Professional Documents
Culture Documents
Phần I
Phương trình bậc nhất bậc hai một ẩn
1 Đại cương về phương trình
Phần bắt buộc
1. Tìm điều kiện của mỗi phương trình sau rồi suy ra tập nghiêm của nó:
√ √ √ √ √
(a) x − x − 3 = 3 − x + 3 (c) x − 1 − x = −x − 2
√ √ √
(b) −x2 + 4x − 4 = x2 − 4 (d) x + 2 x + 1 = 1 − −x − 1
3. Tìm nghiệm nguyên của mỗi phương trình sau bằng cách xét điều kiện của nó:
√ √
(a) 4 − x − 2 = x − x
√ √ √
(b) 3 x + 2 = 2 − x + 2 2
(a) m2 x − m = 4x − 2 (e) m2 x − m = 4x − 2
(b) (m − 1)2 x = 4x + m + 1
(f) a(x + 1) + b(2x − 1) = x − 2
(c) m2 (x + 1) = x + m
(d) m2 x + m + 2 = m2 + 4x (g) m2 (x − 1) = 9x + m − 6
5. Giải và biện luận các phương trình chứa giá trị tuyệt đối:
4. Tìm k nguyên dương nhỏ nhất sao cho phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
x2 − 2(k + 2)x + k + 12 = 0
6. Với mỗi phương trình sau, biết 1 nghiệm, tìm m và nghiệm còn lại:
(a) x2 − 9x + m = 0 có 1 nghiệm là -3
(b) x2 − mx + 21 = 0 có 1 nghiệm là 7
(c) (m − 1)x2 + 2x − m + 1 = 0 có 1 nghiệm là -2
(d) (m − 3)x2 − 25x + 32 = 0 có 1 nghiệm là 4
7. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình x2 − 2x − 1 = 0. Tính giá trị các biểu thức sau
(bằng cách sử dụng định lý Viet):
8. Tìm các giá trị của m (hoặc a) để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa điều kiện cho
trước:
1 1
(h) (m + 2)x2 + 2(m − 1)x − m + 3 = 0 thỏa 2 + 2 −1=0
x1 x2
(i) x2 + (2a − 1)x + a2 + 2 = 0 thỏa x1 = 2x2
(j) (m + 2)x2 + 2(m − 1)x − m + 3 = 0 thỏa x1 − 11x2 = 2
(k) x2 − mx + 1 = 0 có hiệu 2 nghiệm đó bằng 1
(l) (m − 3)x2 − 2mx + m + 3 = 0 thỏa x1 − 3x2 = 5
(m) mx2 + 2(m − 4)x + m + 7 = 0 có một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại.
(n) x2 − (3m + 2)x + m2 + 3m − 4 = 0 có một nghiệm gấp 3 nghiệm còn lại.
11. Cho phương trình: 2x2 − (k + 1)x + k + 3 = 0 Định k để phương trình trên có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 thõa mãn: |x1 − x2 | = 1