 6 = 0 có 2 nghiệm trái
dấu.

15. Xác định tham số m sao cho phương trình: mx2 − 2(m + 2)x + 3(m − 2) = 0 có 2 nghiệm cùng dấu.

16. Xác định tham số m sao cho phương trình: 3mx2 + 2(2m + 1)x + m = 0 có 2 nghiệm âm.

17. Xác định tham số m sao cho phương trình: (m − 1)x2 + 2x + m = 0 có ít nhất một nghiệm không
âm.

18. Cho phương trình: x2 + (2m − 1)x − m = 0. Tìm m để:

A = x21 + x22 − 6x1 x2

có giá trị nhỏ nhất.

19. Cho phương trình:x2 + (4m + 1)x + 2(m − 4) = 0. Tìm m để biểu thức

A = (x1 − x2 )2

có giá trị nhỏ nhất.

20. Cho phương trình x2 − 2(m − 4)x + m2 − 8 = 0. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm thỏa
mãn:

(a) A = x1 + x2 − 3x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.


(b) B = x21 + x22 − x1 x2 dại giá trị nhỏ nhất.

21. Cho phương trình: x2 − (m − 1)x − m2 + m − 2 = 0. Với giá trịn nào của m, biểu thức C = x21 + x22
đạt giá trị nhỏ nhất.

22. Cho phương trình: x2 + (m + 1)x + m = 0. Xác định m để biểu thức E = x21 + x22 đạt giá trị nhỏ
nhất.

23. Cho phương trình x2 − 2(m − 1)x − 3 − m = 0. Tìm m sao cho nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn: x21 + x22 ≥ 10

5 Bất phương trình quy về bậc nhất:


Giải các bất phương trình sau và biểu diển tập nghiệm của chúng trên trục số:

(a) 11x − 4 ≤ 2x + 4 (h) (x + 4)(5x − 1) ≤ 5x2 + 16x + 2


(b) 2x − 1 < 2x − 6 5x − 20 2x2 + x x(1 − 3x) 5x
(i) − > −
(c) x − 4 > x − 5 3 2 3 4

11 − 3x 5 + 2x x+5 x−1 x+3


(d) ≥ (j) + ≥ −1
10 15 6 3 2
(e) −2 − 7x > (3 + 2x) − (5 − 6x) x+6 x−2 x+1
(k) − <
4 6 3
(f ) (x + 2)(x + 4) > (x + 2)(x + 8) + 26
5x − 8 7x − 12 x + 18
(g) 4x − 8 ≥ 3(3x − 2) + 4 − 2x (l) + <
−4 9 6

5 BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT: Trang 4


Trung học phổ thông An Lạc Người soạn: Nguyễn Công Anh

6 Bài tập rút gọn biểu thức:


1. Tính:
√ √
5+ 5 5− 5 2 2
• A1 = √ + √ • A4 = √ −√
5− 5 5+ 5 3−1 3+1
4 5 6 1 1
• A2 = √ −√ +√ • A5 = √ √ −√ √
3+1 3−2 3−3 5− 2 5+ 2
p √ p √
2 2 2+ 3 2− 3
• A3 = √ −√ • A6 = p √ −p √
7−5 7+5 2− 3 2+ 3

2. Rút gọn các biểu thức sau:


  √ √ 
1 1 x+1 x+2
• A7 = √ −√ : √ −√ với x > 0, x 6= 1 và x 6= 4
x−1 x x−2 x−1
√ 2 √ 2
!
a−1 2
 
( a − 1) − ( a + 1)
• A8 = √ : √ √ với a > 0 và a 6= 1
2 a ( a + 1) ( a − 1)
 
1 1 a+1
• A9 = 2
+ : 2 với a > 0 và a 6= 1
a −a a−1 a − 2a + 1
√ √ √ √  
x− y

x+ y x + y + 2xy
• A10 = √ + √ : 1+ với x > 0, y > 0, xy 6= 1
1 − xy 1 + xy 1 − xy

7 Hệ thức lượng trong tam giác vuông:


1. Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Hãy tính góc làm tròn đến phút mà tia sáng
mặt trời tạo với mặt đất.

2. Một khúc sông rộng 250m. Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo tới
320m mới sang được bờ bên kia . Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc bao nhiêu độ ?

3. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xĩ 340 và bóng của tháp trên mặt đất dài 86m.
Tính chiều cao của tháp làm tròn đến mét.
\ = 380 , ACB
4. Cho tam giác ABC, trong đó BC = 11cm, ABC \ = 300 . Gọi N là chân đường vuông
góc kẻ từ A đến cạnh BC. Hãy tính:

• Đoạn thẳng AN
• Đoạn thẳng AC
\ = 740 . Dựng về phía ngoài tam giác ACD
5. Cho tam giác ACD có: AC = 8cm, AD = 9, 6cm, ACD
\ = 540 . Hãy tính:
tam giác vuông ABC vuông tại B sao cho ACB

• AB
• ADC
\

6. Một con thuyền với vận tốc 2km/h vượt qua một khúc sông, nước chảy mạnh mất 5 phút. Biết
đường đi của con thuyền tạo với bờ sông một góc 700 . Từ đó, đã có thể tính được chiều rộng của
khúc sông chưa ? Nếu có hãy tính kết quả làm tròn đếm mét ?

7. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4, 5cm, BC = 7, 5cm.

• Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam
giác đó.

7 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG: Trang 5


Trung học phổ thông An Lạc Người soạn: Nguyễn Công Anh

• Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác M BC thì M nằm trên
đường nào ?

8. Tỷ số giữa 2 cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 19 ÷ 28. Tìm các góc của nó.

Sau đây, tôi xin giới thiệu 1 đề thi tham khảo để các em lấy đó mà
Đề thi tuyển vào lớp 10 chọnhọc
(2009-2010)
tập đúng cách.
Môn: Toán
Thời gian: 120
Câu 1: Giải các hệ phương trình sau:
2 x 2  3x  2 1
a.  3 ( x  5( L); x   )
2x 1 2
x x3
b.  6
x  2 x 1
c. 36 x 4  97 x 2  36  0
2 1 2
 3 x  2 y  3
d. 
1 x  3 y  1
 3 4 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y   k  1 x  4 (k là tham số)
và parabol (P): y  x 2 .
a. Khi k  2 , hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và P.
b. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị k nào thì d luôn cắt P tại 2 điểm phân biệt.
c. Gọi y1 ; y2 là tung độ các giao điểm của đường thẳng d và P. Tìm k sao cho
y1  y2  y1. y2
Câu 3: Cho phương trình: 2 x 2   6m  3 x  3m  1  0 1 (m là tham số).
a. Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt đều âm.
b. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình (1). Tìm m để A  x12  x22 đại giá trị
nhỏ nhất.
Câu 4: Cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, từ A kẻ đường thẳng d
không đi qua tâm O, cắt đường tròn O tại B, C (B nằm giữa A và C). Các tiếp tuyến với
đường tròn O tại B và C cắt nhau tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với AO ( H nằm trên
AO), DH cắt cung nhỏ BC tại M. Gọi I là giao điểm của DO và BC.
a. Chứng minh: OHDC là tứ giác nội tiếp được.
b. Chứng minh: OH. OA = OI. OD
c. Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn O.
d. Cho OA = 2R. Tính theo R diện tích của phần tam giác OAM nằm ngoài
đường tròn O.
5 4 1
Câu 5: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn: a  b  . Chứng minh rằng:  5
4 a 4b

7 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG: Trang 6


Trung học phổ thông An Lạc Người soạn: Nguyễn Công Anh

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHỌN (2010)


Thời gian làm bài: 120 phút.

Câu 1 Giải các phương trình và hệ phương trình sau:



(a) 2x2 − 2 2x − 1 = 0
(b) x4 − 13x2 − 30 = 0
1 1 1
(c) + + 2 =0
x+1 x−1 x −1
 2
(d) x+1 + 5y = 3
1
x+1 + y = 1

Câu 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : y = (k − 1)x + 4 và parabol P : y = x2

(a) Khi k=-2, hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P
(b) Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng d luôn cắt parabol P tại 2
điểm phân biệt
(c) Gọi y1 , y2 là tung độ của các giao điểm của đường thẳng d và parabol P . Tìm k sao cho:

y1 + y2 = y1 .y2

Câu 3 Cho phương trình:


x2 − 2(2m + 1)x + 4m2 + 4m − 3 = 0
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 (x1 < x2 ) thỏa: |x1 | = 2|x2 |

Câu 4 Giải phương trình và hệ phương trình sau:

(a) (2x2 − x2 )2 + 2x2 − x − 12 = 0



x − y − xy = −1
(b)
x2 y − xy 2 = 2
√ x
Câu 5 Cho 2 số dương x, y thỏa x + y = 3 xy. Tính
y

Chúc mấy em ôn tập tốt

7 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG: Trang 7

You might also like