Professional Documents
Culture Documents
2. x(t) liên tục từng khúc trong khoảng hữu hạn bất kỳ
3. Tại ñiểm không liên tục t0 thỏa mãn:
x(t0 ) = [x(t0 − 0 ) + x(t0 + 0 )]
1
2
4. Trong khoảng hữu hạn bất kỳ chỉ có hữu hạn ñiểm
cực trị
3. x(t) liên tục từng khúc trong khoảng hữu hạn bất kỳ
4. Tại ñiểm không liên tục t0 thỏa mãn:
x(t0 ) = [x(t0 − 0 ) + x(t0 + 0 )]
1
2
5. Trong khoảng hữu hạn bất kỳ chỉ có hữu hạn ñiểm
cực trị
B (s ) b0 + b1s + L + bm s m
X (s ) = = Với m≤n
A(s ) a0 + a1s + L + an s n
Khai triển X(s) thành tổng các hàm phân thức tối giản
l rk q
Bk (s − σ k ) + Ck ωk
X (s ) = A + ∑∑
Aki
+∑
k =1 i =1 (s − a k )i
k = 1 ( s − σ k )2
+ ω 2
k
i −1 ak t
1(t )
−1 A t e
L ki
i
= Aki
(s − a k ) (i − 1)!
Bk (s − σ k )
−1
L 2
= B e σ kt
cos(ωk t )1(t )
(s − σ k ) + ωk
2 k
Ck ω k
−1
L 2
= C e σ kt
sin (ωk t )1(t )
(s − σ k ) + ω k
2 k
Do ñó
hay
y1(t)
u1(t)
Tín hiệu vào
Đối tượng Tín hiệu ra
(Kích thích) ur(t) ñiều khiển (Đáp ứng)
ys(t)
Ánh xạ T : u (t ) a y (t ) hay y (t ) = T {u (t )}
ñược gọi là mô hình toán học của hệ thống
dn y d n−1 y dy d mu d m−1u du
an n + an−1 n−1 + L... + a1 + a0 = bm m + bm−1 m−1 + ... L
+ b1 + b0
dt dt dt dt dt dt
bậc của mô hình
Do ñó