You are on page 1of 3

Đề A:

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT


Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa 6 (Tuần 8)
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

I/. Trắc nghiệm: (6 đ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0.25 đ) Để xác định phương hướng trên bản đồ cần dựa vào?
a. kinh tuyến c. Kinh độ, vĩ độ
b. Vĩ tuyến. d. Kinh tuyến và vĩ tuyến
0
Câu 2: (0.25đ) Trên quả địa cầu nếu cứ cách 10 ta vẽ được một kinh tuyến thì có:
a. 35 kinh tuyến c. 37 kinh tuyến
b. 36 kinh tuyến d. 38 kinh tuyến
Câu 3: (0.25đ) Dựa vào tỉ lệ của bản đồ sau 1: 200.000, cho biết 7cm trên bản đồ tương
ứng với bao nhiêu km trên thực địa :
a. 14km. c. 14.000.km
b. 140km. d. 140.000km.
Câu 4: (0.25đ) Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên:
a. Tìm phương hướng c. Xem tỉ lệ
b. Đọc bảng chú giải d. Đọc độ cao trên đường đồng mức
Câu 5: (0.25đ) Khi biểu thị độ cao trên địa hình, người ta thường dùng kí hiệu
. a. Màu sắc. c. Hình học
b. Các đường đồng mức d.Cả a và b đúng.
Câu 6: (0.25đ) Trên Qủa địa cầu vĩ tuyến dài nhất là:
a. Vĩ tuyến 900 c. Vĩ tuyến 300
b. Vĩ tuyến 600 d. Vĩ tuyến 00
. Câu 7 (1.5đ) Em hãy điền vào chỗ trống( . ..) sao cho đúng với khái niệm sau:
A. Kinh tuyến là các đường nối 2 điểm cực (1). .. . . . . .và cực (2) ….. . …, chúng có độ
dài (3) ……………..
B. Vĩ tuyến là các đường tròn (1). .. . . . . . …..với xích đạo, chúng có độ dài (2)………
từ xích đạo về(3)……….
Câu 8 (1đ) Ghép đôi các ý ở cột A phù hợp với cột B và ghi kết quả vào cột C
Cột A Cột B Cột C
1. Vĩ tuyến Bắc a. Là đường tròn dài nhất chia bề mặt 1.............
Qủa địa cầu làm 2 phần bằng nhau
2. Xích đạo b. Là vĩ tuyến nằm phía trên xích đa 2.............
3. Kinh tuyến Đông c. Là đường xích đạo 3. ..........
4. Vĩ tuyến gốc d. Là kinh tuyến nằm bên phải kinh 4……….
tuyến gốc
II./ Tự luận:
Câu 1: (3đ) Bản đồ là gì? Tầm quan trong của bản đồ trong việc dạy và học địa lí ?
Câu 2: (1 đ) Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên ta phải xem bảng chú giải?
Câu 3: (2 đ) Bản đồ A có tỉ lệ 1: 10.000 và B có tỉ lệ 1: 100.000, cho biết bản đồ nào thể
hiện các đối tượng địa lí chi tiết hơn? Vì sao?
-------------------------------------------------
Đề B:
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Đia lí 6 (Tuần 8)
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

I/.Trắc nghiệm: (6 đ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0.25 đ) Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là?
a. Kinh tuyến 600 c. Kinh tuyến 900
0
b. Kinh tuyến 180 d. Kinh tuyến 3600
Câu 2: (0.25đ) Trong các bản đồ có tỉ lệ số sau đây, bản đồ nào thể hiện chi tiết rõ hơn?
a. 1: 1.000.000 c. 1: 1.500.000
b. 1: 750.000 d. 1: 900.000
Câu 3: (0.25đ) Kí hiệu bản đồ gồm có:
a. 3 loại c. 4 loại
b. 5 loại d. 6 loại
Câu 4: (0.25đ) Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau: 1: 6.000.000 cho biết 5cm trên bản đồ
ứng với bao nhiêu km trên thực địa:
a. 30 Km c. 300 Km
b. 3000 Km d. 30.00 Km
Câu 5: (0.25đ) Khi các đường đồng mức nằm xa nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà
chúng biểu thị sẽ có dạng:
. a. Bằng phẳng c. Thoai thoải
b. Thẳng đứng d. Dốc
Câu 6: (0.25đ) Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi người ta sử dụng loại ký hiệu
a. Tượng hình c. Điểm
b. Diện tích d. Hình học
Câu 7: (0.25đ) Theo thứ tự xa dần mặt trời, Trái đất là hành tinh thứ mấy:
a. Thứ nhất c. Thứ ba
b. Thứ hai d. Thứ tư
Câu 8: (0.25đ) Trên quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ được một vĩ tuyến thì có:
a. 18 vĩ tuyến c. 38 vĩ tuyến
b. 28 vĩ tuyến d. 48 vĩ tuyến
Câu 9 (0.25đ) Em hãy điền vào chỗ trống ( . ..) sao cho đúng với khái niệm sau:
A. Kinh độ là khoảng cách tính bằng số độ từ (1). .. . . ..đi qua địa điểm đó đến (2) ….. .
B. Vĩ độ là khoảng cách tính bằng số độ từ (1). ... . . … đi qua địa điểm đó đến (2) …..
Câu 10 (1đ) Ghép đôi các ý ở cột A phù hợp với cột B và ghi kết quả vào cột C
Cột A Cột B Cột C
1. Vĩ tuyến Nam a. Là nửa đường tròn trên bề mặt 1.............
quả địa cầu và nối liền 2 cực
2. Kinh tuyến Tây b. Là đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn 2.............
Grin –uýt ở Luân Đôn(nước Anh)
3. Kinh tuyến gốc c. Là kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc 3……….
4. Kinh tuyến d. Là vĩ tuyến nằm phía dưới xích đạo 4……….
II./ Tự luận:
Câu 1: (3đ) Bản đồ là gì? Tầm quan trong của bản đồ trong việc dạy và học địa lí ?
Câu 2: (1 đ) Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên ta phải xem bảng chú giải?
Câu 3: (2 đ) Bản đồ A có tỉ lệ 1: 10.000 và B có tỉ lệ 1: 100.000, cho biết bản đồ nào thể
hiện các đối tượng địa lí chi tiết hơn? Vì sao?
Đáp án
I/ Trắc nghiệm:(4 đ)
ĐỀ A
1.D 2.B 3.A 4.B 5.D 6.D
Câu 7:
A. 1. Bắc 2. Nam 3.Bằng nhau
B 1. Song song 2.Nhỏ dần 3.2Cực
Câu 8
1.B 2.A 3.D 4.C

ĐỀ B
1.C 2.C 3.A 4.B 5.B 6.B 7.B 8.A
Câu 9
A. 1. Kinh tuyến 2. Kinh tuyến gốc
B 1. Vĩ tuyến 2. Vĩ tuyến gốc
Câu 10
1.D 2.C 3.B 4.A
II/ Tự luận : Đề A, B giống nhau
Câu1: - Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt
Trái đất
- Tầm quan trọng của bản đồ: Bản đồ cung cấp cho ta khái niệm chính xác về vị trí, sự
phân
- bố các đối tượng, hiện tượng tự nhiên, kinh tế – xã hội ở một vùng đất khác nhau trên
bản đồ
Câu2:
- Khi sử dụng bản đồ trước tiên ta phải xem bảng chú giải
- Vì: Bảng chú giải giải thích nội dung và ý nghĩa của kí hiệu
Câu3:
- Bản đồ A thể hiện các đối tượng địa lí chi tiết hơn
- Vì: Tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao

.........................................................

You might also like