You are on page 1of 4

/'kredit/; Credit cards are a means of Thẻ tín dụng là một phương

/kɑ:ds/; exchange, not a payment. tiện trao đổi, không phải một
/ɑ:/; / Ultimate payment by the card phương tiện thanh toán. Bước
ə/; user occurs at the end of the thanh toán cuối cùng bởi
/mi:ns/; month when a cheques is người sử dụng thẻ xảy ra ở
/əv/; written or a bank a/c is debited cuối tháng khi một tờ séc được
/iks't∫eindʒ/; to settle the outstanding ký phát hoặc một tài khoản
/nɔt/; /ə/; /'peimənt/. /'ʌltimət/; balance. In that respect, ngân hàng được ghi nợ để tất
/'peimənt/; credit cards are akin to trade toán số dư. Trong quá trình
/bai/; credit for the users, and a này, thẻ tín dụng thường giao
/đə/; /kɑ:d/; /'ju:zə/; /ə'kɜ:(r)s/; substitute credit long extended dịch ghi có với người sử dụng,
/ət/; by retailers to customers. và để đổi lại mức tín dụng dài
/đi/; hạn từ người bán lẻ cấp cho
/end/; khách hàng của họ.
/əv/; /đə/; /mʌnθ/; /wen/; /ə/; /
t∫eks/;
/iz/; /'ritn/;
/ɔ:/; /ə/; /bæηk/; /ə'kaunt/; /iz/;
/'debitid/;
/tə/; /'setl/;
/đi/;
/aut'stændiη/; /'bæləns/.
/in/;
/đæt/;
/ri'spekt/; //'kredit/;
/kɑ:ds/;
/ɑ:/;
/ə'kin/;
/tə/; /treid/; /'kredit/; /fɔ:/; /đə/;
/'ju:zə/; /ənd/; /ə/; /'sʌbstitju:t/;
/'kredit/;
/lɔη/;
/iks'tendid/;
/bai/;
/ri:'teiləs/; /tə/; /'kʌstəməs/.

/ However, to the seller of Tuy nhiên, việc mua hàng từ


hau'evə/; /tu/; /đə/; /'selə/; /əv/; goods, sales made to the credit những người bán hàng cũng
/gudz/; card users have similarities to tương tự như việc ký phát séc.
/seils/; those made to cheque writers. Phí mua hàng và phí có thể
/meid/; Costs and fee may differ, but khác nhưng hoá đơn mua hàng
/tu/; credit card sales vouchers can bằng thẻ tín dụng có chức
/đə/; /'kredit/; be effectively credited to the năng ghi có vào tài khoản của
/kɑ:ds/; /'ju:zə:s/; merchant’s bank a/c in a người bán hàng ở ngân hàng,
/hæv/; similar manner to cheque cũng giống với việc nhận Séc.
/,simə'lærəti/; received. Because the voucher Bởi vì hoá đơn chính là việc
/tə/; is a claim on the credit card đòi tiền từ công ty cung cấp
/t∫ek/; /'raitə:s/. company or card issuing bank, thẻ tín dụng hoặc ngân hàng
/kɔsts/; the risk of non payment is phát hành thẻ tín dụng, rủi ro
/ənd/; lower. không thanh toán đã được
/fi:/; giảm thiểu.
/mei/; /'difə/;
/bʌt/; /'kredit/;
/kɑ:ds/;
/seils/; /'vaut∫ə:s/;
/kən/;
/bi:/;
/i'fektivli/; /'kreditid/;
/tu/; /đə/; /'mə:t∫ənt’s/; /bæηk/;
/ə'kaunt/;
/in/; /ə/; /'similə/; /'mænə/; /tu/;
/t∫ek/; /ri'si:v/. /bi'kɔz/; /
đə/; /'vaut∫ə/;
/iz/; /
ə/;
/kleim/;
/ɔn/;
/đə/; /'kredit/;
/kɑ:d/; /'kʌmpəni/;
/ɔ:/;
/kɑ:d/; /'isju:iη/;
/bæηk/; /đə/; /risk/; /əv/; /,nɔn-
'peimənt/; /iz/; /'louə/.

/ The process of clearing may Quá trình thanh toán bù trừ


đə/; /'prouses/; be defined as the transmission được hiểu như là một loại giao
/əv/; /'kliəriη/; and settlement of payments dịch và các thành viên thanh
/mei/; between a/cs held at different toán giữa các tài khoản nằm ở
/bi:/; banks or different branches of các ngân hàng khác nhau hoặc
/di'faind/; the same bank. các chi nhánh khác nhau của
/əz/; cùng một ngân hàng.
/đə/;
/trænz'mi∫n/; /ənd/; /'setlmənt/;
/əv/; /'peimənts/;
/bi'twi:n/;
/ə'kaunts/;
/held/;
/ət/; /'difrənt/;
/bæηks/;
/ɔ:/; /'difrənt/; /brɑ:nt∫iz/; /əv/;
/đə/; /seim/; /bæηk/.
/ When a cheque is paid into a Khi một tờ séc được chi trả
wen/; / customer’s a/c at a branch of a vào một tài khoản khách hàng
ə/; bank or other financial ở một chi nhánh của một ngân
/t∫ek/; institutions, it is necessary for hàng hoặc các tổ chức tài
/iz/; the cheque to be sent to the chính, điều cần thiết là tờ Séc
/peid/; /'intə/; /ə/; /'kʌstəmə’s/; branch on which it is drawn in phải được chuyển từ chi nhánh
/ə'kaunts/; order to obtain payment. In nơi nó ký phát theo lệnh đến
/ət/; / effect the customer requests nơi nhận thanh toán. Thực tế,
ə/; his branch to “collect” the khách hàng yêu cầu chi nhánh
/brɑ:nt∫/; payment and his branch is ngân hàng của anh ta “thu”
/əv/; therefore known as the khoản thanh toán và do vậy
/ɔ:/; /'ʌđə(r)/; collecting branch rather than chi nhánh ngân hàng anh ta
/fai'næn∫l/; /,insti'tju:∫ns/; deal with each cheque còn được gọi là chi nhánh thu
/it/; individually. The collecting hộ, việc này hơn việc chi
/iz/; /'nesisəri/; branch uses the clearing nhánh xử lý từng tờ Séc một.
/fɔ:/; system to obtain payment Chi nhánh thu hộ thường sử
/đə/; from the branch on which the dụng hệ thống thanh toán bù
/t∫ek/; cheque is drawn. trừ để thu khoản thanh toán từ
/tu/; chi nhánh nơi tờ Séc được ký
/bi:/; /sent/; /tu/; /đə/; /brɑ:nt∫/; phát.
/ɔn/; /wit∫/;
/it/;
/iz/;
/drɔ:n/;
/in/; /'ɔ:də/;
/tu/;
/əb'tein/; /'peimənt/.
/in/;
/i'fekt/;
/đə/; /'kʌstəmə/;
/ri'kwests/;
/hiz/; /brɑ:nt∫/; /tu/;
“/kə'lekt/”;
/đə/; /'peimənt/;
/ənd/;
/hiz/;
/brɑ:nt∫/; /iz/; /'đeəfɔ:/; /noun/;
/əz/;
/đə/;
/kə'lektiη/;
/brɑ:nt∫/; /'rɑ:đə/;
/đən/;
/di:l/;
/wiđ/;
/i:t∫/;
/t∫ek/;
/,indi'vidjuəli/. /đə/; /kə'lektiη/;
/brɑ:nt∫/;
/ju:siz/;
/đə/; /'kliəriη/; /'sistəm/;
/tu/;
/əb'tein/; /'peimənt/;
/frɔm/;
/đə/;
/brɑ:nt∫/;
/ɔn/;
/wit∫/; /đə/; /t∫ek/; /iz/; /drɔ:n/.

You might also like