Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit X có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH thu được 0,3
mol CO2 và 0,35 mol nước. Công thức phân tử của X là:
A. C4H9NO2 B. C3H7NO2 C. C2H7NO2. D. C2H5NO2
Câu 2: CH3NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?
A. Quì tím. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 3: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?
A. cao su buna-S. B. polietilen. C. policaproamit. D. poli (vinyl clorua).
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng.
Alanin phản ứng được với bao nhiêu dung dịch chứa các chất sau: CH3COOH, NH3, C2H5OH,
NaCl, glixin (biết rằng điều kiện phản ứng được thỏa).
A. 5 dung dịch B. 2 dung dịch C. 3 dung dịch D. 4 dung dịch
Câu 5: Amino axit A có mạch cacbon không phân nhánh , A thuộc loại α-amino axit và có công thức
phân tử là C5H11O2N. A có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. NH2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH.
Câu 6: Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, etyl amin, axit fomic người ta dùng :
A. HCl B. NaOH C. quì tím D. Cu(OH)2
Câu 7: Phân biệt dung dịch chứa lòng trắng trứng và hồ tinh bột người ta dùng :
A. Na. B. NaOH. C. Brom khan. D. HNO3 đặc
Câu 8 Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là:
A. 3. B. 6. C. 2 D. 4.
Câu 10: 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl thu được 1,535
gam muối. Phân tử khối của A là:
A. 117. B. 174 C. 147. D. 161.
Câu 11: Có bao nhiêu liên kết peptit trong phân tử tetrapeptit là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 3 hoặc 4.
Câu 12: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:
A. 9,215g B. 9,512g C. 9,125g D. 9,521g
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol aminoaxit X thu được 2 mol CO2 và 2,5 mol nước. CTPT của X
là:
A. C4H9NO2 B. C2H5NO2 C. C3H7NO2 D. C2H7NO2
Câu 14: Cứ 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác cho 2,94
gam aminoaxit phản ứng vừa đủ với 320 ml dd NaOH 0,125M . Phân tử khối của X là:
A. 294 B. 154 C. 147 D. 196
Câu 15: Phân tử khối trung bình của nilon-6,6 là 29832. Số mắt xích gần đúng trong công thức phân
tử của polime trên là:
A. 135. B. 153. C. 123. D. 132 .
Câu 16: Cao su buna – N được đồng trùng hợp từ các monome sau:
A. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN
C. CH2=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH-CN D. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CN
Câu 17: Phân biệt các mẫu vật liệu PVC (làm vải giả da) và da thật bằng cách:
A. ngửi mùi. B. đốt.
C. màu sắc. D. không phân biệt được.
Câu 18: Có 4 hóa chất sau đây: Amoniac (1), metylamin (2), đimetylamin (3), anilin (4). Thứ tự tăng
dần lực bazơ được xếp theo dãy:
A. 4 < 3 < 2 < 1. B. 3 < 4 < 1 < 2. C. 1 < 2 < 3 < 4. D. 4 < 1 < 2 < 3.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
Trang 1/5 - Mã đề 209
A. metylamin. B. anilin. C. axit glutamic. D. Glyxin.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. HOOC-CH2-NH-CO-CH2-CH(CH3)-NH2.
B. HOOC-CH2-NH-CO-CH2-CH2-NH-CO-CH2-NH2.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 21: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.\
Câu 22:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Poli( vinyl clorua) B.Polistiren C.Xenlulozơ D.Policaproamit (nilon-6)
Câu 23:Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000.Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE
là
A.30000 B.15000 C.7500 D.3750
Câu 24 :Monome nào sau đây dùng để đều chế polime?
A.CH3-CH=O B.CH3CH2Cl C.CH3-CH=CH2 D.HO-CH2-CH2-CHO
Câu 25:Polistiren có công thức cấu tạo là
A. [ C6H5-CH2-CH2 ]n B. [ CH2-CH(C6H5) ] n
C .[CH2-CH2 ]n D. [ C6H5-CH2 ]n
Câu 26:Trong sơ đồ phản ứng sau: X Y cao su buna. X,Y lần lượt là
A.buta-1,3- đien ; ancol etylic B.ancol etylic; buta-1,3- đien
C.axetilen; buta-1,3- đien D.ancol etylic; axetilen
Câu 27:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 28:Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp B.trùng ngưng C.đồng trùng hợp D.đồng trùng ngưng
Câu 29:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime(etylen-terephtalat)?
A.Etylen và terephtalat B.Axit terephtalat và etylen glicol
Câu 3o:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A.Polietilen B.Polisaccarit C.Xenlulozơ D.Policaproamit (nilon-6)
-----------
NH2
2. HO – CH2 – COOH
3. CH2O và C6H5OH
4. C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2
5. (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.
CÂU 2: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH 2 và một nhóm -
COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH.
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
Trang 2/5 - Mã đề 209
D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 - COOH
CÂU 3 : Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch
HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH
thì cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
NH2 NH2
B. C2H5
A. C3H6
COOH
COOH
C - H2NC3H5(COOH)2 D - (H2N)2C3H5COOH
CÂU 4: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
A. CH3CONH2 B. HOOC CH(NH2)CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
CÂU 5: Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa đồng thời nhóm
chức ................. và nhóm chức ................... Điền vào chổ trống còn thiếu là :
A. Đơn chức, amino, cacboxyl B. Tạp chức, cacbonyl, amino
C. Tạp chức, amino, cacboxyl D. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
CÂU 6: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2
CÂU 7: Axit amino axetic không tác dụng với chất :
A. CaCO3 B. H2SO4 loãng C. CH3OH D. KCl
CÂU 8: Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH2 và một nhóm chức –COOH) điều khẳng
định nào sau đây không đúng.
A.X không làm đổi màu quỳ tím; B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
CÂU 9: Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
CÂU 10: Axit α-amino propionic pứ được với chất :
A. Br2 B. C2H5OH C. NaCl D. AgNO3/ddNH3
CÂU 11: Glyxin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng B. CaCO3 C. C2H5OH D. NaCl
CÂU 12:Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glyxin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu
Đipeptít
A.1 B.2 C.3 D.4
CÂU 13: Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các
Aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B.
H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D.
CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
CÂU 14: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân
tử của A là :
A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C2H5O2N D. C4H9O2N
CÂU 15: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng
phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120 B. 90 C. 60 D. 80
CÂU 16: Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol
HCl; 0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là: