You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC HUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

Khoa/Bộ môn: Ngữ văn NAM


Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
----------------------

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN: NGÔN NGỮ HỌC THỐNG KÊ


(Stastistics Linguistics)
1. Thông tin về giảng viên
Họ và tên: Trần Văn Sáng Chức danh: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Trường đại học dân lập Phú Xuân
Địa chỉ liên hệ: Khoa Xã hội và Nhân văn, Trường đại học dân lập Phú Xuân
Điện thoại: 054.824013 Email: transangdhpx@yahoo.com.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Biên soạn từ điển tần số và ứng dụng trong lĩnh vực
dạy tiếng.
Phong cách học định lượng.
Tổ chức định lượng vốn từ.
Phương pháp định lượng trong ngôn ngữ học so sánh-
lịch sử.
Phương pháp định lượng trong xã hội- ngôn ngữ học.
Thông tin về trợ giảng (nếu có)
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Ngôn ngữ học thống kê
- Mã học phần: Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết:
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có)
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 15 tiết
+ Thảo luận: 15 tiết
+ Thực hành, thực tập (ở nhà máy, cơ quan, điền dã, Studio...)
+ Hoạt động theo nhóm: 30 tiết
+ Tự học: 90 tiết
- Điạ chỉ Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Ngôn ngữ học, Khoa Ngữ văn
3. Mục tiêu của học phần
Sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học thống kê và
một số kĩ năng, thao tác về điều tra, thống kê ngôn ngữ học.
4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp những tri thức căn bản về ngôn ngữ học thống kê, hệ thống
khái niệm công cụ trong việc vận dụng thống kê các lĩnh vực của ngôn ngữ học như tần
số, xác suất, đại lượng ngẫu nhiên, ước lượng và đánh giá các kết quả thống kê. Thông
qua học phần, người học cũng được làm quen với các phương pháp nghiên cứu định
lượng, phương pháp thống kê trong nghiên cứu ngôn ngữ ở các cấp độ: ngữ âm, từ
vựng, ngữ pháp và phong cách,...
5. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1: Đại cương về thống kê
1.1. Cơ sở khoa học của ngôn ngữ học thống kê
1.2. Đại lượng ngẫu nhiên
1.3. Tần số, tần xuất, xác suất
1.4. Hướng dẫn học tập
Chương 2: Tổ chức nghiên cứu thống kê ngôn ngữ và lời nói
2.1. Mô tả và nghiên cứu bằng phương pháp thống kê
2.2. Sự mã hoá bằng phương pháp thống kê
2.3. Hướng dẫn học tập
Chương 3: Định luật phân phối chuẩn và việc ước lượng các kết quả thống kê
3.1. Định luật phân phối chuẩn
3.2. Ước lượng và đánh giá các kết quả thống kê
3.3. Hướng dẫn học tập
Chương 4: Sự tương quan và độ phong phú từ vựng
4.1. Sự tương quan
4.2. Độ phong phú từ vựng
4.3. Hương dẫn học tập
Chương 5: Phương pháp thống kê cấu trúc câu tiếng Việt và thống kê trong ngữ thời
học
5.1. Phương pháp thống kê cấu trúc câu tiếng Việt
5.2. Thống kê trong ngữ thời học
5.3. Hướng dẫn học tập
6. Học liệu
6.1. Giáo trình bắt buộc
6.1.1. Nguyễn Đức Dân, Ngôn ngữ học thống kê, Nxb Đại học và Trung học chuyên
nghiệp, Hà Nội, 1984 (Lưu trữ tại các Thư viện và Trung tâm học liệu)
6.1.2. Nguyễn Đức Dân, Đặng Thái Minh, Nhập môn thống kê ngôn ngữ học, Nxb
Giáo dục, Hà Nội, 1998 (Lưu trữ tại các Thư viện và Trung tâm học liệu )
6.1.3. Nguyễn Đức Dân, Đặng Thái Minh, Thống kê ngôn ngữ học, một số ứng
dụng, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 2000 (Lưu trữ tại các Thư viện và Trung tâm
học liệu )
6.1.4. Nguyễn Đức Dân, Dương Toàn, Ngôn ngữ học, khuynh hướng-lĩnh vực-khái
niệm, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1987 (Lưu trữ tại các Thư viện và Trung
tâm học liệu)
6.2. Tài liệu tham khảo:
6.2.1. Nguyễn Đức Dân, Logic- Ngữ nghĩa- Cú pháp, Nxb Đại học và Trung học
chuyên nghiệp, Hà Nội, 1987 (Lưu trữ tại các Thư viện và Trung tâm học liệu)
6.2.2. Nguyễn Đức Dân, Logic học và tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 2000 ()
6.2.3. Lương Văn Hy (chủ biên), Ngôn từ, giới và nhóm xã hội từ thực tiễn tiếng
Việt, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2000 (Lưu trữ tại các Thư viện và Trung
tâm học liệu)
6.2.4. Trần Thị Ngọc Lang (chủ biên), Một số vấn đề về phương ngữ học xã hội,
Nxb Khoa học Xã hội, TP. Hồ Chí Minh, 2006 (Lưu trữ tại các Thư viện và
Trung tâm học liệu)
7. Hình thức tổ chức dạy học
Lịch trình dạy - học (thiết kế cho cả tiến trình, 15 tuần)
Hình thức tổ chức dạy học
Giờ Lên lớp Thực Tự
Thời Yêu cầu sinh viên chuẩn Ghi
Nội dung Lý hành, học,
gian Thảo bị trước khi đến lớp chú
thuyế Bài tập Điền tự
luận
t dã ngh/c
Tuần 1 Chương 1: Đại cương 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.5 đến
Từ: về thống kê 11.
1.1. Cơ sở khoa Đọc (6.1.3.) từ tr.5 đến
Đến: học của ngôn tr.13 và từ tr. 49 đến
ngữ học thống tr.59.
kê Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
1.2. Đại lượng tr.40 và các tài liệu khác
ngẫu nhiên trong danh mục học liệu

Tuần 2 Chương 1: Đại cương 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.5 đến


Từ: về thống kê tr.11. và trừ tr. 45 đến
1.3. Tần số, tần tr.55.
Đến: xuất, xác suất Đọc (6.1.3.) từ tr.5 đến
1.4. Hướng dẫn tr.13 và từ tr. 49 đến
học tập tr.59.
Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
tr.40 và các tài liệu khác
trong danh mục học liệu
Tuần 3 Chương 2: Tổ chức 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.105 đến
Từ: nghiên cứu thống kê tr. 133.
Đến: ngôn ngữ và lời nói Đọc (6.1.3.) từ tr.145 đến
2.1. Miêu tả và nghiên tr.162
cứu bằng phương pháp Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
thống kê tr.40 và các tài liệu khác
trong danh mục học liệu
Tuần 4 Chương 2: Tổ chức 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.105 đến
Từ: nghiên cứu thống kê tr. 133.
ngôn ngữ và lời nói Đọc (6.1.3.) từ tr.145 đến
Đến: 2.2. Sự mã hoá bằng tr.162
phương pháp thống kê Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
tr.40 và các tài liệu khác
trong danh mục học liệu
Tuần 5 Chương 2: Tổ chức 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.105 đến
Từ: nghiên cứu thống kê tr. 133.
ngôn ngữ và lời nói Đọc (6.1.3.) từ tr.145 đến
Đến: 2.2. Sự mã hoá bằng tr.162
phương pháp thống kê Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
2.3. Hướng dẫn học tr.40 và các tài liệu khác
tập trong danh mục học liệu

Tuần 6 Chương 3: Định luật 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.98 đến


Từ: phân phối chuẩn và tr. 102 và từ tr.138 đến
việc ước lượng các kết 173.
Đến: quả thống kê Đọc (6.1.3.) từ tr. 56 đến
3.1. Định luật phân tr. 64.
phối chuẩn Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
tr.40 và các tài liệu khác
trong danh mục học liệu
Tuần 7 Chương 3: Định luật 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.98 đến
Từ: phân phối chuẩn và tr. 102 và từ tr.138 đến
việc ước lượng các kết 173.
Đến quả thống kê Đọc (6.1.3.) từ tr. 56 đến
3.2. Ước lượng và tr. 64.
đánh giá các kết quả Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
thống kê tr.40 và các tài liệu khác
trong danh mục học liệu
Tuần 8 Chương 3: Định luật 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.98 đến
Từ: phân phối chuẩn và tr. 102 và từ tr.138 đến
việc ước lượng các kết 173.
Đến: quả thống kê Đọc (6.1.3.) từ tr. 56 đến
3.2. Ước lượng và tr. 64.
đánh giá các kết quả Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
thống kê tr.40 và các tài liệu khác
3.3. Hướng dẫn học trong danh mục học liệu
tập
Tuần 9 Chương 4: Sự tương 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.183 đến
Từ: quan và độ phong phú tr.226.
từ vựng Đọc (6.1.3.) từ tr. 102
Đến: 4.1. Sự tương quan đến tr.125.
Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
tr.40 và các tài liệu khác
trong danh mục học liệu
Tuần 10 Chương 4: Sự tương 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.183 đến
Từ: quan và độ phong phú tr.226.
từ vựng Đọc (6.1.3.) từ tr. 102
Đến: 4.2. Độ phong phú từ đến tr.125.
vựng Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
tr.40 và các tài liệu khác
trong danh mục học liệu
Tuần 11 Chương 4: Sự tương 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.183 đến
Từ: quan và độ phong phú tr.226.
từ vựng Đọc (6.1.3.) từ tr. 102
Đến 4.2. Độ phong phú từ đến tr.125.
vựng Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
4.3. Hướng dẫn học tr.40 và các tài liệu khác
tập trong danh mục học liệu

Tuần 12 Chương 4: Sự tương 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.183 đến


Từ: quan và độ phong phú tr.226.
từ vựng Đọc (6.1.3.) từ tr. 102
Đến: 4.2. Độ phong phú từ đến tr.125.
vựng Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
4.3. Hướng dẫn học tr.40 và các tài liệu khác
tập trong danh mục học liệu

Tuần 13 Chương 5: Phương 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.105 đến


Từ: pháp thống kê cấu trúc tr.133.
câu tiếng Việt và thống Đọc (6.1.3.) từ tr. 126
Đến: kê trong ngữ thời học đến tr.144.
5.1.Phương pháp thống Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
kê cấu trúc câu tiếng tr.40 và từ tr.263 đến
Việt tr.265 và các tài liệu khác
trong danh mục học liệu
Tuần 14 Chương 5: Phương 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.105 đến
Từ: pháp thống kê cấu trúc tr.133.
câu tiếng Việt và thống Đọc (6.1.3.) từ tr. 126
Đến: kê trong ngữ thời học đến tr.144.
5.2.Thống kê trong Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
ngữ thời học tr.40 và từ tr.263 đến
tr.265 và các tài liệu khác
trong danh mục học liệu
Tuần 15 Chương 5: Phương 2 1 1 6 Đọc (6.1.2) từ tr.105 đến
Từ: pháp thống kê cấu trúc tr.133.
câu tiếng Việt và thống Đọc (6.1.3.) từ tr. 126
Đến: kê trong ngữ thời học đến tr.144.
5.2.Thống kê trong Đọc (6.1.4) từ tr.36 đến
ngữ thời học tr.40 và từ tr.263 đến
5.3. Hướng dẫn tr.265 và các tài liệu khác
học tập trong danh mục học liệu

8. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Môn học này cung cấp phương pháp lượng, phương pháp thống kê trong nghiên
cứu ngôn ngữ học trong phân môn khác nhau. Vì vậy, trong quá trình học tập, người
học, bên cạnh nắm vững và ghi nhớ những khái niệm thống kê, những công thức toán
học, còn cần phải thường xuyên thực hành các bài tập cụ thể, qua đó giúp nắm vững
hơn các phương pháp nghiên cứu và các khái niệm, luận điểm lí thuyết của môn học.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra- đánh giá kết quả học tập học phần
9.1. Kiểm tra-đánh giá thường xuyên 20% hoặc 2 điểm
9.2. Kiểm tra- đánh giá định kỳ 20% hoặc 2 điểm
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận);
- Phần tự học, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên
giao cho cá nhân/tuần; bài tập nhóm/tháng; bài tập cá nhân/học kỳ...);
- Hoạt động theo nhóm;
- Kiểm tra- đánh giá giữa kỳ;
- Các kiểm tra khác (nếu có)
9.3. Thi cuối kỳ: 60% hoặc 6 điểm
9.4. Lịch trình kiểm tra cuối kỳ, thi cuối kỳ (kể cả thi lại)
- Kiểm tra giữa kỳ: Tuần thứ 8
- Thi cuối kỳ: Sau tuần thứ 15, thi lần 2: sau tuàn thứ 20

Duyệt
Trưởng bộ môn Trưởng khoa Giảng viên
(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên)

HIỆU TRƯỞNG

You might also like