You are on page 1of 2

Tô Minh Hùng – GV trường THPT Phan Chu Trinh – ĐT: 0982.777.

224
*******************************************************************************
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Bài 1: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:


1 - sin x 1 + sin x sin x
a) y = b) y = c) y =
cos x 1 - sin x cos( x - p )
æ pö æ pö
d) y = cot ç x + ÷ e) y = tan ç 2 x - ÷ f) y = tan x + cot x
è 3ø è 6ø
æ 1- x ö
g) y = sin ç
ç 1+ x ÷
è
÷
ø
(
h) y = cos x + 5 - 1 ) k) y =
1 - x3
sin x + cos x
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của mỗi hàm số sau:
a) y = tan x + 2 sin x b) y = cos x + sin 2 x c) y = sin x + cos x
d) y = sin x. cos3 x d) y = tan x + cot x e) y = sin 4 x + cos 2 x.sin 2 4 x
cos x.sin x sin x - tan x cos 4 x + 1
f) y = g) y = h) y =
tan x + cot x sin x + cot x sin 3 x
1 1 sin x + 1 sin x
i) y = sin x - + sin x + j) y = k) y =
2 2 x -4 1 + 3 tan 2 x
Bài 3:
a) Từ đồ thị của hàm số y = sinx , hãy vẽ đồ thị các hàm số:
æ pö
y = sin x ; y = - sin x ; y = sin x ; y = sin ç x + ÷
è 4ø
b) Từ đồ thị của hàm số y = tanx , hãy vẽ đồ thị các hàm số: y = tan x ; y = - tan x
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
æ pö
a) y = 2 cos ç x - ÷ - 1 b) y = 1 + sin x - 3 c) y = 3 sin x + cos x
è 3ø
2 - cos x é pù
d) y = e) y = 1 - 2 sin x + 1 f) y = x + sin 2 x, "x Î ê 0; ú
3 - cos x ë 4û
g) y = sin 2 x + 2 sin x.cos x + 4 cos2 x h) y = 2 sin ( x2 + 1 + 2010 )
(
i) y = sin x - 3 cos x )( 3 sin x - cos x ) k) y = 3 - cos( x2 ) + 2

*******************************************************************************
Trang 1
Tô Minh Hùng – GV trường THPT Phan Chu Trinh – ĐT: 0982.777.224
*******************************************************************************
BÀI TẬP LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

Bài 1: Thực hiện các phép tính:


a) 9.64.0, 25 ; 34.(-2) 2 ; 2. 18 ; 252 - 242 ; 8+ 4 3 + 8-4 3

b) (2 )(
3 -3 2 2 3 +3 2 ) ; (1 - )(
2 + 3 1- 2 - 3 ; ) ( 3- 2 )( 5+ 2 6 )
c) 4 + 8 . 2 + 2 + 2 . 2 - 2 + 2 ; 10 + 24 + 40 + 60
Bài 2: Rút gọn các biểu thức:
A= 2 ( 2- 3 )( 3 +1 ) ; B = 2- 3 ( )(
6 - 2 2+ 3 )
C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 - 2 + 2 + 3
Bài 3: Phân tích thành nhân tử:
a) x y + y x ; x x+y y ; x - y ; với x , y ³ 0
b) x - 2 + x2 - 4 ; x + 2 - x2 - 4 với x ³ 2
Bài 4: Tìm x biết: x + 3 - 4 x -1 - x + 8 - 6 x -1 = 1
Bài 5: Cho a = 52 + 30 3 và b = 52 - 30 3 . Tính a + b ; a–b
Bài 6:So sánh:
a) 2 + 3 và 5+4 3 ; 3 + 5 và 7 + 2 15
b) 4 + 7 - 4 - 7 - 2 và 0
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:
3 5 2 5
a) 15x 2 - 8x 15 + 16 với x = + ; 10x 2 - 4x 10 + 4 với x = +
5 3 5 2

b) 5a 2 - 6ab - 2b 2 với a =
3+ 2
3- 2
; b=
3- 2
3+ 2
1
; 4 x 3 - 8 x 2 + 2 x + 3 với x = 1 + 3
2
( )
Bài 8 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) y = x - 2 + 4 - x
b) y = x + 2 - x 2
Bài 9:
Chứng minh đẳng thức :
a) ( 7 + 4 3 + 8 - 2 15 - )( 8 + 2 15 - 7 - 4 3 = 0 )
b) 5 - 3 - 29 - 12 5 = 1

*******************************************************************************
Trang 2

You might also like