You are on page 1of 7

CHUYÊ N ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

CÁC BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN


1. Bắt đẳng thức Cauchy (AM – GM).
(a1, a2, …, an ≥ 0)
a 1+ a2+ …+a n ≥ n √n a1 a2 … an
Đẳng thức xảy ra khi
a 1=a2=…=an
2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki (Cauchy – Schwarz).
Cho hai dãy số thực tùy ý:
a1 a2 … an
b1 b2 … bn
2
( a 1 b 1+ a2 b 2+ …+a n b n ) ≤ ( a 1+ a2 +…+a 2n ) (b 21+ b22 +…+b 2n)
2 2

Đẳng thức xảy ra khi


a1 a2 a
= =…= n
b1 b2 bn

CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI THƯỜNG GẶP


(a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca.
(a + b – c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab – 2bc – 2ca.
ab + bc + cd + da = (a + c)(b + d)
1
∑ a 2− ∑ ab= 2 ∑ ( a−b )2 .
cyclic cyclic cyclic

∑ a 3−3 abc=( a+ b+c ) ( a2 +b 2+ c2 −ab−bc−ca ) .


cyclic

(a + b)(b + c)(c + a) = ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + 2abc = (a + b + c)(ab + bc + ca) – abc.


∑ ( a+ b ) (b+ c)=(a+ b+c )2+( ab+bc +ca ) .
cyclic

a + b3 + c3 = (a + b + c)3 – 3(a + b + c)(ab + bc + ca) + 3abc.


3

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH THƯỜNG SỬ DỤNG


Phương pháp biến đổi tương đương
1. a2 + b2 ≥ ab
2. a+ b ≤ √ 2(a 2+ b2)
3. a3 + b3 ≥ ab(a + b)

Phương pháp sử dụng các bất đẳng thức cổ điển


1. (a, b, c > 0)
(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc
2. (a + b = 1, a, b > 0)
a 2 + b2 ≥ 2

BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN


1. ∀ a , b ∈ R
a 2+b 2 ≥ ab a2 + b2 + ab ≥ 0
a2 + b2 ≥ 2ab a2 + b2 + 2ab ≥ 0
a4 + b4 ≥ ab(a2 + b2 )
2. ∀ a , b , c ∈ R
a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
⟹ 3(ab + bc + ca) ≤ (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
3. (a, b, c > 0)
8
(a + b)(b + c)(c + a) ≥ (a + b + c)(ab + bc + ca)
9
4. Bất đẳng thức Schwarz
(x1, x2, …, xn > 0)
a21 a22 a2 (a + a +…+a n)2
+ + …+ n ≥ 1 2
x1 x 2 xn x 1 + x 2+ …+ x n
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Chứng minh
HD: Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho hai dãy số
√ x1 √ x2 … √ xn
a1 a2 an

√ x1 √ x2 √ xn
5. (a1, a2, …, an > 0; k ≥ 2, k ∈ N)
ak1 +…+ akn a 1+ …+an k

n

n ( )
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Chứng minh
Áp dụng BĐT Cauchy
k
a1 1 k a1
( a1 +…+ an )
+ ( k −1 ) k ≥ k−1
n n a 1+ …+an
Suy ra
k
a1
∑ a + …+a + n ( k−1 ) n1k ≥ nk−1
( ) k
cyclic 1 n
k
a1 1
⟹∑
cyclic
( a1 +…+ an )
≥ k−1
n
BÀI TẬP CƠ BẢN
1. (a, b > 0)
a √a b √b
+ ≥ a+b
√b √a
2. 3(ab + bc + ca) ≤ (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
3. (ab)2 + (bc)2 + (ca)2 ≥ abc(a + b + c)
4. (a, b ,c > 0)
1 1 1 9
+ + ≥
a b c a+b+ c
5. (a ≥ 3)
1 10
a+ ≥
a 3
6. (a ≥ 2)
1 9
a+ 2 ≥
a 4
7. (a + b ≤ 1, a, b > 0)
1 17
ab+ ≥
ab 4

BÀI TẬP NÂNG CAO

KĨ THUẬT TÁCH VÀ GHÉP DÃY SỐ


1. (Nesbitt 3 biến) (a, b, c > 0)
a b c 3
+ + ≥
b+c c+ a a+ b 2
2. (Nesbitt 4 biến) (a, b, c, d > 0)
a b c d
+ + + ≥2
b+c c+ d d+ a a+b
3. (a, b, c > 0)
a2
∑ a ≤2 ∑b+c
4. (APMO 1991) (ai, bi > 0, ∑ ai=∑ b i)
a 2i
∑ a + b ≥ 12 ∑ ai
i i

5. (a, b, c > 0, a + b + c = 1)
ab bc ca 3
+ + ≥
c (b+ c) a( c+ a) b(a+b) 2
6. (IMO 1998) (a, b, c > 0, abc = 1)
a3 3
∑ ≥
cyclic ( 1+ b ) (1+c ) 4
7. (IMO 1990) (a, b, c, d ≥ 0, ab + bc + cd + da = 1)
a3 1
∑ ≥
cyclic b+c +d 3
8. (Komal Magazine) (a, b, c > 0)
1 27
∑ ≥
cyclic a(a+ b) 2( a+b+ c)2
9. (BMO 2005) (a, b, c > 0)
2
a2 4 (a−b)
∑ ≥ ∑ a+
cyclic b cyclic ∑a
cyclic

10. (Iran MO 1998) (a, b, c ,d > 0, abcd = 1)


1 1 1 1
(
a 3+ b3 +c 3 +d 3 ≥ max a+b+ c+ d , + + +
a b c d )
11. (USA MO 1998) (a, b, c > 0)
1 1
∑ ≤
cyclic
3 3
a +b + abc abc
12. (Baltic Way 2004) (a, b, c > 0, abc = 1, n ∈ N)
1
∑ a n+ bn +1 ≤ 1
13. (IMO 1996) (a, b, c > 0, abc = 1)
ab
∑ ≤1
a +ab+ b5
5
cyclic
1 1
14. (Việt Nam MO) (a1, …, an > 0, 1+ a + …+ 1+ a =1)
1 n
n
a1…an ≥ (n – 1)
15. (Romania 2005, Cezar Lupu) (a, b, c > 0)
a+b 1
∑ ≥∑
cyclic a
2
cyclic c
16. (France MO 2005) (a, b, c > 0, a2 + b2 + c2 = 3)

ab bc ca
+ + ≥3
c a b
17. (APMO 1998) (a, b, c > 0)
a b c 2( a+b+c )
( )( )( )
1+
b
1+
c
1+ ≥ 2+ 3
a √ abc
18. (Romania 2005, Traian Tamaian) (a, b, c > 0)
a b c d
+ + + ≥1
b+2 c +d c +2 d +a d+ 2a+ b a+2 b+c

19. (Canada MO 2002) a, b, c > 0


a3 b3 c 3
+ + ≥ a+b +c
bc ca ab
20. (Romania 2005, Cezar Lupu) ( a + b + c ≥ 1/a + 1/b + 1/c; a, b, c > 0)
3
a+ b+c ≥
abc
21. (Macedonia MO 2000) (a, b, c > 0)
a 2+b 2+ c 2 ≥ √ 2(ab+ ac)
22. (Romania 2005, Cezar Lupu) (1 = (a + b)(b + c)(c + a); a, b, c > 0)
3
ab+ bc+ ca ≤ ( 1)
4
23. (a, b, c, d > 0)
16(abc + bcd + cda + dab) ≤ (a + b + c + d)4
24. (Romania 2005, Robert Szasz) (a + b + c = 3, a, b, c > 0)
a 2 b2 c 2 ≥ ( 3−2 a )( 3−2 b ) ( 3−2 c )
25. (Romania 2005) (abc = 1, a, b, c >0)
1
∑ ≤1
cyclic 1+ a+b
26. (a, b, c > 0, a + b + c = 3)
a 3
∑ ≥
1+ b 2
2
cyclic

27. (a, b, c, d > 0, a + b + c + d = 4)


a
∑ ≥2
cyclic 1+ b2 c
28. (Romania 2005, Unused) (abc = 1, a, b, c > 0)
a 3
∑ ≥
b (c +1) 2
2
cyclic
n
29. (Math Changelles) (ai > 0, ∑ ai=1). Tìm min của
i=1
2
1
S= ∑ a 1+
cyclic
( a1 )
30. (a, b, c > 0)
a b c 9
2
+ 2
+ 2

(b+ c) (c +a) (a+b) 4(a+ b+c )
31. (a, b, c > 0, a + b + c = 3)
a2
∑ 2
≥1
cyclic a+2 b

32. (a, b, c > 0, ∑ a2=1)


1
∑ a −∑ a ≥2 √ 3
33. (Mở rộng bài toán trên) (a, b > 0, xi > 0, ∑ x 2i =1)
1
a∑ ± x ≥(an ± b) √ n
xi ∑ i
34. (a, b, c > 0)
1
a+ b 2 1 /2
∑ ( a+b+ c)
≤6

35. (Japan MO 2004) (a, b, c > 0, a + b + c = 1)


1+a b
∑ 1−a ≤ 2 ∑ a
36. (MO Romanian 2004) (a, b, c > 0)
a 27
∑ bc ( c+ a ) ≥ 2 ( a+ b+c )2
37. (MO USA) (a, b, c > 0, abc = 1) Tìm min của biểu thức:
1
P=∑ 2
a ( b+c )
38. (a, b, c > 0, abc = 1)
1 1
∑ a3 (b+c ) ≥ 2 (ab+bc +ca)
39. (a, b, c > 0)
4
a 1
∑ b 2(c+ ≥ (a+b+ c)
a) 2
40. (a, b, c > 0)

a6
∑ b3 (a+c ) ≥ 12 (ab+bc +ca)

41. (a, b, c > 0, x, y, z > 0)


a 1
∑ b+ c x2 ≥ ( xy + yz+ zx ) − 2 (x 2+ y 2+ z 2 )
42. (a, b, c > 0). Tìm min của:
3a
P=∑
b+ c

KĨ THUẬT SẮP XẾP LẠI THỨ TỰ CỦA BỘ SỐ


1. (Việt Nam MO 1991) (a ≥ b ≥ c ≥ 0)
a2 b 2 2 2
∑ ≥ a +b + c
cyclic c

2. (a ≥ b ≥ c > 0)
2
∑ ac2b ≥ a+b+c
3. (a ≥ b ≥ c > 0)
2
∑ ac 3 ≥ ∑ √1ab
KĨ THUẬT ĐIỀU CHỈNH VÀ LỰA CHỌN THAM SỐ
1. (a, x, y , z > 0, xy + yz + zx = 1). Tìm min của:
S = a(x2 + y2) + z2
2. (a, b, x, y , z > 0, xy + yz + zx = 1). Tìm min của:
S = ax2 + by2 + z2
1 2
3. Cho a, b, c, d thỏa mãn: ≤ ∑ a ≤1
2
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức:
Q = (a – 2b + c)2 + (b – 2c + d)2 + (b – 2a)2 + (c – 2d)2.
16
4. Cho a > 0. Xét bộ x, y, z thỏa mãn điều kiện: x 2 + y2 + z 2 + xy = a2
25
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = xy + yz + zx.

You might also like