một số Hàm thường dùng trong excel các ban tham khả nhé!
STT Hàm Chức Năng & Các Ví dụ Về các Hàm !
1 AVERAGE là hàm cho biết kết quả trung bình cộng của các số VD: =AVERAGE(x1,x2) 2 ROUND cho kết quả làm số tròn đến m chũ số thập phân VD = ROUND = (5.1314,2) sẽ cho kết quả là 5.13 VD = ROUND = (5.1354,2) sẽ cho kết quả là 5.14 VD = ROUND = (5.1354,1) sẽ cho kết quả là 5.1 VD = ROUND = (5.1354,0) sẽ cho kết quả là 5 VD = ROUND = (121896,-2)sẽ cho kết quả 121900 3 MIN cho kết quả là số nhỏ nhất trong các số VD =MIN(2,3,4,10,25) sẽ cho kết quả là 2 4 MAX cho bết kết quả là số lớn nhất trong các số VD = MAX(2,3,4,10,25) sẽ cho kết quả là 25 5 SUM cho biết két quả của các số trong ngoặc VD = SUM(2,4,6)sẻ cho kết quả là 9 6 UPPER trả về chỗi chữ hoa của chỗi text VD = UPPER(“Thanh Da”) sẽ là “THANH DA” 7 PROPER là hàm trả về một chuỗi text và cho ký tự đầu của mỗi từ là chữ hoa VD = PROPER(“thanh đa”)sẽ cho là Thanh Đa 8 RANK là hàm xếp hạng tăng hoặc giảm dần VD = (H3,$H$3:$H$45,0) sẽ xếp hạng người có diểm trung bình cao nhất sẽ là 1 VD = (H3,$H$3:$H$45,1) sẽ xếp hạng người có điểm trung bình thấp nhất sẽ là 1 9 HLOOKUP (trị dò ,bảng,hàm tham chiếu,cách dò) nguyên tắc hoạt động giống như VLOOKUP khác là VLOOKUP thì dò tìm ở cột trái tham chiếu số liệu ở các cột bên phải HLOOKUP thì dò tìm ở hàng trên cùng và tham chiếu số liệu ở các hàng bên dưới 10 VLOOKUP là hàm tìm trị dò ,bảng ,cột tham chiếu,cách dò) VD = VLOOKUP(A001,Bảng,2,0) Dò A001 trong bảng ,lấy giá trị ở cột 2 11 MOD (số bị chia ,số chia )cho kết quả là số dư của phét chia nguyên .kết quả có cùng dấu VD = MOD(12,3)cho kết quả là 0 VD =MOD(9,2) cho kết quả là 1 12 COUNT đếm số phân tử kiểu số VD = COUNT=(B3 :B7)sẽ đếm từ ô B3 đến ô B7 có giá trị số 13 COUNTA đếm số phần tử khác trống (cả số & chuổi) VD = COUNTA(B3:B7)sẽ đếm từ ô B3 đến ô B7 có giá trị số hoặc chuỗi (trừ các ô có khoảng trắ 14 COUNTIF đếm số phân tử trong dãy thỏa điều kiện VD = COUNTIF(Ả:F3,">=5"sẽ đếm từ Ô Ả đến ô F3 thỏa điều kiện có giá trị lớn hơn hoăc bằng 5 VD = COUNTIF(C1:C45,"Đậu")sẽ đếm từ Ô C1 đến C45 Thỏa điều kiện "Đậu" 15 IF điều kiện ,trị đúng ,trị sai VD : IF (2<>3,"đúng","Sai")sẽ cho kết quả là đúng VD : IF (2=3,"Đúng","Sai")sẽ cho kết quả là sai 16 SUMIF (cột chứa điều kiện,,Đ K,Cột tính tổng)tính tổng trên cột của những dòng thỏa điều VD : SUMIF($A$3:$A$45,"TIVI",$H$3:$H$45) 17 AND (điều kiện 1,điều kiện 2,điều kiện 3,..) Chỉ cho kết quả đúng khi tất cả các điều kiện đúng (Cho kết quả sai khi chỉ cần một điều ki 18 OR (điều kiện 1,điều kiện 2,điều kiện 3,..) cho kết quả sai khi tất cả các điều kiện sai 19 LEFT (Đĩa chỉ ,n) Lấy n kí tự tù bên trái đĩa chỉ VD : =LEFT(ThanhDa,5) sẽ là Thanh VD : =LEFT(Cao11,2)sẽ là Ca 20 RIGHT (Đĩa chỉ ,n) Lấy n kí tự tù bên phải đĩa chỉ VD :=RIGHT(ThanhDa,2)sẽ là Da VD :=RIGHT(CAO11,3)sẽ là 001 21 MID (Đĩa chỉ ,n,m) Lấy từ ký tự thứ n lấy m ký tự của đĩa chỉ VD : =MID(ThanhDa,6,2)sẽ là Da VD : = LEFT(Cao11BT,3,3)sẽ là 001 22 INT (Số X) cho kết quả là phần nguyên của số X VD := INT(3.1415)sẽ cho kết quả là 3 23 ABS (Số X) cho kết quả là trị tuyệt đối của X VD: = ABS(-9)sẽ cho kêt quả là 9 24 LEN Trả về chiều dài của chuỗi text VD:= LEN("THANH DA") sẽ là 8 25 LOWER trả về chuỗi chữ thường của chuỗi text VD : =LOWER("THANH DA")sẽ là "thanh da" 26 TRIM loại bỏ các khoảng trắng ở trước ,sau và trong chuỗi text VD : =TRIM(" THANH DA "sẽ là "THANHDA" 27 MATCH (trị dò,bảng 1 chiều,1/0) hàm trả về giá trị kiểu số và số thứ tự của phần tự này trong mảng,nếu không tìm thấy sẽ tr 28 INDEX (Mảng hai chiều ,số dòng,số cột)hàm trả về giá trị của một ô trong bảng đó là giao VD :=INDEX(Mảng,2,4)kết quả sẽ là 98 29 TEXT (Giá trị số,định dạnh) chuyển giá trị số thành chuỗi VD :=TEXT(12345,12345)sẽ biến số 12345 thành chuỗi 12345 VD := TEXT(456,45)sẽ biến số 456 thành chuỗi 45 30 VALUE (ô chứa số dạng chuỗi) chuyển giá trị số dạng chỗi thành số VD :=VALUE(12345)biến chuỗi 12345 thành số 12345 31 CHOOSE (biểu thức,Danh sách) cho kết quả là một vị trí trong danh sách tương ứng với giá trị biểu thức VD := CHOOSE(2,"trâm",'nhật","phương")sẽ cho kết quả là nhật 32 NOT (Điều Kiện) Cho kết quả ngược lại với ĐK VD = NOT(2<>4)sẽ cho kết quả là FALSE (Sai) 33 SUMIF (rang,đk)Tổng các số thảo Điểu kiện nếu A1=10,A2=7 VD:=SUMIF(A1:A2,">4")=17 35 SQRT cho kết quả là căn bậc hai của biểu thức số với điều kiện biểu thức số lớn hơn hoặc VD = SQRT(16)cho kết quả là 4 36 PI hàm PI không có đối số cho kết quả là gái trị của số PI VD = PI()cho kết quả là 3,141593 37 TRUNC bỏ các giá trị sau dấu chấm thật phân VD = TRUNC(123,56) cho kết quả là 123