Professional Documents
Culture Documents
1
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
2
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
3
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
4
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Chuyển mạch là một quá trình thực hiện đấu nối và chuyển thông tin cho người
sử dụng thông qua hạ tầng mạng viễn thông. Nói cách khác, chuyển mạch trong
mạng viễn thông bao gồm chức năng định tuyến cho thông tin và chức năng
chuyển tiếp thông tin.
6
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
7
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
8
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
9
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
10
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Liên k ết
a, Chuyển mạch kênh; hai dòng thông tin trên hai mạch khác nhau.
11
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Liên kết
C ác gói tin
b, Chuyển mạch gói; các tuyến đường độc lập trên mạng chia sẻ tài nguyên
Thiết bị chuyển mạch
Liên kết
C ác gói tin
c, Chuyển mạch gói kênh ảo; các gói tin đi trên kênh ảo
12
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Báo hiệu là sự trao đổi thông tin giữa các phần tử trong mạng liên quan tới các
vấn đề như: điều khiển, thiết lập các kết nối và thực hiện quản lý mạng.
Các hệ thống báo hiệu có thể phân loại theo đặc tính và nguyên tắc hoạt động
13
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
14
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
AN
P (> 0) = N −1 x
A A
A N + N !(1 − )∑
N x =0 x !
Erlang C
15
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Quá trình Markov là một quá trình mang tính ngẫu nhiên (stochastic process)
thường sử dụng để mô tả các hệ thống không nhớ.
16
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
P01=a
P00=1-a 0 1 P11=1-b
(a) Chuỗi markov rời rạc
P10=b
Π j (t ) = Pr[ x(t ) = j ]
17
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
n Trạng thái
n-1 qnj
.
. 1-∑qjk.∆t
j
.
.
1 qoj
0
0 t t+∆t Thời gian
Sự chuyển đổi trạng thái trong chuỗi Markov thời gian liên tục
Π j (t + ∆ t ) = ∑Π
i≠ j
j (t )qij∆ t + Π j (t )[1− ∑ qij∆ t ]
k≠ j
18
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
19
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
A/B/X/Y/Z.
D.G.Kendall
§é tr
20
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
• Đồ thị vô hướng
• Đồ thị có hướng
• Đồ thị đơn và đa đồ thị
• Đồ thị hỗn hợp
• Đồ thị trọng số
V2 V3 2 4
1
V5
V1 V4 3 5
Hai đồ thị đẳng cấu và biểu diễn dưới dạng ma trận
Một đồ thị G=Kv được gọi là đồ thị hoàn chỉnh trên V nếu toàn bộ đỉnh
đều được nối hay tất cả hai đỉnh là liền kề : E= E(V). Tất cả các đồ thị
hoàn chỉnh có bậc n đều đẳng cấu với các đồ thị khác và được kí hiệu là
Kn.
a) Bài toán cây mở rộng b) Bài toán tìm đường dẫn ngắn nhất
23
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
24
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
M¹ngPSTN(tho¹
Xu hướng hội tụ công nghệ mạng công cộng
25
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Modem
Các thiết bị chuyển mạch trong mô hình mạng công cộng điển hình
26
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
• Các thuật ngữ, định nghĩa cơ bản trong lĩnh vực kỹ thuật chuyển mạch.
• Các khái niệm cơ sở và các lý thuyết liên quan tới kỹ thuật chuyển mạch.
• Mô hình toán cơ sở được trình bày vắn tắt là nền tảng của các vấn đề mô
hình hóa, phân tích và tính toán các tham số mạng chuyển mạch.
• Quá trình phát triển và xu hướng phát triển công nghệ mạng.
27
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
28
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
29
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Kỹ thuật chuyển mạch kênh dựa trên nguyên tắc thiết lập kênh nối
dành riêng cho các cuộc nối để phục vụ cho quá trình truyền tin qua
mạng.
Chuyển mạch kênh tín hiệu số là quá trình kết nối, trao đổi
thông tin số trong các khe thời gian được phân chia theo
phương thức chia thời gian TDM.
30
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
TÝ
nhiÖut¬ngtù
Lưu đồ thể hiện một hệ thống PCM điển hình
≅
31
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
A(Biªn®
A* x 1
F(x) = 0 ≤ x≤
1 + ln( A) A
Cấu trúc khung PCM 24 được mã hoá theo luật µ có đặc tính cơ bản sau:
• Tốc độ truyền 1,544 Kb/s; Một khung gồm 24 DS0 (64 kb/s).
• Độ dài khung là 125 µ s có 193 bit được đánh số từ 1- 193;
• Bit đầu tiên của mỗi khung được sử dụng để xếp khung, giám sát và cung cấp liên
kết số liệu.
• Kỹ thuật mã hoá đường dây : AMI, B8ZS.
• Cấu trúc đa khung gồm hai khuôn dạng: DS4 nhóm 12 khung, và khung mở rộng
EPS nhóm 24 khung.
34
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
35
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Cấu trúc khung PCM 30 được mã hoá theo luật A có đặc tính cơ bản
sau:
Tốc độ truyền 2,048 Kb/s; Một khung gồm 32 TS/30 CH.
Cấu trúc đa khung chứa 16 khung. TS0 sử dụng để xếp khung và đồng bộ, TS16
36
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
0
Cấu trúc khung và đa khung PCM 30
1
37
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
1n
125µ s
Nguyên lý trao đổi khe thời gian nội TSI
38
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 2: KT CHUYỂN MẠCH KÊNH
2.2 Kiến trúc trường chuyển mạch kênh
Trường chuyển mạch không gian số
39
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 2: KT CHUYỂN MẠCH KÊNH
2.2 Kiến trúc trường chuyển mạch kênh
Trường chuyển mạch thời gian số
1 n
125
40
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 2: KT CHUYỂN MẠCH KÊNH
2.2 Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch kênh
Trường chuyển mạch ghép TST
Ma trận chuyển mạch kết nối 3 tầng không tắc nghẽn khi và chỉ khi số kết nối trung
gian r2 ≥ n + m -1. Trường hợp đặc biệt khi n=m thì r2 ≥ 2n-1.
CLOS THEOREM
C = 2nr2 + r12r2
C = 4 2.N 3/ 2 = O ( N 3/ 2 )
nxr 2
41
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 2: KT CHUYỂN MẠCH KÊNH
2.2 Kiến trúc trường chuyển mạch kênh
Trường chuyển mạch ghép TST
SM
A(TS5)
42
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 2: KT CHUYỂN MẠCH KÊNH
2.2 Kiến trúc trường chuyển mạch kênh
Trường chuyển mạch ghép TST
Khethêi g
1 Phương pháp chọn kênh rỗi theo mặt nạ chọn kênh
0011110
(ii) Phương pháp cố định – liên tiếp
(iii) Phương pháp thử lặp
43
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 2: KT CHUYỂN MẠCH KÊNH
2.3 Định tuyến trong chuyển mạch kênh
Mạng PSTN sử dụng kỹ thuật chuyển mạch kênh
46
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 2: KT CHUYỂN MẠCH KÊNH
2.3 Định tuyến trong chuyển mạch kênh
Định tuyến trong mạng SS7
Liên kết truy nhập (A-link) kết nối các SSP tới STP, hoặc SCP tới STP.
Liên kết cầu nối (B-link) kết nối các STP không cùng lớp.
Liên kết chéo (C-link) kết nối chéo các STP cùng lớp.
Liên kết trực giao (D-link) kết nối các SSP tới các STP của vùng khác.
Liên kết mở rộng (E-link) sử dụng để kết nối một SSP tới STP của vùng khác.
Liên kết đủ (F-link) sử dụng để kết nối trực tiếp hai nhóm SSP.
47
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 2: KT CHUYỂN MẠCH KÊNH
2.4 Chức năng điều khiển chuyển mạch kênh
i, Điều khiển bus ngoại vi iii, Điều khiển phân tán
ii, Điều khiển qua kênh báo hiệu iv, Dự phòng điều khiển trong hệ thống chuyển mạch
Ph©
nhÖøng
dông
TSC § iÒukhiÓ n
SSC ®êng
tho¹i dï ng
cho® Æ c
®iÓm
HUBIU HUBIU kh«ngt¾ c
nghÏn
Ph©
nhÖchuyÓnm¹ch
CLP HUB
HUB Ph©
nhÖxö lý
mcxb
LA SAB LRB MCXA LRB SAB LA
LA LA
64
Khối cơ sở Khối cơ sở Khối cơ sở
2.1 2.2 2.32
64 256 LRS
Khối cơ sở Khối cơ sở Khối cơ sở
3.1 3.2 3.32
64
Khối cơ sở Khối cơ sở Khối cơ sở
4.1 4.2 4.32
64
Thông tin chuyển đi qua các khe thời gian có độ dài cố định
Không linh hoạt về băng thông
Chuyển mạch dựa trên vị trí khe thời gian trong khung PCM
Không có phát hiện lỗi
Thích hợp với thoại, video và dữ liệu tốc độ thấp
52
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 2: KT CHUYỂN MẠCH KÊNH
TÓM TẮT VÀ KẾT LUẬN CHƯƠNG 2
• Nguyên tắc hoạt động trường chuyển mạch không gian, thời gian.
• Các nguyên tắc định tuyến trong hệ thống chuyển mạch kênh.
53
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
54
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
55
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.1 Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch gói
Kỹ thuật chuyển mạch gói dựa trên nguyên tắc chuyển thông tin qua mạng
dưới dạng gói. Gói tin là thực thể truyền thông hoàn chỉnh gồm hai phần:
Tiêu đề mang các thông tin điều khiển của mạng hoặc của người sử dụng và
tải tin là dữ liệu thực cần chuyển qua mạng.
Các gói tin sẽ được chuyển giao từ các nút mạng này tới nút mạng khác
trong mạng chuyển mạch gói theo nguyên tắc lưu đệm và chuyển tiếp, nên
mạng chuyển mạch gói còn được coi là mạng chuyển giao trong khi mạng
chuyển mạch kênh được coi là mạng trong suốt đối với dữ liệu người sử
dụng.
56
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
GÓI
3.1 Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch gói
So sánh đặc điểm của dịch vụ thoại và dữ liệu
Băng thông Cố định và thấp (dưới 64kb/s) thay đổi (có thể lên tới Gb/s)
Bùng phát băng thông Không Lớn (100/1000:1)
Nhạy cảm với lỗi Đàm thoại lại nếu có lỗi Không cho phép lỗi
Phát lại thông tin Không thể thực hiện được Thực hiện dễ dàng
Độ trễ Thấp và ổn định Lớn và có thể thay đổi
Kiểu kết nối Hướng kết nối Có thể là phi kết nối
57
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
GÓI
3.1 Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch gói
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI • Ý nghĩa của việc phân tầng
• Tiêu chí phân tầng
• Giao thức
HÖthèn
Lípøngd 58
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.1 Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch gói
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
59
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.1 Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch gói
Lớp vật lý
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
Application Application
Presentation Data Presentation
Session Session
segments
Transport Data Transport
packets
Network Data Network
Data Link Data frames Data Link
Physical Physical
10010111001011010010110101011110101
67
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.1 Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch gói
Nguyên tắc cơ bản của chuyển mạch gói
Đóng gói dữ liệu theo mô hình OSI
M« h×nh OSI
Lí p øng dông 68
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.1 Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch gói
Nguyên tắc cơ bản của chuyển mạch gói
Tiến trình kết nối theo thời gian của các kiểu chuyển mạch cơ bản
69
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.1 Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch gói
Nguyên tắc cơ bản của chuyển mạch gói
DCE
70
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.1 Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch gói
Nguyên tắc cơ bản của chuyển mạch gói
71
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.2 Kiến trúc của bộ định tuyến Chức năng của bộ định tuyến
Chuyển tiếp gói tin : Cơ bản (xác nhận tiêu đề, thời gian sống, tính lại tổng độ dài, tìm
kiếm tuyến, phân đoạn, xử lý trường tùy chọn).Phức tạp (phân loại gói, biên dịch gói,
sắp xếp thứ tự ưu tiên lưu lượng )
Tiến trình xử lý định tuyến (các giao thức định tuyến, cấu hình hệ thống, quản lý bộ
định tuyến)
72
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.2 Kiến trúc của bộ định tuyến
Lịch sử phát triển
Enterprise
Access routers
routers 76
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.2 Kiến trúc của bộ định tuyến Các phần tử của bộ định tuyến
C a x r ödl ý ®Þ n th u y Õ n
B n ¶ ®Þg n
B xé öl ý ®i Ò u
h
M e m
t u y Õ n
k h i t Óu ny Õ n
C a r ê d n ®dg y © C a r êd n ®d gy ©
G i da io Ö n Q nu l ý ¶
Q un l ¶ý Q nu l ¶ý Q un l ý¶ G i da io Ö n
m ¹ n g( O U T ) l l u î n g h nµ g ®î i h nµ g ®î i l lu î n g m ¹ n g( O U T
B né h í B n¶g B n ¶g B né h í
G i da io Ö n ®Ö m c h u t yi Õ Ó p n c h u t yi Õ Ó p n ®Ö m
G i da io Ö n
m ¹ n g( I N )
m ¹ n g( I N )
C ¬ c Ê c uh u t i yÕ Ó p n C ¬ c Ê c uh u t iy Õ Ó p n
C a c r hd u my ¹ cÓ hn
Các khối chức năng của bộ định tuyến thực tế (khác với nhìn nhận kiến trúc)
77
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.3 Kiến trúc trường chuyển mạch gói
Phân loại trường chuyển mạch gói
78
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.3 Kiến trúc trường chuyển mạch gói
Trường chuyển mạch phân chia thời gian
Cấu trúc trường chuyển mạch chia sẻ phương tiện
80
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.3 Kiến trúc trường chuyển mạch gói
Trường chuyển mạch phân chia không gian
Kiến trúc ma trận chuyển mạch Crossbar
1
81
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.3 Kiến trúc trường chuyển mạch gói
Trường chuyển mạch phân chia không gian
Shuffle-exchange
Chuyển mạch không gian kiểu kết nối đầy đủ
C¸ccæ
ngvµo
Các trường chuyển mạch trong họ bayan
82
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.3 Kiến trúc trường chuyển mạch gói
Trường chuyển mạch phân chia không gian
(1) Mạng banyan gồm k = log2 N tầng và mỗi tầng có N/2 node.
(2) Mạng banyan có đặc tính tự định tuyến qua sử dụng k bit địa chỉ, mỗi bit sử dụng để định tuyến qua một
tầng.
(3) Luật đấu nối dễ dàng được thực hiện bằng các mạch điện tử tích hợp cao VLSI.
84
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.3 Kiến trúc trường chuyển mạch gói
Trường chuyển mạch phân chia không gian
Mạng banyan (tiếp)
011
(i) Đặc tính kết nối liên tầng của mạng banyan.
86
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.3 Kiến trúc trường chuyển mạch gói
Trường chuyển mạch phân chia không gian
Mạng banyan (tiếp)
87
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.4 Các chiến lược sử dụng bộ đệm
Hiệu năng của trường chuyển mạch được đánh giá qua rất nhiều tham
số và đều hướng tới sự tối ưu các tham số.
Một số tham số cơ bản của trường mạch gói gồm:
Khả năng thông qua của trường chuyển mạch: Xác suất chuyển một gói tin
trong một khe thời gian qua trường chuyển mạch tới đầu ra
Độ trễ trung bình của gói tin: Là thời gian trung bình để chuyển các gói từ
đầu vào tới đầu ra trường chuyển mạch
Tỉ lệ mất gói: Tổn thất trong trường chuyển mạch vì tràn bộ đệm hoặc do
tranh chấp
Chiến lược bố trí các bộ đệm (hàng đợi) nhằm giải quyết tranh chấp, phối hợp lưu
lượng và cải thiện độ thông qua của các trường chuyển mạch
88
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.4 Các chiến lược sử dụng bộ đệm
Hàng đợi đầu vào
89
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.4 Các chiến lược sử dụng bộ đệm
Hàng đợi đầu vào (tiếp)
(1) 3
(2) 1
(3)
Lưu đồ xử lý 3 giai đoạn chống tranh chấp
90
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.4 Các chiến lược sử dụng bộ đệm
Hàng đợi đầu ra
91
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.4 Các chiến lược sử dụng bộ đệm
Hàng đợi trung tâm (hàng đợi chia sẻ)
92
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.5 Kỹ thuật định tuyến trong mạng chuyển mạch gói
Định tuyến là một tiến trình lựa chọn con đường cho thực thể thông tin chuyển
qua mạng. Nó được xem như là khả năng của một node trong vấn đề lựa chọn
đường dẫn cho thông tin qua mạng.
(i) Quyết định chọn đường theo những tiêu chuẩn tối ưu nào đó.
(ii) Cập nhật thông tin định tuyến, tức là thông tin dùng cho chức năng (i)
1.Sự phân tán của các chức năng chọn đường trên các nút của mạng.
2.Sự thích nghi với trạng thái hiện hành của mạng.
3.Các tiêu chuẩn tối ưu để định tuyến.
93
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.5 Kỹ thuật định tuyến trong mạng chuyển mạch gói
Yêu cầu đối với kỹ thuật định tuyến
Chính xác
Đơn giản.
Đáp ứng sự đột biến (lỗi)
Ổn định.
Công bằng.
Tối ưu (hiệu quả)
94
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.5 Kỹ thuật định tuyến trong mạng chuyển mạch gói
Các yếu tố cơ bản của kỹ thuật định tuyến
96
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.5 Kỹ thuật định tuyến trong mạng chuyển mạch gói
Các thuật toán tìm đường ngắn nhất
2
97
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.5 Kỹ thuật định tuyến trong mạng chuyển mạch gói
Các thuật toán tìm đường ngắn nhất
1.Thuật toán Bellman-Ford và định tuyến vector khoảng cách (tiếp)
b, Mô hình phân tán.
2
98
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.5 Kỹ thuật định tuyến trong mạng chuyển mạch gói
Các thuật toán tìm đường ngắn nhất
2. Thuật toán Dijikstra
99
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.5 Kỹ thuật định tuyến trong mạng chuyển mạch gói
Các giao thức định tuyến nội miền và liên miền
100
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
3.5 Kỹ thuật định tuyến trong mạng chuyển mạch gói
Các giao thức định tuyến nội miền và liên miền
Tiêu chí Các giao thức định tuyến
Tĩnh RIP-1 RIP-2 IGRP EIGRP IS-IS OSPF BGP
Thích hợp cho Có Không Không Không Có Có Có Có
mạng lớn
Dễ cho thi hành Không Có Có Có Có Không Không không
Kiểu thuật toán Không DVP DVP DVP DUAL LSP LSP DVP
Hỗ trợ địa chỉ Có Có Có Có Có Có Có Có
Hỗ trợ CIDRR và Có Không Có Không Có Không Có Có
VLSM
Hỗ trợ chia tải Không Không Không Có Có Có Có Có
Hỗ trợ chứng thực Không Không Có Không Có Có Có Có
101
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
TÓM TẮT VÀ KẾT LUẬN CHƯƠNG 3
• Kiến trúc trường chuyển mạch gói (chia sẻ thời gian, chia sẻ không gian,
• Định tuyến trong mạng chuyển mạch gói (thuật toán và giao thức định
tuyến )
102
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
103
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
TỔNG
TỔNG QUAN
QUAN VỀ
VỀ CÔNG
CÔNG NGHỆ
NGHỆ IP
IP
104
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.1 Tổng quan về công nghệ IP
Mô hình tham chiếu TCP/IP với OSI
M« h×
nh O
105
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.1 Tổng quan về công nghệ IP
Kiến trúc phân tầng (lớp, chồng) giao thức TCP/IP gồm 5 lớp: vật lý,
liên kết dữ liệu, truyền tải, và ứng dụng.
4 lớp đầu cung cấp các tiêu chuẩn vật lý, giao diện mạng, liên mạng
và truyền tải.
3 lớp trên cùng của mô hình OSI được thể hiện trong TCP/IP bằng một
lớp ứng dụng.
106
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.1 Tổng quan về công nghệ IP
108
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.1 Tổng quan về công nghệ IP
Tiến trình
Địa chỉ vật lý
Địa chỉ logic
Địa chỉ cổng
IP và các giao
thức khác
Mạng vật lý
109
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.1 Tổng quan về công nghệ IP
111
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.1 Tổng quan về công nghệ IP
Cấu trúc tiêu đề gói tin IP
112
Giảng viên: Th.S Nguyễn Thanh Trà – Khoa Viễn thông 1 – Học viện CNBCVT
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN
TIẾN
4.2 Tổng quan về công nghệ ATM
M«h×
nhOS
Mô hình tham chiếu của ATM-BISDN và OSI
113
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.2 Tổng quan về công nghệ IP/ATM
Lớp A Lớp B Lớp C Lớp D
115
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
C B
116
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.3 Công nghệ MPLS
Giới thiệu chung về công nghệ MPLS
Hoán đổi nhãn:
Đưa tốc độ chuyển mạch nhanh của lớp 2 tới lớp 3
Phân biệt giữa mặt bằng chuyển tiếp và mặt bằng điều khiển
Phân cấp chuyển tiếp thông qua ngăn xếp nhãn
Tăng cường được khả năng mở rộng
Định tuyến ràng buộc
Kỹ thuật lưu lượng
Định tuyến lại nhanh
Đáp ứng được các mạng riêng ảo (VPNs)
Cung cấp phân lớp dịch vụ
Cơ hội để ánh xạ các trường DiffServ vào một nhãn MPLS
Loại bỏ được cấu hình đa lớp (chồng lấn)
117
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.3 Công nghệ MPLS
Giới thiệu chung về công nghệ MPLS
119
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.3 Công nghệ MPLS
Cấu trúc nhãn MPLS
ATM VPI/VCI Tải tin VPI/VCI Tải tin VPI/VCI Tải tin
Bảng FEC Bảng nội hạt Bảng nội hạt Bảng nội hạt
Bảng nhãn Bảng nội hạt Bảng nội hạt Bảng nội hạt
121
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.3 Công nghệ MPLS
Kiến trúc MPLS
Đường chuyển mạch nhãn
122
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.3 Công nghệ MPLS
Tính năng của LSR biên
Chạy các giao thức định tuyến
Phân biệt FEC
Khởi tạo việc thiết lập LSP cho phương pháp Downstream On Demand
Tương thích dữ liệu không phải MPLS với dữ liệu MPLS
Chuyển vào lớp 2 cho dữ liệu MPLS
Kết cuối cho VPN-MPLS
Ít nhất có một giao thức LDP
LSR biên cũng được tính vào trường TTL như router thông thường
123
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.3 Công nghệ MPLS
Tính năng LSR lõi
Chạy các giao thức định tuyến
Lan truyền thông tin nhãn theo phương thức Downstream On Demand
(yêu cầu và ánh xạ)
Chuyển vào lớp 2 tương ứng
Chuyển tiếp/chuyển mạch nhãn với tốc độ cao
Ít nhất có một giao thức LDP
124
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.3 Công nghệ MPLS
Hoạt động của MPLS
1a. Các giao thức định tuyến (e.g. OSPF-TE, IS-IS-TE) 4. LER lối ra xóa bỏ
trao đổi thông tin với mạng đích nhãn và tiếp tục
1b. Giao thức phân bổ nhãn (LDP) phân phát gói tin đi
thiết lập các ánh xạ nhãn cho mạng đích
IP
IP 10 IP 20
IP IP
40
Multicast
Unicast ®iÒu khiÓnDÞch vô QoS
LDP CR-LDP Routing VPN
Routing lu lîng ph©n biÖt (RSVP)
(PIM)
RESV CONF
128
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
4.4 Báo hiệu và định tuyến đảm bảo QoS
Kỹ thuật định tuyến đảm bảo QoS trong MPLS
CR-LDP hỗ trợ phương pháp phân phối nhãn theo yêu cầu và hoạt động trong
chế độ duy trì nhãn bảo thủ. Các chức năng mở rộng so với LDP gồm có:
(1) khả năng thiết lập các đường dẫn chuyển mạch nhãn với điều kiện ràng buộc
(2) hỗ trợ các tham số lưu lượng
(3) chiếm giữ trước tài nguyên mạng
(4) phân lớp nguồn tài nguyên.
129
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
• Công nghệ ATM (ưu điểm, nhược điểm, so sánh với IP)
• Công nghệ MPLS (kiến trúc, hoạt động, lợi ích, ứng dụng)
130
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
131
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH MỀM
MẠNG
MẠNG THẾ
THẾ HỆ
HỆ KẾ
KẾ TIẾP
TIẾP
ỨNG DỤNG
132
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
MỀM
5.1 Mô hình kiến trúc, chức năng của NGN
133
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
MỀM
5.1 Mô hình kiến trúc, chức năng của NGN
OSS
Lípd
Þchvô 134
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
MỀM
5.1 Mô hình kiến trúc, chức năng của NGN
135
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
MỀM
5.2 Kiến trúc chức năng của chuyển mạch mềm
AS
MS SIP/MGCP AS
ENUM
M S-F AS-F /TRIP
SIP/H.323
SIP/MGCP SIP ENUM/TRIP
M GC
IW-F SIP/H.323
SG SS7 SPS-F A-F
SS7
Mạng SS7 SG-F SIP
R-F MGC khác
M GC-F CA-F
SIGTRAN
MGCP/Megaco SIP/MGCP
/Megaco M GCP/M egaco
TDM TG AG
PSTN RTP Proxy RTP
M G-F /RTCP Truy nhập /RTCP AGS-F M G-F Mạng truy nhập
RTP
/RTCP
Điện thoại
IP
136
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
MỀM
5.3 Ứng dụng của chuyển mạch mềm
137
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
MỀM
5.3 Ứng dụng của chuyển mạch mềm (tiếp)
138
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
MỀM
5.3 Ứng dụng của chuyển mạch mềm (tiếp)
139
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
• Ứng dụng
140