You are on page 1of 5

ÔN TÂP .

lớp 12(Chương 3 ,4)

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit X có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH thu được 0,3
mol CO2 và 0,35 mol nước. Công thức phân tử của X là:
A. C4H9NO2 B. C3H7NO2 C. C2H7NO2. D. C2H5NO2
Câu 2: CH3NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?
A. Quì tím. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 3: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?
A. cao su buna-S. B. polietilen. C. policaproamit. D. poli (vinyl clorua).
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng.
Alanin phản ứng được với bao nhiêu dung dịch chứa các chất sau: CH3COOH, NH3, C2H5OH,
NaCl, glixin (biết rằng điều kiện phản ứng được thỏa).
A. 5 dung dịch B. 2 dung dịch C. 3 dung dịch D. 4 dung dịch
Câu 5: Amino axit A có mạch cacbon không phân nhánh , A thuộc loại α-amino axit và có công thức
phân tử là C5H11O2N. A có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. NH2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH.
Câu 6: Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, etyl amin, axit fomic người ta dùng :
A. HCl B. NaOH C. quì tím D. Cu(OH)2
Câu 7: Phân biệt dung dịch chứa lòng trắng trứng và hồ tinh bột người ta dùng :
A. Na. B. NaOH. C. Brom khan. D. HNO3 đặc
Câu 8 Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là:
A. 3. B. 6. C. 2 D. 4.
Câu 10: 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl thu được 1,535
gam muối. Phân tử khối của A là:
A. 117. B. 174 C. 147. D. 161.
Câu 11: Có bao nhiêu liên kết peptit trong phân tử tetrapeptit là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 3 hoặc 4.
Câu 12: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:
A. 9,215g B. 9,512g C. 9,125g D. 9,521g
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol aminoaxit X thu được 2 mol CO2 và 2,5 mol nước. CTPT của X
là:
A. C4H9NO2 B. C2H5NO2 C. C3H7NO2 D. C2H7NO2
Câu 14: Cứ 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác cho 2,94
gam aminoaxit phản ứng vừa đủ với 320 ml dd NaOH 0,125M . Phân tử khối của X là:
A. 294 B. 154 C. 147 D. 196
Câu 15: Phân tử khối trung bình của nilon-6,6 là 29832. Số mắt xích gần đúng trong công thức phân
tử của polime trên là:
A. 135. B. 153. C. 123. D. 132 .
Câu 16: Cao su buna – N được đồng trùng hợp từ các monome sau:
A. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN
C. CH2=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH-CN D. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CN
Câu 17: Phân biệt các mẫu vật liệu PVC (làm vải giả da) và da thật bằng cách:
A. ngửi mùi. B. đốt.
C. màu sắc. D. không phân biệt được.
Câu 18: Có 4 hóa chất sau đây: Amoniac (1), metylamin (2), đimetylamin (3), anilin (4). Thứ tự tăng
dần lực bazơ được xếp theo dãy:
A. 4 < 3 < 2 < 1. B. 3 < 4 < 1 < 2. C. 1 < 2 < 3 < 4. D. 4 < 1 < 2 < 3.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
Trang 1/5 - Mã đề 209
A. metylamin. B. anilin. C. axit glutamic. D. Glyxin.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. HOOC-CH2-NH-CO-CH2-CH(CH3)-NH2.
B. HOOC-CH2-NH-CO-CH2-CH2-NH-CO-CH2-NH2.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 21: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.\
Câu 22:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Poli( vinyl clorua) B.Polistiren C.Xenlulozơ D.Policaproamit (nilon-6)
Câu 23:Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000.Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE
là
A.30000 B.15000 C.7500 D.3750
Câu 24 :Monome nào sau đây dùng để đều chế polime?
A.CH3-CH=O B.CH3CH2Cl C.CH3-CH=CH2 D.HO-CH2-CH2-CHO
Câu 25:Polistiren có công thức cấu tạo là
A. [ C6H5-CH2-CH2 ]n B. [ CH2-CH(C6H5) ] n
C .[CH2-CH2 ]n D. [ C6H5-CH2 ]n
Câu 26:Trong sơ đồ phản ứng sau: X Y cao su buna. X,Y lần lượt là
A.buta-1,3- đien ; ancol etylic B.ancol etylic; buta-1,3- đien
C.axetilen; buta-1,3- đien D.ancol etylic; axetilen
Câu 27:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 28:Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp B.trùng ngưng C.đồng trùng hợp D.đồng trùng ngưng
Câu 29:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime(etylen-terephtalat)?
A.Etylen và terephtalat B.Axit terephtalat và etylen glicol
Câu 3o:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A.Polietilen B.Polisaccarit C.Xenlulozơ D.Policaproamit (nilon-6)

-----------

CÂU1 : Cho các chất sau đây:


1. CH3 – CH – COOH

NH2

2. HO – CH2 – COOH

3. CH2O và C6H5OH
4. C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2
5. (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.
CÂU 2: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH 2 và một nhóm -
COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH.
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
Trang 2/5 - Mã đề 209
D. ‌H2N – CH2 – CH2 – CH2 - COOH
CÂU 3 : Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch
HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH
thì cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
NH2 NH2
B. C2H5
A. C3H6
COOH
COOH
C - H2NC3H5(COOH)2 D - (H2N)2C3H5COOH
CÂU 4: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
A. CH3CONH2 B. HOOC CH(NH2)CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
CÂU 5: Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa đồng thời nhóm
chức ................. và nhóm chức ................... Điền vào chổ trống còn thiếu là :
A. Đơn chức, amino, cacboxyl B. Tạp chức, cacbonyl, amino
C. Tạp chức, amino, cacboxyl D. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
CÂU 6: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2
CÂU 7: Axit amino axetic không tác dụng với chất :
A. CaCO3 B. H2SO4 loãng C. CH3OH D. KCl
CÂU 8: Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH2 và một nhóm chức –COOH) điều khẳng
định nào sau đây không đúng.
A.X không làm đổi màu quỳ tím; B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
CÂU 9: Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
CÂU 10: Axit α-amino propionic pứ được với chất :
A. Br2 B. C2H5OH C. NaCl D. AgNO3/ddNH3
CÂU 11: Glyxin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng B. CaCO3 C. C2H5OH D. NaCl
CÂU 12:Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glyxin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu
Đipeptít
A.1 B.2 C.3 D.4
CÂU 13: Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các
Aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B.
H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D.
CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
CÂU 14: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân
tử của A là :
A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C2H5O2N D. C4H9O2N
CÂU 15: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng
phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120 B. 90 C. 60 D. 80
CÂU 16: Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol
HCl; 0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:

Trang 3/5 - Mã đề 209


A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C5H25NO3 D. C8H5NO2
CÂU17: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5
gam Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
CÂU 18: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung
dịch thu được 1,835 gam muối .
1. Khối lượng phân tử của A là :
A. 147 B. 150 C.97 D.120
CÂU 19: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
CÂU 20: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH , CH3COOH VÀ C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc
thử là.
A. natri kim loại B. dung dịch NaOH C. quì tím D. dung dịch HCl
CÂU 21: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người
ta còn thu được m gam polime và 1,44gam nước. Giá trị của m là.
A.4,25gam B.5,56gam C.4,56gam D.5,25gam
CÂU 22: Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:
A- Chất đường B- Chất béo
C- Chất đạm D- Chất xương
CÂU 23: Polipeptid là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các :
A- Phân tử axit và rượu B- Phân tử amino axit
C- Phân tử axit và andehit D- Phân tử rượu và amin
CÂU 24: Có sơ đồ phản ứng sau
C3H7O2N + NaOH CH3-OH + (X)
Công thức cấu tạo của (X) là:
A- H2N-CH2-COOCH3 B- CH3- CH2-COONa
C- H2N-CH2-COONa D- H2N-CH2-CH2-COOH
CÂU 25:Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần
lượt với:
A. dung dịch KOH và CuO
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
C.dung dịch NaOH và dung dịch NH3
D.dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
CÂU 26: Khẳng định không đúng về tính chất vật lí của amino axit là
A. tất cả đều là tinh thể màu trắng
B. tất cả đều là chất rắn
C. tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
D. tất cả đều tan trong nước
CÂU 27: Amino axit không thể phản ứng với
A. dung dịch brom
B. ancol
C.kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối
D. axit HCl và axit HNO2
CÂU 28: Cho các dung dịch sau:
C6H5NH2 (X1) ; CH3NH2 (X2) ; H2NCH2COOH (X3)
HOOCCH2CH2CHNH2COOH (X4) ; H2N(CH2)4CHNH2COOH (X5)
Dung dịch làm quì tím hóa xanh là
A. X1;X2;X5 B.X2;X3;X4 C. X2;X5 D. X3;X4;X5
CÂU 29: Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH. Công
thức cấu tạo của X là
A. H2NRCOOH B. H2NR(COOH)2
C. (H2N)2RCOOH D. (H2N)2R(COOH)2
Trang 4/5 - Mã đề 209
CÂU 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hổn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm COOH, cần vừa đủ V
lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 và 5,4gam H2O. Trị số của V là
A. 6,72 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
CÂU 31: Cho các chất sau đây:
1. H2N-CH2-CH2-COOH 2. CH2 = CH-COOH
3. CH2O và C6H5OH 4. HO-CH2-COOH
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A- 1,2,3 B-1,2,4 C- 1,3,4 D- 2,3,4

Trang 5/5 - Mã đề 209

You might also like