You are on page 1of 28

ÔN TẬP HÌNH HỌC 9

Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông


A.LÝ THUYẾT
I.HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Cho  ABC, Â = 1v; AH  BC A
2 2
1.AB = BH.BC; AC = HC.BC
2.AH2 = BH.HC
3.AB.AC = AH.BC C
B
1 1 1
4. 2
= 2
+ H
AH AB AC 2
II.TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
AC
1. Sin  = (Đối/huyền) C
BC
AB
2. Cos  = (Kề/huyền)
BC
AC
3. Tg  = (Đối/kề) A
B
AB
AB
4. Cotg  = (Kề/đối)
AC
III.TÍNH CHẤT CỦA TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC C
a.Cho  và  là 2 góc phụ nhau (  +  = 900)
1. Sin  = Cos  2.Cos  = Sin 
3.Tg  = Cotg  4.Cotg  = Tg  B
b.Nếu 0 <  < 90  0< Sin  < 1 và 0< Cos  <1
0 0 A
Sin Cos
Tg  = ; Cotg  = ; Tg  .Cotg  = 1; Sin2  + Cos2  = 1
Cos Sin
IV.HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG:
Cho  ABC, Â = 1v C
1.b = aSinB c = aSinC
2.b = aCosC c = aCosB
3.b= cTgB c = bTgC
B
4.b= cCotgCc = bCotgB A
B: BÀI TẬP
BÀI 1: Cho  ABC, Â = 1v; AH  BC
a.Cho AH = 16cm; BH = 25cm. Tính AB, AC, BC, CH
A
b.Cho AB = 12cm; BH = 16cm. Tính AH, AC, BC, CH
Giải:
a.- Áp dụng định lý Pitago cho  vAHB
 AB = 881  30cm C B
- Áp dụng hệ thức H
AH2 = HB.HC
AH 2 16 2 256
 HC = = =  BC = CH + HB =
HB 25 25
- Áp dụng hệ thức AC2 = CH.BC  AC = 19cm
b.Tính tương tự

Page 1
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
BÀI 2: Cho  ABC vuông tại A, AB = 30cm, đường cao AH = 24cm.
a.Tính độ dài BH.
b.Tính độ dài BC.
c.Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại D. Tính độ dài
BD.
A
Giải
a.- Áp dục định lý Pitago cho  vABH
 BH = 18cm.
- Áp dụng hệ thức AB2 = BH.BC B C

AB 2 30 2 H
 BC = = = 50cm
BH 18
D
Cách 1: Chứng minh  BAD vuông tại B
có BH  AD
BH 2 18 2
- Áp dụng hệ thức: BH2 = AH.HD  HD = = =
AH 24
 AD = AH + HD =
- Áp dụng hệ thức BD2 = HD.AD  BD = 22,5cm
Cách 2: Chứng minh  HBD   HAB  BD = 22,5cm
BÀI 3: Cho Cho  ABC, Â = 1v; AB = 6dm, AC = 8dm, các đường phân giác góc
trong và góc ngoài của B̂ cắt AC ở M và N. Tính AM và AN.
Giải:
- Áp dụng định lý Pitago cho  vABC
 BC = 10cm.
- Áp dụng tính chất đường phân giác B
trong tam giác ta có :
AM AB AM AB
=  =
MC BC MC  AM BC  AB
AM AB N M C
 = A
AC BC  AB
AM 6 6 .8
 =  AM =  AM = 3cm
8 6  10 16
- Áp dụng hệ thức cho  vMBN ta có: AB2 = AM.AN
A
AB 2 62 36
AN = = = = 12 (cm)
AM 3 3
BÀI 4: Cho  ABC các góc đều nhọn.
E
Trên đường cao AD lấy điểm P sao cho BPC = 900. P
Trên đường cao BE lấy điểm Q sao cho AQC = 900. Chứng
minh rằng:
a.CA.CE = CD.CB
b.CP = CQ Q

Giải: B C
a.Chứng minh  CDA   CEB D
CD CA
 =  CE.CA = CD.CB
CE CB
b.Áp dụng hệ thức  vBPC  PC2 = CD.CB
Áp dụng hệ thức  vAQC  CQ2 = CE.CA

Page 2
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
Mà CD.CB = CE.CA (CMT)
2 2
 CP = CQ  CP = CQ
BÀI 5.Cho  ABC có AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm.
a.Chứng minh  ABC vuông. Tính SABC
b.Tính SinB, SinC
c.Đường phân giác của  cắt BC tại D. Tính DB, DC
Giải:
a.Áp dụng định lý đảo Pitago  BC2 = AB2 + AC2 B
  ABC vuông tại A.
1 1 D
SABC = AB.AC = .21.28 = 294cm2
2 2
AC 28 4
b.SinB = = =
BC 35 5 C
A
AB 21 3
Sin C = = =
AC 35 5
DB AB DB AB
c.Áp dụng tính chất đường phân giác: =  =
DC AC DC  DB AC  AB
DB AB
 =  DB = 15  DC = 20
BC AC  AB
BÀI 6: Cho  ABC vuông ở A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
a.Tính BC, góc B, góc C.
b.Đường phân giác của  cắt BC tại D. Tính DB, DC.
c.Từ D kẻ DE  AB, DF  AC. Tứ giác AEDF là hình gì?
Tính chu vi và diện tích của tứ giác AEDF.
Giải:
(Tương tự như bài 5)
BÀI 7: Cho hình thang ABCD có cạnh bên là AD và BC bằng nhau, đường chéo AC
vuông góc với cạnh bên BC. Biết AD = 5 và AC = 12
SinB  CosB
a.Tính
SinB  CosB
b.Tính chiều cao của hình thang ABCD H B
Giải: A

a.Áp dụng định lý Pitago cho  vACB


AB2 = AC2 + BC2 = 25 + 144 = 169
 AB = 13
D C
AC 12 BC 5
 SinB = = ; CosB = =
AB 13 AB 13
12 5 17

SinB  CosB 17
Vậy = 13 13 = 13 =
SinB  CosB 12 5 7 7

13 12 13
b.Áp dụng hệ thức lượng cho  vACB
AC.CB 12.5 60
AC.CB = CH.AB  CH = = =
AB 13 3
BÀI 8: Cho hình thang ABCD, đáy AB = 2, đáy CD = 4. Cạnh bên AD = 2, góc
0
 = 90
a.Chứng minh TgC = 1

Page 3
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
b.Tính tỉ số diện tích  DBC và diện tích hình thang ABCD
c.Tính tỉ số diện tích  ABC và diện tích  DBC
Giải:
a.Kẻ BH  DC (H  DC)
Tứ giác ABHD là hình vuông. A B
 BH = DH = 2
 HC = DC – DH = 4 – 2 = 2
BH 2
Xét  vAHC  TgC = = =1
HC 2
1 1 D C
b.Ta có SDBC = BH.DC = .2.4 = 4
2 2 H
1 1
SABCD = (AB + DC).BH = (2 + 4).2 = 6
2 2
s ABC 2 1
 = =
S DBC 4 2
BÀI 9: Cho  ABC vuông ở A, Ĉ = 300, BC = 10cm
a.Tính AB, AC.
b.Từ A kẻ AM và AN vuông góc với phân giác trong và ngoài của góc B, chứng minh
MN//BC và MN = AB.
c.Chứng minh  ABM   ABC. Tìm tỉ số đồng dạng.
Giải:
AB
a.Ta có SinC =
BC
0 1
 AB = BCSinC = 10Sin30 = 10. =5
2 B
AC
CosC =  AC = BCCosC N
BC
10 3
= 10.Cos300 = =5 3 M
2
b.Tứ giác AMBN là hình chữ nhật C
  BOM cân  M̂ 1 = B̂1 A

mà B̂1 = B̂2  M̂ 1 = B̂2


2 góc này ở vị trí so le trong  MN//BC và MN = AB (T/c)
c.  ABM   BCA (g.g)
AB 5 1
Tỉ số đồng dạng K = = =
BC 10 2
BÀI 10: Cho  ABC, AA’, BB’, CC’ là các đường cao của  ABC
a.Chứng minh  ACC’   ABB’;  ABC   AB’C’
b.Chứng minh AB’.BC’.CA’ = AB.BC.CA.CosACosBCosC
c.Cho Ĉ = 300, BC = 8cm, AC = 6cm. Tính SABC=? A
Giải: B'

a.  ACC’   ABB’ (g.g) C'


AC ' AB
 =
AB ' AC
b.  ABC và  AB’C’
B C
 chung
A'

Page 4
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
AC ' AB
= (CMT)   ABC   AB’C’
AB ' AC
AB'
c.Xét  vABB’có CosA =  AB’ = ABCosA
AB
v CA'
 ACA’ có CosC =  CA’ = ACCosC
AC
v BC '
 AA’B có CosB =  BC’ = CBCosB
CB
 AB’.CA’.BC’ = AB.AC.CBCosACosBCosC
AA' 0 0 1
* SinC =  AA’ = ACSin30 = 6Sin30 = 6. = 3cm
AC 2
1 1 2
 SABC = AA’.BC = .3.8 = 12cm
2 2

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


BÀI 11: Cho  ABC vuông ở A, AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi H là chân đường cao kẻ
từ đỉnh tới cạnh huyền BC và M là trung điểm của BC. Qua M kẻ đường thẳng song
song với cạnh AB cắt AC tại D.
a.Tính độ dài AH, AM, HM
b.Chứng minh  ADM   AHB
c.Giả CAM = a và MHA = b. Chứng tỏ rằng 7Sina = 15Sinb
BÀI 12: Cho hình bình hành ABCD, góc B = 1200, AB = 2BC. Gọi I là tđ của DC.
a.Chứng minh  AIB vuông.
b.Tính các cạnh, các góc cuả  AIB biết chu vi hình bình hành là 60cm.
BÀI 13: Cho  ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.
a.Chứng minh  ABC vuông.
b.Tính B̂ , Ĉ và đường cao AH.
c.Lấy điểm M bất kỳ trên BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q.
Chứng minh PQ = AM.
Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất.
BÀI 14: Cho  ABC có AB = 12cm, ABC = 400, ACB = 300. Đường cao AH. Tính AH,
AC, CB.
BÀI 15: Cho  ABC vuông ở A. Đường cao AH = 15, BH = 20. Tính AB, AC, BC,
HC.
BÀI 16: Cho  ABC vuông ở A, có AB = 5, BC = 7. GiảI  vABC

Page 5
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9

CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÕN


A.LÝ THUYẾT (Tóm tắt Sgk)
1.*Tâm của đường tròn ngoại tiếp  v là trung điểm của cạnh huyền.
* Nếu một tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác
đó vuông. C

2.Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây. B


*Cho (O), đường kính AB, dây CD O
I

AB  CD tại I
 IC = ID A D

*Cho (O), đường kính AB C


AB cắt CD tại I, IC = ID, I  0
 AB  CD B
I
O

A D

3.Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.


A
*AB = CD  OH = OK H
B

K
C

*AB > CD  OH < OK H


B

K
D
C

4.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến


* Tính chất : O
d là tiếp tuyến của (O) tại I  OI  d

d
*Dấu hiệu: I
Cho (O), I  (O)
OI  d tại I
 d là tiếp tuyến của (O)

Page 6
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
B

.Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau


*Cho (O): AB,AC là 2 tiếp tuyến A
O
cắt nhau tại A(B,C là các tiếp điểm)
 AB = AC; AO là phân giác của BAC ;
OA là phân giác của BOC
C

6.Tính chất đường nối tâm


*Cho (O) cắt (O’) tại A và B. A

 OO’ là trung trực của AB O


O'

*Cho (O) tiếp xúc (O’) tại I  I OO’


B

B.BÀI TẬP:
BÀI 1:Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 12cm, CD = 16cm.
a.Chứng minh rằng các điểm A, B, C, D cùng thuộc đường tròn. Chỉ ra vị trí tâm
đường tròn đó.
b.Tính bán kính của đường tròn đó. A B
Giải:
-Xét  ABD có DAB = 900 (gt) O
  ABD vuông tại A
Gọi O là tđ của BD
 (O) ngoại tiếp  ABD (1) D
Chứng minh tương tự ta có C

(O) ngoại tiếp  DBC (2)


Từ (1) và (2)  A, B, C, D cùng thuộc (O), tâm O là tđ của DB.
- Áp dụng định lý Pitago tính DB = ?
BÀI 2: Cho hình vuông ABCD
a.Chứng minh A, B, C, D cùng thuộc đường tròn, chỉ ra vị trí tâm đường tròn.
b.Tính bán kính đường tròn đó biết cạnh hình vuông bằng 2dm.
BÀI 3: Cho  ABC nhọn, vẽ đường tròn (O) có đường kính BC, nó cắt các cạnh AB,
AC theo thứ tự tại D và E.
a.Chứng minh CD  AB, BE  AC.
b. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng AK  BC
Giải: A

- Ta có (O) ngoại tiếp  BDC


- O là tđ của BC
E
  DBC vuông tại D
 CD  AB D

Chứng minh tương tự BE  AC


Xét  ABC B C
Có DC  AB  CD là đường cao  ABC O

BE  AC(gt) BE là đường cao  ABC


CD cắt BE tại K (gt)
 K là trực tâm của  ABC
 AK là đường cao  AK  BC

Page 7
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
BÀI 4: Cho  ABC cân tại A, nội tiếp O đường cao AH cắt (O) tại D.
a.Vì sao AD là đk
b.Tính ACD
c.Cho BC = 24cm, AC = 20cm. Tính AH và bk (O)
Giải: A

a.Xét  ABC cân tại A


có AH là đường cao
 AH đồng thời là đường trung tuyến
 HB = HC O

 O thuộc AH hay AD là đk của (O) B C

b.Ta có (O) ngoại tiếp  ADC (gt) H

O là tđ của AD (CMT)
0
  ADC vuông tại C  ACD = 90
D
1
c.HC = BC = 12cm
2
Áp dụng định lý Pitago cho  vAHC  AH = ?
Áp dụng hệ thức lượng cho  vADC ta có:
2
 HC = AH.HD  HD = ?
1
 AO = AD =
2
BÀI 5: Cho  ABC, Â ' < 900, các đường cao BD, CE. Gọi M và N theo thứ tự là tđ
của BC, DE.
a.CMR: 4 điểm B, E, D, C cùng thuộc đường tròn.
b.Chứng minh DE < BC
c.Chứng minh MN  ED
d.  ABC có thêm đk gì thì  MDE là tam giác đều
Giải:
a.  BCD vuông tại D A
M là tđ của BC
 (M) ngoại tiếo  BCD D
N
Tương tự (M) ngoại tiếp  BEC E
 B, C, D, E thuộc đường tròn tân M
b.Ta có BC là đường kính (M)
ED là dây của đường tròn (M) M  ED
 ED < BC
c.Ta có N là tđ của dây ED(gt) N  M B
M C
 MN  ED
BÀI 6: Cho (O), đkính AD = 2R. Vẽ cung tâm D bán kính R cung này cắt đường tròn
(O) ở B và C
a.Tứ giác OBDC là hình gì? Vì sao? B

b.Tính số đo các góc CBD , CBO , CBA


c.CMR  ABC là tam giác đều
Giải: A O D
a.Xét tứ giác OBDC có
OB = BD = DC = OC = R
 OBDC là hình thoi
 BC là phân giác của OBD (T/c) C

Page 8
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
b.  OBD đều
0 1 1 0 0
 OBD = 60 (T/c)  OBC = OBD = 60 = 30 = CBD
2 2
Ta có (O) ngoại tiếp  ABD
Có AD là đường kính (O)   ABD vuông tại B  ABD = 900
0 0 0
 ABO = ABD - OBD = 90 – 60 = 30
c.Xét  ABC có ABC = BCA = 600   ABC đều
BÀI 7: Cho nửa (O), đường kính AB. Qua điểm C thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến
d của đường tròn. Gọi E và F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến
d. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB. CMR:
a.CE = CF
b. AC là phân giác góc BAE d
2 F
c.CH = AE.BF.
Giải: C
a.Ta có:
E
OC  d 

AE  d   AE//OC//FB
BF  d  A B
H O

Xét  àEB có AE//BF (CMT)  AEFB là hình thang


OA  OB(bk O) 
Có OC / / AE (CMT )   CE  CF
OC / ßB(CMT ) 

b.  AOC cân tại O  CAO = ACO (T/c)


ACO = EAC (SLT)
 CAE = CAH
 AC là phân giác của BEA
c.O ngoại tiếp  ABC
AB là đường kính (O)
  ABC vuông tại C, có CH  AB(gt)
2
 CH = AH.HB (1)
Ta có  vAEC =  vAHC (Huyền – góc nhọn)
 AE = AH (Cạnh tương ứng) (2)
Ta có  v CFB =  v CHB  HB = BF (Cạnh tương ứng) (3)
Từ (1), (2), (3)  CH2 = AE.BF
BÀI 8: Cho đường tròn (0, 3cm), và điểm A có AO = 5cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
B
Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a.Tính độ dài OH D

b.Qua điểm M bất kỳ thuộc cung nhỏ BC,


kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt AB, AC O H
M
A
theo thứ tự tại D và E.
Tính chu vi  ADE
Giải: E
a.  OBC cân
C

Page 9
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
có OA là phân giác BOC (T/c)
 OA là đường cao   OA  BC tại H
Xét  v OBA có BH  AO  OB2 = OH.OA
OB 2 32 9
 OH = = = b.PADE = AB + DE + AE = AD + HD + HE + AE
OA 5 5
Mà HD = BD (T/ c); HE = CE (T/c)
PADE = AD + DB + CE + EA = AB + CA (mà AB = AC (T/c))
PADE = 2AB
áp dụng Pitago cho  v OBA  AB = ?

BÀI 9: Cho đường tròn (O), bán kính R. Một điểm M ngoài đường tròn cách (o) một
khoảng bằng 2R. Kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm). Từ O kẻ đường
vuông góc với AO cắt MB tại C
a.Chứng minh CM = CO
b. Gọi giao điểm MO với đường tròn (O) là I. Chứng minh CI là tiếp tuyến của (O)
Giải: A
a.Ta có AM, BM là 2 tiếp tuyến của (O)
cắt nhau tại M  M̂ 1 = M̂ 2 (T/c)
Ta có MA là tiếp tuyến của (O) MA  OA (đ/l) O
I M
Có OC  OA(g/t)
 MA//OC
 M̂ 1 = MOC (SLT) C

 M̂ 2 = MOC (cùng = M̂ 1 ) B

  OMC cân tại C  OC = CM


b.Xét  OCM cân tại C, có OI = IM
 CI là đường trung tuyến
 CI đồng thời là đường cao (T/c)
 CI  OI
Vậy CI là tiếp tuyến của (O)

BÀI 10: Cho đường tròn tâm (O), đường kính AB = 2R. Gọi Ax , By là các tiếp tuyến
của đường tròn. Qua điểm E thuộc đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt Ax tại M và cắt
By tại N.
a.Chứng minh MON = 900
b.Chứng minh AM + BN = MN
c.Chứng minh AM.BN = R2 N

d.Gọi giao điểm của MO và AE là I, EB và ON là K. E

Chứng minh IK không phụ thuộc vào vị trí điểm E M

trên đường tròn. I


K
Giải:
A B
a.ME, AM là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M O
 ME = MA (T/c)
 OM là phân giác của AOE (T/c)
Chứng minh tương tự
EN = NB (T/c)
ON là phân giác của EOB

Page 10
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
Mà AOE kề bù EOB
0
 MO  ON (T/c)  MON = 90
b.Ta có MN = ME + EN
mà ME = MA (T/c); EN = NB (T/c)
2
 MN = MA + NB hay MA.NB = R
c. Xét  v MON có OE  MN
2 v
 EO = EM.EN (Hệ thức lượng trong  )
2 2
 EO = MA.NB hay MA.NB = R
d.  AOE cân tại O
có OM là phân giác  OM là đường trung tuyến  IE = IA
Chứng minh tương tự ta có EK = KB
Xét  AEB có IE = IA (CMT)
KE = KB (CMT)
 IK là đường TB của  AEB
1 1
 IK = AB = 2R = R (không đổi)
2 2
Vậy IK không phụ thuộc vào vị trí E trên (O)

BÀI 12: Cho đường tròn (O), bán kính OA = R. Lấy điểm M đối xứng với O qua A.
Từ M vẽ 2 tiếp tuyến MB và MC với đường tròn (B, C là tiếp điểm)
a.Chứng minh  MBC đều
b.Tính độ dài dây cung BC khi cho R = 3cm
Giải:
a.BM và CM là 2 tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại M.
 MB = MC (T/c) B

  BMC cân tại M


Ta có MB là tiếp tuyến của (O)
 BM  OB O A M
  OBM vuông tại B
OB OB 1
 Sin OMB = = =
OM 2OB 2
0 0
 OMB = 30 BMC =2 BMO = 60 C
Vậy  MBC đều
Xét  vOBM có BM2 = OM2 – OB2 = 36 – 9 = 27
 BM = 3 3 Vậy BC = 3 3 cm
Ta có BH.OM = OB.BM
OB.BM 3.3 3 3 3
BH = = = cm
OM 6 2
Vậy….

BÀI 13: Cho đường tròn tâm O bán kính5. Điểm M nằm ngoài đường tròn sao cho
OM = 13. Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn (A, B là các tiếp điểm)
đoạn OM cắt AB tại I
a.Tính độ dài tiếp tuyến MA, MB
b.Tính độ dài AB
c.Vẽ đường tròn tâm M, bán kính MA, CD là tiếp tuyến chung của đường tròn(O) và
(M). C, D là các tiếp điểm. Tính CD

Page 11
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
Giải:
a.MA là tiếp tuyến của (O)  MA  OA   MAO vuông tại A
Ta có AM2 = MO2 – MA2 (Đ/lý Pitago)
= 132 – 52 = 169 – 25 = 144 D
 MA = 12
Ta có MA = MB = 12 (T/c 2 tiếp tuyến x)
Xét  AOB có OA = OB (bán kính (O)) C A

  AOB cân tại O


Có OM là đường phân giác (T/c 2 tiếp tuyến x) I M
 OM đồng thời là đường cao (T/c)
O

 OM  AB tại I
OA. AM
Ta có AI.OM = OA.AM AI = B
OM
5.12
 AI =
13
 AB = 2AI
C.Tính OH: áp dụng Pitago cho  vOHM

Page 12
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9

CHƯƠNG III GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÕN

A.LÝ THUYẾT
1.Góc ở tâm COB = Sđ BC
1 1
2.Góc nội tiếp BAC = Sđ BC ; BAC = COB
2 2
3.Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và 1 dây
1 1
xAB = Sđ AB ; ACB = xAB = Sđ AB
2 2
Sd BnC  Sd DmA
4.Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn : BEC =
2
Sd BC  Sd BC
5.Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: BEC =
2

6.Tứ giác nội tiếp


 Aˆ  Cˆ 180 0
+ Tứ giác ABCD nội tiếp: 
 Bˆ  Dˆ 180 0

7. Các cách chứng minh tứ giác nội tiếp


a.Tứ giác có tổng 2 góc đối bằng 1800
b.Tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn xuống cạnh chứa 2 cạnh còn lại dưới góc
vuông.
c.Tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn xuống cạnh chứa 2 cạnh còn lại dưới 1 góc  .
d. Tứ giác có góc ngoài tại 1 dỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
e.Tứ giác có 4 đỉnh cách đều 1 điểm.
B.BÀI TẬP
BÀI 1: Cho  ABC đều, nội tiếp (O) và M là 1 điểm của cung nhỏ BC. Trên MA lấy
điểm D sao cho MD = MB
A.  MBD là  gì?
b.So sánh BDA và BCM
c.CMR: MA = MB + MC
Hướng giải:
a.Xét  MBD có
MB = MD (gt)
  MBD cân tại M
0
DMB = ACB = 60 (góc nội tiếp chắn cung AB)
  MBD đều
 Rn
8.Độ dài cung tròn: độ dài l của cung n0 được tính: l =
180
9.Diện tích hình quạt
R 2 n lR
Diện tích hình quạt, cung n0: S = hay S =
360 2
B.BÀI TẬP
BÀI 1: Cho  ABC đều, nội tiếp (O) và M là 1 điểm của cung nhỏ BC. Trên MA lấy
điểm D sao cho MD = MB
A.  MBD là  gì?

Page 13
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
b.So sánh BDA và BCM
c.CMR: MA = MB + MC
Hướng giải:
a.Xét  MBD có
MB = MD (gt)
  MBD cân tại M
0
DMB = ACB = 60 (góc nội tiếp chắn cung AB)
  MBD đều
b.Xét  BDA và  BMC
0
ABD = ABD (cùng + DBC = 60 )
BA = BC
BCM = BAD (góc nội tiếp chắn cung BM)
  BOA =  BMC (g.c.g)
 AD = MC (Cạnh tương ứng)
DM = BM
 AD + DM = MC + BM = AM

BÀI 2: Cho 2 đường tròn (O) và (O’) cắt tại A và B. Qua A vẽ cát tuyến CAD với 2
đường tròn (C  (O)D  (O’))
a.Chứng minh rằng: Khi cát tuyến quay quanh A thì CBD có số đo không đổi.
b.Từ C và D vẽ 2 tiếp tuyến của đường tròn. CMR 2 tiếp tuyến này hợp với nhau
thành 1 góc có số đo không đổi khi cát tuyến CAD quay quanh A
Hướng giải:
1
a.+ ACB = Sđ AnB
2
1
+ ADB = Sđ AmB
2
AnB , AmB cố định

 ACB , ADB không đổi


 CDB không đổi
b CBA = MCA (…….)
ABD = ADM (……..)
 MCA + ADM + CBA + ABD + CBD (không đổi)
 CMD không đổi.

BÀI 3: Từ A ở ngoài (O), kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AKD sao cho BD//AC.
Nối BK cắt AC ở I.
a.Nêu cách vẽ cát tuyến AKD sao cho BD//AC
b.Chứng minh IC2 = IK.IB
c.Cho BAC = 600, chứng minh cát tuyến AKD đI qua tâm O
Hướng giải:
b.  CKI   BCI (g.g)
IK CI 2
 =  CI = IK.BI
CI BI

Page 14
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
c.OA là phân giác BAC
Chứng minh AD là phân giác BAC
Ta có  DBA cân tại B
0 0 0
 DBA = 60 + 60 = 120
1 0
 BAD = 60 = 300
2
 AD là phân giác BAC
 O  cát tuyến AKD

BÀI 4: Cho đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Vẽ đường kính AOC và
AO’D.
A.Chứng minh C, B, D thẳng hàng.
b.Qua A vẽ cát tuyến MAN với 2 đường tròn (M  (O); N (O’))
Chứng minh MB.CD = CA.MN
c.Tìm điều kiện của MN để tứ giác MNDC là hình chữ nhật
Hướng giải
a. ABC = 900 (góc nội tiếp…..)
0
ABD = 90 (……………….)
0
 ABC + ABD = CBD = 180
 C, B, D thẳng hàng
b.  MBN   CAD (g.g)
MB MN
 =  MB.CD = MN.CA
CA CD
d.MN AB thì MNDC là hình chữ nhật

BÀI 5: Từ M cố định ngoài (O), kẻ 1 tt MT và một cát tuyến MAB của đường tròn đó.
a.CMR: MT2 = MA.MB và tích này không phụ thuộc vị trí cát tuyến MAB
b.Khi cát tuyến qua tâm O của đường tròn cho MT = 20cm, MB = 50cm. Tính bán
kính đường tròn.

BÀI 6: Cho  ABC cân tại A nội tiếp đường trò (O). Trên cung nhỏ BC lấy điểm K,
AK cắt BC tại D
a.Chứng minh AO là phân giác của góc BAC
b.Chứng minh AB2 = AD.AK
c.Tìm vị trí K trên cung nhỏ BC sao cho AK lớn nhất.
d.Cho BAC = 300. Tính AB theo R
Hướng giải:
a.(O) ngoại tiếp ABC
 AO là đường trung trực
  ABC cân tại A
 AO là phân giác của BAC
b.  ABD và  AKB
ABD = AKB (nt cùng chắn AB = AC)
 chung.
AB AD
  ABD   AKB  =
AK AB

Page 15
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
2
 AB = AK.AD
d.  BIA vuông tại B
AB 0 0
 Cos BIA =  AB = AI.Cos15 = 2R.Cos15
AI
c.AK lớn nhất khi AK là đường kính  AK là đường trung tuyến
 AK đi qua trung điểm của BC
 K là điểm chính giữa cung BC.

BÀI 7: Cho  ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O, R); BAC = 600
a.Tính BOC và độ dài BC theo R.
b.Vẽ đường kính CD của (O, R). Gọi H là giao của 3 đường cao  ABC. Chứng minh
BD//AH và AD//BH.
c.Tính AH theo R
Hướng giải
1
a. BAC = BOC (góc ntiếp và góc ở tâm cùng chắn BC )
2
0 0
 BOC = 2.60 = 120
1 0
 IOC = BOC = 60
2
IC 3
 Sin IOC = IC = OCSin600 = R.
OC 2
3
 BC = 2IC = 2. R. =R 3
2
b.AH  BC (gt)
0
DBC = 90 (góc nt chắn nửa (O))
 DB  BC
 AH//BD
Chứng minh tương tự AD//BH
c.Ta có AH = BD
Xét  BDC có
BD2 = DC2 – BC2 (Pitago)
= (2R)2 – (R 3 )2 = 4R2 – 3R2 = R2
 BD = R  AH = R

BÀI 8: Cho nửa (O, R) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax, By, M O, kẻ tiếp tuyến thứ
3 cắt Ax tại C, By tại D. AD cắt BC tại N.
a.Chứng minh MN  AB
b.Chứng minh CD.MN = MC.DB
c.Tính MN theo R trong trường hợp 3 điểm M, N, O thẳng hàng
Hướng giải:
a.Ta có AC = CM (…….)
BD = MD(…….)
AC CM
 = (1)
BD MD
Xét  CAN có AC//DB
AC CN
 = (Hquả Talet) (2)
BD NB

Page 16
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
CM CN
 Từ (1) và (2)  =
MD NB
CM CN
Xét  CBD có =  MN//DB
MD NB
Mà DB AB  MN AB
b.Xét  CBD có MN//DB (CMT)
CM NM
  CMN   ADB  =  CM.BD = NM.CD
CD BD
c.M, N, O thẳng hàng
  ACDB là hình chữ nhật  CD = AB = 2R
DB = MO = R
CM = R
CM .DB R.R R
 MN = = =
CD 2R 2

BÀI 9: Cho đường tròn (O’) tiếp xúc trong với (O) tại A vẽ các cát tuyến chung ABD;
ACE (B, C  (O’)); D, E  (O) nằm khác phía với OA.
a.Vẽ các tiếp tuyến chung Ax(Ax và ABD nằm cùng phía đối với AO).
Chứng minh BAx = ACB
b.Chứng minh BC//DE
Giải:
a. BCA = BAx (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tt và dây cung chắn AB)
b.Ta có DEA = DAx (………)
BCA = DAx (CMT)
 DEA = BCA
2 góc ở vị trí đồng vị  BC//DE

TỨ GIÁC NỘI TIẾP

BÀI 1: Cho  ABC, đường cao AH và BK cắt nhau tại I.(H  BC, K  AC)
a.Chứng minh  HIKC nội tiếp
b.Chứng minh BAH =
c.M là điểm đối xứng với I qua AC. Chứng minh M đường tròn ngoại tiếp  ABC
Giải:
a.BK  AC (gt)
0
 IKC = 90
AH  BC (gt)  IHC = 900
0 0 0
 IKC + IHC = 90 + 90 = 180
2 góc này đối diện nhau
 tứ giác HIKC nội tiếp
b.Ta có: AKB = 900 (CMT)
0
AHB = 90 (CMT)
0
 AKB = AHB = 90
K, H cùng nhìn xuống 2 đầu mút đoạn AB dưới một góc bằng 1v không đổi
 K, H cùng thuộc đường tròn đường kính AB

Page 17
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
 Tứ giác BAKH nội tiếp
 BAH = BKH (góc nội tiếp cùng chắn BH của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABKH)
ICH = BKH (góc nội tiếp cùng chắn BH của...............)
 BAH = ICH
c.Chứng minh tương tự ta có ABK = ICK
mà ICK = KCM (vì KC là phân giác C )
 ABK = KCM
B, C nhìn xuống đoạn AM dưới 2 góc bằng nhau
 B, C, A, M cùng  đường tròn
Vậy M  đường tròn ngoại tiếp ABC

BÀI 2: Cho nửa (O), đường kính AB = 2R, kẻ tiếp tuyến Bx với đường tròn. Gọi C và
D kà 2 điểm bất kỳ thuộc đường tròn(  A, B).Tia AC và AD cắt Bx lần lượt tại I và
K. Chứng minh rằng:
a.  ABD   BDK
b.  CDKI nội tiếp
c.AC.AI = AD.AK và có giá trị không đổi khi C, D chuyển động trên nửa (0)
Giải:
a. Xét  ABD và  BDK
0
BDA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (0))
 BDA = KBA
A chung
  ABD   BDK (g.g)
1
b.Ta có DCA = Sđ DA (góc nội tiếp chắn AD )
2
1 1
AKB = (Sđ AB - Sđ BD ) = Sđ DA
2 2
 DCA = ABK
mà DCA + IKD = 1800 (kề bù)
0
 IKD + IKD = 180
  CDKI nội tiếp
c. Xét  vBIA có BC  AI
2
 AB = AC.AI
tương tự AB2 = AD.AK
2
 AC.AI = AD.AK = AB không đổi khi C, D chuyển động.

BÀI 3: Từ một điểm C ngoài (0) kẻ đt (d) cắt (0) tại 2 điểm phân biệt A và B. Gọi P là
điểm chính giữa của cung lớn AB. Từ P kẻ đường kính PQ cắt AB tại D. Gọi I là giao
của CP với nửa đường tròn (0). IQ cắt AB tại K.
a.Chứng minh  PDKI nội tiếp
b.CI.CP = KC.CD
c.IC là phân giác ngoài của  AIB
Giải:
a.Ta có QIP = 900(góc nội tiếp chắn nửa (0))
ta có P là điểm chính giữa AB (gt)
Page 18
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
PQ là đường kính
 PQ  AD tại D
0
 PDK = 90
0 0 0
 QIP + PDK = 90 + 90 = 180
 Tứ giác PDKI nội tiếp
b.  CIK   CDP (g.g)
CI CK
 = CI.CP = KC.CD
CD CP
c. BIQ = QIA (góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau)
QI là phân giác của BIA
mà QI  IC(CMT)
BIA kề bù AIx
 IC là phân giác AIx

BÀI 4: Cho  ABC (A = 1v). Một điểm D nằm giữa A và B, đường tròn đường kính
AB cắt BD tại E. Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ
hai tại F, G.
Chứng minh:
a.  ABC   EBD
b.  ADEC và  AFBC nội tiếp
c.AC//FG
d.AC, DE, BF đồng quy
Giải:
a.  ABC   EBD (g.g)
b.Ta có DEB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa (O))
0
 DEC = 90
0 0 0
 DEC + CAD = 90 + 90 = 180
  ADEC nội tiếp
0
CFB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O))
0
 CFB = CAB = 90
F, A cùng nhìn xuống hai dầu mút của đoạn BC dưới một góc bằng 1v không đổi.
 F, A đường tròn đkính BC   AFBC nội tiếp
ACD = AED (góc nội tiếp cùng chắn AD......)
AED = DFG (.....................................GD......)
 ACD = DFG 2 góc này ở vị trí so le trong AC//FG
d.Giả sử AC cắt BF tại S
 CF và AB là 2 đường cao  SCB
 D là trực tâm của tam giác có DE  CB
 DE là đường cao thứ 3  S  DE
Vậy AC, BF, DE đồng quy tại S

BÀI 5: Cho  ABC, A = 1v, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ là BC chứa điểm
A. Vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E. Vẽ nửa đường tròn đường kính
HC cắt AC tại F. Từ E và F kẻ EI, EK  BC (I, K BC).
a.Chứng minh  AEHF là hình chữ nhật

Page 19
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
b.AE.AB =AF.AC
c.Chứng minh  BEFC nội tiếp
d.Chứng minh các  v BIE,  BEH,  BHA và  BAC đồng dạng
e. BI + CK = BC
Giải
a. BEH = 900 (góc nội tiếp chắn nửa (O))  HEA = 900
0 0
HFC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O'))  HFA = 90
có Â = 900 (gt)
  AEHF là hình chữ nhật
b.  vABH có AH2 = AE.AB
v 2
 AHC có AH = AF.AC
 AE.AB = AF.AC
c.Hình chữ nhật AEHF nội tiếp
 EFA = AHE
(góc nội tiếp cùng chắn AE )
mà AH là tt của (O)

 EHA = EBH (góc nội tiếp và góc tạo bởi tt cùng chắn EH )
 EFA = EBH
mà EFA + EFC = 1800 (kề bù)
0
 EBH + EFC = 180
 Tứ giác BEFC nội tiếp

BÀI 6: Cho  ABC nhọn. Vẽ đường tròn (O) đường kính BC cắt AB tại K và AC tại
H. BH cắt CK tại I.
a.Chứng minh AI  BC
b.AI cắt BC tại D. Chứng minh tứ giác BKID nội tiếp.
c.Chứng minh CK là phân giác của góc DKH và I là tâm đường tròn nội tiếp  DKH
Giải:
a.Ta có: BKC = 900 (góc nội tiếp chắn nửa (O))
0
BHC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O))
 CK, BH là 2 đường cao của  ABC cắt nhau tại I.
 I là trực tâm
 AI là đường cao của  ABC
 AI  BC
b.  IDB = 900  BKI + BDI = 900 + 900 = 1800
  BKID nội tiếp
c.Ta có DKI = HBD (góc nội tiếp cùng chắn ID của.....)
HBD = HKC (góc nội tiếp cùng chắn HC của (O))
 HKC = DKI  KC là phân giác DKH
Chứng minh tương tự ta có HB là phân giác của KHD
KC và HB cắt nhau tại I
 I là tâm đường tròn nội tiếp  KHD

Page 20
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
BÀI 7: Cho (0, R) 2 đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là TĐ cuảu CO,
N là giao điểm của AM với đường tròn tiếp tuyến với đường tròn tại N cắt đường
trung trực của CO tại I. CMR:
a.  OMNB,  OMNI nội tiếp
b.AM.AN = AO.AB = 2R2
c.  AMIO là hình bình hành
Giải:
a.Ta có MNB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa (0))
0
MOB = 90 (gt)
0 0 0
 MNB + MOB = 90 +90 = 180
  OMNB nội tiếp
b.Xét  AMO   ABN(g.g)
AM AO
 =
AB AN
 AM.AN = AO.AB (AO = R, AB = 2R)
= 2R2
Chứn minh  OMNI nội tiếp
ta có IMO = 900 (gt) và ONI = 900 (vì NI là tt của (0))
0
 IMO = ONI = 90
M, N cùng nhìn xuống 2 đầu mút của đoạn IO dưới 1 góc bằng 1v không đổi
 M, N  đường tròn đường kính IO   OMNI nội tiếp
c.MI//AO (cùng  CD)
ta có A = ANO (góc đáy  cân ANO )
ANO = MIO (góc nội tiếp cùng chắn MO .....)
 A = MIO
Xét  vAMO có A + AMO = 900
Xét  vOMI có MIO + MOI = 900
 AMO = MOI mà 2 góc này ở vị trí so le trong
 AM//OI   AMIO là hình bình hành

BÀI 8:Cho điểm A nằm ngoài (O, R). Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE
đến (O). Gọi H là TĐ của DE.
a.Chứng minh A, Chứng minh AB2 = AI.AH
R
d.Cho AB = R 3 và OH = . Tính HI theo R
2
Giải:
a.Ta có
0
OBA = OCA = OHA = 90
 B, C, H cùng nhìn xuống 2 đầu mút của đoạn AO
dưới một góc bằng 1v không đổi.
 B, H, C cùng thuộc đường tròn đường kính OA
b.Ta có AB = AC(tính chất 2 tt cắt nhau)
 AB = AC
BHA = AHC (góc nội tiếp cùng chắn 2 cung AB = AC )
 HA là phân giác của BHC
c.Xét  ABI và  AHB có A chung
Page 21
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
IBA = BHA (góc nội tiếp cùng chắn 2 cung AB = AC )
  ABI   AHB (g.g)
 AB = AI  AB2 = AI.AH
AH AB
d.Xét  vOBA ta có AO2 = OB2 + BA2 = R2 + 3R2 =4R2
 OA = 2R
2 2 2 R2 2 15 R 2
Xét  OHA vuông tại H ta có HA = OA - OH = 4R - =
4 4
15 R
 HA =
2
3R 2
AB 2
Ta có AB2 = AH.AI (CMT)  AI = = 15 R
AH 2
6R 6 15 R 2 15 R
 AI = = =
15 15 5
15 R 2 15 R 5 15 R  4 15 R
 HI = AH - AI = - =
2 5 10
15 R
 HI =
10
BÀI 9: Cho  ABC cân tại A nội tiếp (O). Tia phân giác của ACB cắt AB ở M cắt (O)
ở E. Tia phân giác của ABC cắt AC ở N, cắt (O) ở D.
a.Chứng minh  BCE   MBE và EB2 = ME.EC
b.Chứng minh MN//BC
c.Chứng minh B, C cùng nhìn xuống 2 đầu mút của đoạn MN dưới 2 góc bằng nhau
1 
B1  B( gt ) 
2


C1  C ( gt )   B1  C1  MBN  MCN
1
2 
B  C ( gt ) 


 B, M, N, C cùng  đường tròn
Chứng minh tương tự ta có B2  C2
mà C2 = MNB (góc nội tiếp cùng chắn BM của....)
 B2 = MNB (2 góc này ở vị trí so le trong)
 MN//BC
c.Ta có: MNB = B2 (CMT)
mà B2 = E (góc nội tiếp cùng chắn DC )
 MNB = E
mà MNB + MND = 1800 (kề bù)
0
 E + MND = 180
  EMND nội tiếp

BÀI 10: Cho ABC cân tại A, nội tiếp (O). AH  BC. Kẻ đường kính BB' và từ A kẻ
đường thẳng AD  BB' (D  BB'), biết BC = 6cm, AH = 4cm.

Page 22
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
a.Chứng minh  ABHD nội tiếp và DH//AB
b.Tính DH
Giải:
a.Xét  ABHD
có ADB = BHA = 900
 D, H thuộc đường tròn đường kính AB
  ABHD nội tiếp
Ta có: BAH = BDH (góc nội tiếp cùng chắn BH )
 BAO cân tại O  ABD = BAH
 BDH = ABD (2 góc ở vị trí so le trong)
 HD//AB
1
b.OH  BC(gt)  BH = BC = 3cm
2
Xét  vABH có AB2 = BH2 + AH2 = 9 + 16 = 25
 AB = 5cm
Ta có  ABHD nội tiếp đường tròn có DH//AB
  ABHD là hình thang cân  BD = AH = 4cm
Xét  vABB' có AD  BB' (gt)
2 2 25
 AB = BD.BB'  5 = 4.BB'  BB' = = 6,25
4
BB ' 25
 OA = =
2 8
HD HO HD HO
Xét  OBA có HD//AB  =  =
AB AO 5 AO
HD  5 HO  OA HD  5 AH HD  5 4 HD  5 32
 =  =  =  =
5 OA 5 OA 5 25 5 25
8
 25 HD + 125 = 160
 25 HD = 35
35 7
 HD = = = 1,4 cm
25 5
BÀI 11: Cho (O), đường kính AB. Một cát tuyến MN quay quanh trung điểm H của
OB. Gọi I là trung điểm của MN. Từ A kẻ tia Ax  MN tại K. Gọi C là giao của Ax với
BI.
a.Chứng minh BN//MC
b.Chứng minh OIKC là hình chữ nhật
c.Tiếp tuyến Bt với (O) ở B cắt AM tại E cắt Ax tại F. Gọi D là giao điểm thứ 2 của
Ax với (O). Chứng minh  DMEF nội tiếp
Giải:
a.Xét  CMBN
có I là trung điểm của MN (1)
Xét  ACB có IM = IN (gt); OI là đường kính  OI  MN
AC  MN(gt)
 OI//AC; OA = OC (bán kính (O))  I là trung điểm của CB (2)
Từ (1) và (2)   CMBN là hình bình hành
 CM//BN
b.Xét  OCB có OH = OB (gt)

Page 23
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
IC = IB (CMT)
 HI là đường trung bình của  OCB
 HI//OC  IK//OC
Ta có: OI//CK (CMT)
0
  OIKC là hình bình hành có K = 90
  OIKC là hình chữ nhật
1 1
c.Ta có AEB = (Sđ AB - Sđ BM ) (góc có điểm ngoài đường tròn) = Sđ AM
2 2
1
ADM = Sđ AM (góc nội tiếp chắn AM )
2
 AEB = ADM
mà ADM + MDF = 1800 (kề bù)
0
 AEB + MDF = 180
  DMEF nội tiếp

BÀI 12: Cho nửa (O), đường kính CD và A  (O). Từ A kẻ đường thẳng song song
với CD. Từ D kẻ đường thẳng song song với AC. Hai đường thẳng này cắt nhau tại B.
Kẻ AHCB.
a.Chứng minh A, B, D, H cùng thuộc đường tròn
b.Gọi E là giao của Cb với nửa đường tròn
Chứng minh BC.AE = AB.AD
Giải:
a.Ta có CAD = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
0
 CAD = ADB = 90
H, D nhìn xuống AB dưới một góc bằng 1v không đổi
Vậy H, D cùng thuộc đường tròn đường kính AB
 H, D, A, B cùng thuộc đường tròn
b.Xét  ACB và  EDA
ACE = ADE (góc nội tiếp cùng chắn AE )
EAD = ECD (góc nội tiếp cùng chắn ED )
mà ECD = EBA (SLT)
 EAD = EBA
AB CB
  ACB   EDA (g.g)    AB.AD = AE.CB
AE AD
BÀI 13: Cho (O, R) đường kính AB cố định, CD là đường kính di động (CD  AB) và
CD không vuông góc với AB
a.Chứng minh ACBD là hình chữ nhật
b.Các đường thẳng BC, BD cắt t2 tại A của đường tròn (O) lần lượt tại E và F. Chứng
minh  CDEF nội tiếp
c. Chứng minh AC.AD = CE.DF
Giải:
a.Xét  ACBD
0
ACB = CBD = BDA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O))
 ACBD là hình chữ nhật
1 1
b.Ta có CEF = (Sđ AB - Sđ AC ) = Sđ CB
2 2

Page 24
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
(góc ngoài đường tròn (O) tại E)
1
Ta có CDB = Sđ CB (góc nội tiếp chắn CB )
2
 CEF = CDB
mà CDB + CDF = 1800  CEF + CDF = 1800
  CDEF nội tiếp
c.Xét  ADF và  ECA có FAD = EAC (SLT)
AFD = EAC (SLT)
  ADF   ECA (g.g)
AD DF
   AD.AC = CE.DF
CE AC
BÀI 14: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), đường kính BD, các đường chéo
AC và BD cắt nhau ở E. Biết AB = BC = 4cm, ADC = 600
a.Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA của tứ giác ABCD.
Chứng minh tứ giác MNPQ là hình chữ nhật
b.Tính độ dài đường kính BD
c.Xác định điều kiện của  ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông
Giải:
a. Ta có  ABD cân tại B
BD là đường kính
 BD là đường trung trực của AC
 BD  AC
- Từ tính chất đường trung bình   MNPQ là hình bình hành
- Chứng minh M = 1v
  MNPQ là hình chữ nhật
b.Ta có: B = 1800 - D = 1800 - 600 = 1200
0
 ABD = 60
BAD = 1v (góc nội tiếp chắn nửa (O))
AB AB
Xét  vBAD có Cos ABD =  BD =
BD Cos 600
4
 BD = = 8cm
1
2
c.Tứ giác MNPQ là hình vuông  MN = MQ
 AC = BD
mà AC  BD
 Khi AC và BD là 2 đường kính  tức là tứ giác ABCD là hình vuông thì tứ giác
MNPQ là hình vuông.

BÀI 15: Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O, R), các đường cao AD, BE cắt nhau tại
H (D  BC, E  AC, AB < AC)
a.Chứng minh  AEDB,  CDHE nội tiếp
b.Chứng minh CE.CA = CD.CB và DB.DC = DH.DA
c.Đường phân giác trong AN của A của ABC cắt BC tại N, cắt (O) tại K (K  A). Gọi
I là tâm của đường tròn ngoại tiếp  ACN. Chứng minh KO và CI cắt nhau tại một
điểm  (O)
Giải:
Page 25
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
a.Tự chứng minh
b.Xét  CAD và  CBE
có C chung
DAE  EBD (góc nội tiếp cùng chắn DE của đường tròn nội tiếp AE, DB)
  CAD   CBE (g.g)
CA CD
   CA.CE = CB.CD
CB CE
BD DH
- Chứng minh  BDH   ADC (g.g)    BD.DC = AD.DH
AD DC
1
c. NAC  NIC (góc nội tiếp -góc ở tâm)
2
BÀI 16: Trên đường tròn (O, R) đường kính AB lấy 2 điểm M, E theo thứ tự A, M, E,
B (hai điểm M, E  A, B). AM cắt BE tại C, AE cắt BM tại D.
a.Chứng minh  MCED nội tiếp và CD  AB
b.Gọi H là giao của CD và AB. Chứng minh BE.BC = BH.BA
c.Chứng minh các t2 tại M và E của (O) cắt nhau tại 1 điểm nằm trên CD
d. Cho BAM = 450 và BAE = 300. Tính SABC theo R
Giải:
a.Hs tự chứng minh
b.  BAE   BHC (g.g)
 BE.BC = BH.BA
c.IC = IM = ID = IE
 C1 = M 1
M 2 = B1
mà C1 = B1 , M 1 = M 2
mà M 1 + IMD = 900  M 2 + IMD = 900
0 2
 IMO = 90  MI là t của (O)
chứng minh tương tự ta có IE là t2 của (O)
2
 MI và IE là 2 t cắt nhau tại trung điểm I của CD
d.  vABE  Tính AE = ?
v
 AEC  Tính AC = ?
v
 CAH  Tính CH = ?
1
 SABC = CH.AB
2
BÀI 17: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Từ A và B kẻ 2 t2 Ax, By. Qua M
2 2
 nửa đường tròn này kẻ t thứ ba cắt các t Ax, By lần lượt tại E và F.
a.Chứng minh  AEMO nội tiếp
b.AM cắt OE tại P. BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì? Tại sao?
c.Kẻ MH  AB. K là giao điểm của MH và EB. So sánh MK và KH.
d.Cho AB = 2R và gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp  EOF.
1 r 1
CMR: = =
3 R 2
Giải:
a. Hs tự chứng minh
b.  MPOQ là hình chữ nhật (Hs tự chứng minh)
c. Ta có: ME = EA  M 1 = A1  I = M 2
Page 26
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
 ME = EA = EI
MK BK BK KH
ta có = mà =
EI BE BE EA
MK KH
 = (EA = EI)
EI EA
 MK = KH
d.Đặt EF = a, EO = b, OF = c
1
Ta có SEOF = r (a + b + c)
2
r a
 =
R abc
a a a 1
Ta có b + c > a  < = =
abc aa 2a 2
a a a 1
Ta có b < a, c < a  > = =
abc aaa 3a 3
1 r 1
Vậy = =
3 R 2
BÀI 18: Cho nửa đường tròn (O), đường kính BC. Vẽ dây AB. Gọi I là điểm chính
giữa của cung BA, K là giao của OI với BA.
a.Chứng minh OI//CA
b.Từ A vẽ đường thẳng song song với CI cắt BI tại H. Chứng minh  IHAK nội tiếp
c.Gọi P là giao của HK và BC. Chứng minh AC.BK = BC.KP (  BKP   BCA)
Giải:
a.Hs tự chứng minh
CI  BH 
b.   AH  HB
HA / /CI 
0
 IHA = IKA = 90
  KIHA nội tiếp
c. K1 = K 2 (đđ)
K 2 = HIA (nội tiếp chắn HA )
HIA = ACB (cùng bù BIH )
  BKP   BCA(g.g)

BÀI 19: Cho (O), một đường kính AB cố định, một điểm I nằm giữa A và O sao cho
2
AI = AO. Kẻ dây MN  AB tại I. Gọi C là điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN sao cho C
3
không trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E.
a.Chứng minh  IECB nội tiếp
b.Chứng minh  AEM   ACM và AM2 = AE.AC
c.Chứng minh AE.AC - AI.IB = AI2
Giải:
a.Hs tự chứng minh
b.  AEM và  ACM có A chung,
MCA = AME (cùng chắn 2 cung bằng nhau)
2
  AEM   ACM  AM = AE.AC
c.Ta có  vBMA có MI2 = IA.IB

Page 27
ÔN TẬP HÌNH HỌC 9
2 2 2
 AM - MI = AE.AC - AI.IB = AI

BÀI 20: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng (B nằm giữa A, C). Vẽ đường tròn tâm O
đường kính BC. AT là t2 vẽ từ A. Từ tiếp điểm t vẽ đường thẳng  BC, đường thẳng
này cắt BC tại H và cắt đường tròn tại T'. Đặt OB = R
a. Chứng minh OH.OA = R2
b. Chứng minh TB là phân giác của ATH
c.Từ B vẽ đường thẳng // TC. Gọi D và E lần lượt là giao điểm của đường thẳng vừa
vẽ với TT' và TA. Chứng minh  TED cân
HB AB
d.Chứng minh =
HC AC
Giải:
a.Các câu a, b, c Hs tự chứng minh
EB AB
d.Xét  ATC có EB//TC  = (Hệ quả Talet)
TC AC
BH BH
 THC có BH//TC  = (Hệ quả Talet)
TC HC
HB AB
Mà EB = BH (CMT)  =
HC AC
BÀI 21: Cho (O, R) và 1 điểm S ở ngoài đường tròn vẽ 2 t2 SA, SB, vẽ đt a đi qua S
và cắt đường tròn (O) tại M và N (M nằm giữa S, N), a không đi qua O
a.Chứng minh OS  AB
b.Gọi H là giao của SO và AB. I là trung điểm của MN, 2 đt OI và AB cắt nhau tại E.
Chứng minh  IHSE nội tiếp
c.Chứng minh OI.OE = R2
d.Cho OS = 2R và MN = R 3 .Tính SESM theo R.
Giải:
a, b: Hs tự chứng minh
c. OI.OE = OH.OS = R2
d.Tính OI (dựa  vONI)
Tính SI (dựa  vOIS)
Tính MS = IS - IM
Tính OE dựa vào câu c
1
 SEMS = EI.MSa
2
BÀI 22: Cho đường tròn (O) đường thẳng d không đi qua (O) và cắt đường tròn tại 2
điểm A và B. Từ 1 điểm C trên d (C nằm ngoài đường tròn) kẻ 2 tiếp tuyến CM, CN
với đường tròn (M, N  (O)). Gọi H là trung điểm của AB, đt OH cắt CN tại K.
a.Chứng minh 4 điểm C, O, H, N  đường tròn
b.Chứng minh KN.KC = HK.KO
c.Đoạn thẳng CO cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh I cách đều CM, CN, MN
d.Một đt đi qua O và song song với MN cắt các tia CM, CN lần lượt tại E và F. Xác
định vị trí của C trên d sao cho diện tích  CEF nhỏ nhất.

Page 28

You might also like