Professional Documents
Culture Documents
D - CỦNG CỐ
- Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi.
E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ V - RÚT KINH NGHIỆM
- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính
- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành
- Thời gian đảm bảo.
- Hoàn thành nội dung giáo án.
--------------------
D - CỦNG CỐ
- Nhận xét giờ thực hành của học sinh và ý thức làm bài của từng máy.
E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các thao tác đã thực hiện
- Xem trước bài cho giờ sau
V - RÚT KINH NGHIỆM
--------------------
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu 1. Bảng và nhu cầu xử lý
bảng và nhu cầu xử lý thông thông tin dạng bảng:
tin dạng bảng. - Ví dụ 1: Bảng điểm lớp 7A
- Giới thiệu những ví dụ đơn- Học sinh chú ý theo dõi các- Ví dụ 2: Bảng theo dõi kết
giản, gần gủi về xử lý thôngví dụ của giáo viên => ghi nhớquả học tập.
tin dưới dạng bảng để họckiến thức. - Ví dụ 3: Bảng số liệu và
sinh dễ nhận biết. biểu đồ theo dõi tình hình sử
- Yêu cầu học sinh lấy thêm- Học sinh đưa ra ví dụ theodụng đất ở xã Xuân Phương.
ví dụ để minh hoạ về nhuyêu cầu của giáo viên. => Khái niệm chương trình
cầu xử lý thông tin dưới Ví dụ: Bảng lương, bảngbảng tính.
dạng bảng. chấm công…
Từ đó dẫn dắt để học sinh
hiểu được khái niệm chương
trình bảng tính.
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 9/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
? Nêu khái niệm chương- Học sinh nghiên cứu sách
trình bảng tính. giáo khoa => nêu khái niệm: Chương trình bảng: tính là
Chương trình bảng: tính làphần mềm được thiết kế để
phần mềm được thiết kế đểgiúp ghi lại và trình bày
giúp ghi lại và trình bày thôngthông tin dưới dạng bảng,
tin dưới dạng bảng, thực hiệnthực hiện các tính toán cũng
các tính toán cũng như xâynhư xây dựng các biểu đồ
dựng các biểu đồ biểu hiệnbiểu hiện một cách trực quan
một cách trực quan các số liệucác số liệu có trong bảng.
có trong bảng. 2. Chương trình bảng tính:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu 3. Màn hình làm việc của
màn hình làm việc của chương trình bảng tính:
chương trình bảng tính. Màn hình làm việc của
- Tương tự như màn hình+ Học sinh suy nghĩ => trả lờichương trình bảng tính
Word, em hãy cho biết mộttheo yêu cầu của giáo viên. tương tự như màn hình soạn
số thành phần cơ bản trên+ Màn hình làm việc của Excelthảo Word nhưng giao diện
màn hình Excel? gồm các thành phần: này còn có thêm:
- Thanh tiêu đề.
- Thanh công thức. - Thanh công thức.
- Thanh công cụ.
… - Bảng chọn Data.
+ Học sinh chú ý lắng nghe và
Giới thiệu những thành phầnquan sát trên màn hình => ghi- Trang tính.
đặc trưng của Excel: nhớ kiến thức.
Thanh công thức
+ Hoạt động 2: Tìm hiểuChú ý lắng nghe và quan sát4. Nhập dữ liệu vào trang
cách nhập và sửa dữ liệu. thao tác của giáo viên. tính:
- Hướng dẫn cách nhập dữ
liệu vào một ô của trang tính a) Nhập và sửa dữ liệu:
bằng cách nháy chuột vào ôTa nhập dữ liệu vào từ bàn- Để nhập dữ liệu ta nháy
đó. phím. chuột vào ô đó và nhập dữ
? Ta nhập dữ liệu vào từ bộHọc sinh quan sát trên màn hìnhliệu vào từ bàn phím.
phận nào của máy. để biết cách sửa dữ liệu theo- Để sửa dữ liệu ta nháy đúp
- Giới thiệu cách sửa dữ liệuhướng dẫn của giáo viên. chuột vào ô đó.
của một ô: nháy đúp chuột+ Học sinh trả lời theo yêu cầu
vào ô đó => thực hiện sửa. của giáo viên. b) Di chuyển trên trang tính:
Ô tính đang được kích hoạt:
- Hướng dẫn thao tác chuột- Có đường viên đen bao quanh. Sử dụng phím mũi tên và
để chọn một ô tính => yêu- Các nút tiêu đề cột và tiêu đềchuột để di chuyển.
cầu học sinh quan sát trênhàng có màu khác biệt.
màn hình và cho biết ô tính+ Để di chuyển trên trang tínhc) Gõ chữ Việt trên trang
đang được kích hoạt có gìta sử dụng các phím mủi têntính.
khác so với các ô tính khôngvà chuột.
được kích hoạt.
- Để di chuyển trên trang
tính ta thực hiện như thế
nào?
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
18p + Hoạt động 1: Khởi động
Excel. 1. Khởi động Excel.
? Ta có thể khởi động+ Có thể khởi động Excel
Excel theo những cáchtheo 2 cách:
nào. - Nháy chuột vào nút Start
=> All Programs =>
Microsoft office 2003 =>
Microsoft excel 2003.
- Kích đúp vào biểu tượng
Excel trên màn hình nền.
Học sinh khởi động Excel
Yêu cầu học sinh khởitheo 1 trong 2 cách trên.
động Excel. + Thực hiện lưu kết quả theo2. Lưu kết quả và thoát
- Lưu kết quả với tên”Bàiyêu cầu của giáo viên: khỏi Excel.
tập 1” - Chọn menu File => Save
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 13/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
+ Ta có thể thoát khỏi Excel
- Nêu cách để thoát khỏitheo 2 cách:
Excel - Chọn menu File => Exit.
- Nháy vào nút Close trên
thanh tiêu đề.
--------------------
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
18p + Hoạt động 1:
- Khởi động Excel + Học sinh độc lập khởi1.Bài tập 2:
động Excel - Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một
- Nhập dữ liệu tuỳ ý vào+ Nhập dữ liệu vào một ôô tính.
một ô tính. Nhấn phímbất kỳ và thực hiện các thao- Nhấn phím Enter để kết
Enter để kết thúc công việctác theo yêu cầu của giáothúc công việc.
và quan sát ô được kíchviên. - Quan sát ô được kích hoạt
hoạt tiếp theo. tiếp theo và đưa ra nhận xét.
- Chọn một ô tính có dữ+ Thực hiện theo yêu cầu- Chọn một ô tính có dữ liệu
liệu và nhấn phím Delete.của giáo viên và đưa ra nhậnvà nhấn phím Delete. Chọn
Chọn một ô tính khác cóxét: một ô tính khác có dữ liệu
dữ liệu và gõ nội dung- Khi chọn một ô tính có dữvà gõ nội dung mới => cho
mới. Cho nhận xét về cácliệu và nhận phím Delete thìnhận xét về các kết quả.
kết quả dữ liệu trong ô tính đó sẽ bị
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 15/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
xoá.
- Khi chọn một ô tính có dữ
liệu và gõ nội dung mới thì
nội dung củ của ô đó sẽ bị
mất đi và xuất hiện nội dung
mới nhập vào. 2. Bài tập 3:
Khởi động lại Excel và nhập
20p + Hoạt động 2: Khởi độngThực hiện theo yêu cầu củadữ liệu ở bảng dưới đây vào
lại Excel và nhập dữ liệu ởgiáo viên. trang tính.
bảng vào trang tính.
A B C D E F
1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A
2 STT Họ và tên
3 1 Đinh Vạn Hoàng An
4 2 Lê Thị Hoài An
5 3 Lê Thái Anh
6 4 Phạm Như Anh
7 5 Vũ Việt Anh
8 6 Phạm Thanh Bình
9 7 Nguyễn Linh Chi
10 8 Vũ Xuân Cương
11 9 Trần Quốc Đạt
12 10 Nguyễn Anh Duy
13 11 Nguyễn Trung Dũng
14 12 Hoàng Thị Hường
4. Nhận xét: (5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
5. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà xem trước bài mới
6. Rút kinh nghiệm:
--------------------
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
15p + Hoạt động 1: Tìm hiểu 1. Bảng tính:
bảng tính.
- Giới thiệu cho học sinh biết - Một bảng tính gồm nhiều
phân biệt khái niệm trangHọc sinh chú ý quan sát,trang tính.
tính. Một bảng tính có thể cólắng nghe => ghi nhớ kiến
nhiều trang tính (ngầm địnhthức.
mỗi bảng tính có 3 trang
tính) Học sinh nghiên cứu sách
- Các trang tính được phângiáo khoa => trả lời câu- Trang tính được kích hoạt
biệt bằng tên trên các nhãn ởhỏi: là trang tính được hiển thị
phía dưới màn hình Trang tính đang được kíchtrên màn hình, có nhãn màu
? Có nhận xét gì về tranghoạt là trang tính đangtrắng, tên trang viết bằng
tính đang được kích hoạt. được hiển thị trên mànchữ đậm.
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 17/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
+ Hoạt động 2: Tìm hiểuhình, có nhãn trang màu2. Các thành phần chính
các thành phần chính củatrắng, tên trang viết bằngtrên trang tính:
trang tính. chữ đậm.
? Hãy nêu một số thành phần - Hàng
chính của trang tính mà em+ Thành phần chính của- Cột
đã biết. trang tính: - Ô tính
18p Giới thiệu một số thành phần- Các hàng. - Hộp tên: là ô ở góc trên,
khác của trang tính: - Các cột. bên trái trang tính.
- Hộp tên: là ô ở góc trên,- Các ô tính. - Khối: là một nhóm các ô
bên trái trang tính. liền nhau tạo thành hình chữ
- Khối: là một nhóm các ô nhật.
liền nhau tạo thành hình chữ - Thanh công thức: cho biết
nhật. Học sinh chú ý lắng nghenội dung của ô đang được
- Thanh công thức: cho biết=> ghi nhớ kiến thức. chọn.
nội dung của ô đang được
chọn.
--------------------
--------------------
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
18p + Hoạt động 1: Mở và lưu
bảng tính bảng tính. 1. Mở và lưu bảng tính:
- Ta có thể mở một bảngHọc sinh chú ý lắng nghe
tính mới hoặc một bảng tính=> ghi nhớ kiến thức. - Ta có thể mở một bảng
đã được lưu trên máy. tính mới hoặc một bảng tính
? Cách thực hiện để mở mộtĐể mở một bảng tính mới tađã được lưu trên máy.
bảng tính mới. nháy nút New trên thanh
công cụ.
? Cách thực hiện để mở mộtĐể mở một bảng tính đã có- Để lưu bảng tính với một
bảng tính đã được lưu trêntrên máy tính ta mở thưtên khác ta chọn Menu File
máy tính. mục chứa tệp và nháy đúp=> Save as
chuột trên biểu tượng của
? Để lưu bảng tính ta thựctệp.
hiện như thế nào. Để lưu bảng tính ta chọn
- Để lưu bảng tính với mộtMenu File => Save.
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 23/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
tên khác ta chọn Menu File
=> Save as
--------------------
A B C D E F
1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A
2 STT Họ và tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng
3 1 Đinh Vạn Hoàng An 12/5/1994 1.5 36
4 2 Lê Thị Hoài An 1/2/1995 1.48 35
5 3 Lê Thái Anh 30/4/1994 1.52 37
6 4 Phạm Như Anh 2/3/1995 1.5 38
7 5 Vũ Việt Anh 24/10/1993 1.48 35
8 6 Phạm Thanh Bình 28/7/1995 1.52 34
9 7 Nguyễn Linh Chi 16/5/1996 1.51 37
10 8 Vũ Xuân Cương 12/3/1994 1.5 36
11 9 Trần Quốc Đạt 27/10/1995 1.48 35
12 10 Nguyễn Anh Duy 8/12/1994 1.52 35
13 11 Nguyễn Trung Dũng 25/4/1996 1.48 34
14 12 Hoàng Thị Hường 14/5/1994 1.5 37
4. Nhận xét: (5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
5. Dặn dò: (2 phút)
- Về nhà xem trước bài mới.
6. Rút kinh nghiệm:
--------------------
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
17p + Hoạt động 1:
Tìm hiểu cách sử dụng công 1. Sử dụng công thức để
thức để tính toán. tính toán:
- Giới thiệu công thức toán + : Kí hiệu phép cộng
học: Trong toán học ta+ Học sinh chú ý lắng nghe- : Kí hiệu phép trừ
thường tính các biểu thức,=> ghi nhớ kiến thức. * : Kí hiệu phép nhân
vd: (5+3)/12, 2 x 5 + 9,… / : Kí hiệu phép chia
Các công thức cũng được ^ : Phép lấy luỹ thừa
dùng trong bảng tính. % : Phép lấy phần trăm
- Giới thiệu kí hiệu được sử
dụng để kí hiệu các phép
toán trong công thức.
- Giải thích thứ tự ưu tiên
các phép toán.
--------------------
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
15p + Hoạt động 1:
Cách sử dụng địa chỉ trong 1. Sử dụng công thức để
công thức. + Địa chỉ ô là một cặp têntính toán:
? Thế nào là địa chỉ ô, cho vícột và tên hàng mà ô đó
dụ nằm trên. 2. Nhập công thức:
Ví dụ: A1, B2, C5…
Ta có thể tính toán với dữ 3. Sử dụng địa chỉ trong
liệu có trong các ô thông qua công thức:
địa chỉ các ô, khối, cột, hàng.
- Đưa ra ví dụ cách tính có Trong các công thức tính
địa chỉ và cách tính khôngChú ý quan sát cách thựctoán với dữ liệu có trong các
dùng địa chỉ => thay đổi sốhiện của giáo viên =>ô, dữ liệu đó thường được
trong ô dữ liệu => nhận xétNhận xét kết quả cho thông qua địa chỉ của
kết quả. các ô
Kết luận ?
Kết luận: Các phép tính
--------------------
A B C D E F
1 BẢNG ĐIỂM CỦA EM
2 STT Môn học KT 15 phút KT 1 tiết KT học kỳ Điểm tổng kết
3 1 Toán 8 7 10 8.7
4 2 Vật lý 8 8 9 8.5
5 3 Lịch sử 8 8 7 7.5
6 4 Sinh học 9 10 10 9.8
7 5 Công nghệ 8 6 8 7.3
8 6 Tin học 8 9 9 8.8
9 7 Ngữ văn 7 6 8 7.2
10 8 Giáo dục công dân 8 9 9 8.8
IV. Nhận xét: (5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
20p + Hoạt động 1: + Chọn một ô sau đó gõ công
Giới thiệu hàm trong chươngthức vào. 1. Hàm trong chương
trình bảng tính. * Ví dụ trình bảng tính:
- Gọi học sinh nhắc lại cách tínhTính tổng của 10,25,31
toán với các công thức trên trangCách thực hiện: Trong chương trình bảng
tính. Ta gõ vào một ô bất kì tính, hàm là công thức được
Để tính trung bình cộng của ba= 10 + 25 + 31 rồi nhấn Enter. định nghĩa từ trước. Hàm
số 5, 15, 25 ta thực hiện như thếKết quả: 66 được sử dụng để thực hiện
nào? tính toán theo công thức với
Trong chương trình bảng tính,+ Ta nhập vào ô tính như sau: các giá trị dữ liệu cụ thể.
hàm là công thức được định=(5 + 15 + 25)/3 và nhấn
nghĩa từ trước. Hàm được sửEnter.
dụng để thực hiện tính toán theoKết quả: 15 2. Cách sử dụng hàm:
công thức với các giá trị dữ liệu+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
cụ thể. ghi nhớ kiến thức. Để nhập hàm vào một ô, ta
+ Hoạt động 2: Chú ý lắng nghe => ghi nhớchọn ô cần nhập, gõ dẫu =,
Tìm hiểu cách sử dụng hàm. kiến thức sau đó gõ hàm theo đúng cú
Để nhập hàm vào một ô, ta chọn pháp của nó và nhấn Enter
ô cần nhập, gõ dẫu =, sau đó gõ
hàm theo đúng cú pháp của nó
17p và nhấn Enter.
IV. Củng cố: (5 phút)
– Em hãy nêu cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính
V. Dặn dò: (3phút)
- Học bài kết hợp SGK
6. Rút kinh nghiệm:
--------------------
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
10p + Hoạt động 1:
Tìm hiểu hàm tính tổng. 1. Một số hàm trong
- Cú pháp: chương trình bảng tính:
SUM(a,b,c…) Học sinh chú ý lắng nghe =>
Trong đó: Các biến a,b,c …ghi nhớ kiến thức. a) Hàm tính tổng:
được đặt cách nhau bởi dấy - Cú pháp:
phẩy là các số hay địa chỉ SUM(a,b,c…)
của ô. Số lượng các biến là - Chức năng: Cho kết quả
không giới hanh. là tổng các dữ liệu số
- Chức năng: Cho kết quả là trong các biến.
tổng các dữ liệu số trong các
biến. .
Ví dụ:
=SUM(15,24,45);
9p + Hoạt động 4:
Tìm hiểu hàm xác định giá d) Hàm xác định giá trị
trị nhỏ nhất. Học sinh chú ý lắng nghe =>nhỏ nhất:
- Cú pháp: ghi nhớ kiến thức. - Cú pháp:
MIN(a,b,c...); MIN(a,b,c...);
- Chức năng: cho kết quả là - Chức năng: cho kết quả
giá trị nhỏ nhất trong các là giá trị nhỏ nhất trong
biến. các biến.
--------------------
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài tập, phòng máy.
III. Tiến trình bài dạy:
a.Tính cột thành tiền theo công thức bằng số lượng nhân đơn giá. Học sinh tiến hành làm
b.Tổng số cuốn sách=tổng cột số lượng. bài tập theo yêu cầu
c.Tổng số tiền bằng tổng cột thành tiền. của giáo viên.
GV hướng dẫn.
+ Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 Học sinh thực hành
trên máy tính theo yêu
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG TRUNG HỌC cầu của giáo viên
Ngày
STT Họ tên Toán Lý Văn Sử Địa Anh ĐTB
sinh
1 Lê 1/1/89 10 9 7 9 8 9
2 Quân 2/3/90 9.5 8 8 9 7 9
3 Minh 8/5/89 4.6 5 6 6 6 5
4 Tiến 6/7/89 5.5 7 8 6 5 5
5 Kiên 9/9/89 7.5 6 6 8 9 6
6 Thiết 5/6/90 8.5 5 7 7 6 5
--------------------
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
19p + Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh làm bài tập 1: LậpHS lắng nghe - Khởi động chương trình
trang tính và sử dụng công bảng tính Excel và mở
thức. bảng tính có tên Danh
- Khởi động chương trình- Start → All Program→ -sach lop em đã được lưu
bảng tính Excel và mở bảngMicrosoft Excel → File→trong bài thực hành 1.
tính có tên Danh sach lop Open → chọn bảng tính có
em đã được lưu trong bàitên Danh sach lop em →a) Nhập điểm thi các
thực hành 1. Open. môn của lớp em như hình
30 SGK trang 34.
a) Nhập điểm thi các môn-HS tự nhập b) Sử dụng công thức
của lớp em như hình 30 thích hợp để tính đểm
SGK trang 34. trung bình của các bạn
b) Sử dụng công thức thích- Ô F3 nhập công thức: lớp em trong cột Điểm
hợp để tính đểm trung bình=(C3+D3+E3)/3 trung bình.
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 38/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
của các bạn lớp em trong cộtTương tự nhập công thức cho
Điểm trung bình. các ô F4 đến F15. c)Tính điểm trung bình
của cả lớp và ghi vào ô
c)Tính điểm trung bình của- Ô F16 nhập công thức: dưới cùng của cột điểm
cả lớp và ghi vào ô dưới=Average(F3:F15) trung bình.
cùng của cột điểm trung d)Lưu bảng tính với tên
bình. Bang diem lop em
d)Lưu bảng tính với tên- File→ Save
Bang diem lop em
19p + Hoạt động 2: Hướng dẫn- Start → All Program→ Mở bảng tính So theo
học sinh làm bài tập 2/ 35 Microsoft Excel → File→doi the luc đã được lưu
Mở bảng tính So theo doi Open → chọn bảng tính cótrong BT4 của BTH2 và
the luc đã được lưu trongtên So theo doi the luc →tính chiều cao trung bình,
BT4 của BTH2 và tính chiềuOpen. cân nặng trung bình của
cao trung bình, cân nặng- Ô D15 nhập công thức: các bạn trong lớp em.
trung bình của các bạn trong=Average(D3:D14) Lưu trang tính sau khi đã
lớp em. - Ô E15 nhập công thức: thực hiện các tính toán
Lưu trang tính sau khi đã=Average(E3:E14) theo yêu cầu
thực hiện các tính toán theo
yêu cầu - File→ Save
--------------------
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
19p + Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh làm bài tập 3/ 35:HS lắng nghe
Sử dụng hàm AVERAGE,
MAX, MIN.
a) Hãy sử dụng hàm thích
hợp để tính lại các kết quả đã=Averege(C3:E3)
tính trong BT1 và so sánh
với cách tính bằng công
thức.
b) Sử dụng hàm Averege để-Ô C16 nhập công thức:
tính điểm trung bình từng=Averege(C3:C15)
môn học của cả lớp trong-Ô D16 nhập công thức:
dòng Điểm trung bình. =Averege(D3:D15)
-Ô E16 nhập công thức:
=Averege(E3:E15)
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 40/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
Hãy lập trang tính và sử* Tổng giá trị sản xuất vùng
dụng hàm thích hợp dể tínhđó theo từng năm
tổng giá trị sản xuất vùng đó-Ô E4 nhập công thức:
theo từng năm vào cột bên=Sum(B4:D4)
phải và tính giá trị sản xuấtTương tự nhập công thức cho
trung bình trong 6 năm theocác ô E5 đến E9.
từng ngành sản xuất. Lưu* Giá trị sản xuất trung bình
bảng tính với tên Giá trị sản trong 6 năm theo từng ngành
xuát sản xuất
-Ô B10 nhập công thức:
=Average (B4:B9)
Tương tự nhập công thức cho
các ô C10, D10
a.Tính cột thành tiền theo công thức bằng số lượng nhân đơn
giá. Học sinh tiến hành
b.Tổng số cuốn sách=tổng cột số lượng. làm bài tập theo yêu
16p + Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2
Học sinh thực hành
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG TRUNG HỌC trên máy tính theo yêu
Ngày cầu của giáo viên
STT Họ tên Toán Lý Văn Sử Địa Anh
sinh
1 Lê 1/1/89 10 9 7 9 8 9
2 Quân 2/3/90 9.5 8 8 9 7 9
3 Minh 8/5/89 4.6 5 6 6 6 5
4 Tiến 6/7/89 5.5 7 8 6 5 5
5 Kiên 9/9/89 7.5 6 6 8 9 6
6 Thiết 5/6/90 8.5 5 7 7 6 5
--------------------
--------------------
--------------------
8p
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
38p Bài tập 1: Thực hành định dạng
văn bản và số, căn chỉnh dữ
Bài tập 1: Thực
liệu, tô màu văn bản, kẻ đường
hành định dạng văn
biên và tô màu nền.
bản và số, căn
? Thực hiện thao tác mở bảng- Thực hiện mở bảng tính đã có
chỉnh dữ liệu, tô
tính Bang diem lop em đã lưutrong máy
màu văn bản, kẻ
trong bài thực hành 5
đường biên và tô
? Yêu cầu học sinh đọc và nêu- Đọc và trả lời
màu nền.
yêu cầu của bài
? Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm quan sát, nhận xét, so sánh- Học sinh quan sát và đưa ra
sự khác biệt giữa trang tính chưanhận xét.
được định dạng và trang tính đã
Nghe hướng dẫn
được định dạng SGK.
- Cân đối, dễ phân biệt và so
- Hướng dẫn quan sát từng phầnsánh nhờ hàng tiêu đề cột có
kiểu phông chữ khác biệt, các ô
nội dung trang tính: tiêu đề của
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 58/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
bảng; tiêu đề của cột, dữ liệutính được tô màu nền theo
nhóm 5 học sinh, dữ liệu quan
trong các cột về kểu chữ, cỡ chữ,
trọng TB có màu riêng biệt, các
màu chữ, căn lề, màu nền vàdữ liệu kiểu số được căn
giữa,...
đường biên của ô.
? Cách trình bày của trang tính- Liệt kê các thao tác: phông
chữ, màu chữ hàng tiêu đề và
nào ưu tiên hơn, ưu điểm hơn ở
hàng tiêu đề các cột,..
điểm nào. Hàng tiêu đề bảng được căn
giữa nhiều ô.
? Các yếu tố định dạng khác biệt
- Định dạng: font chữ, cỡ chữ,
là gì? Hãy liệt kê các yếu tố khácmàu chữ hàng tiêu đề bảng và
hàng tiêu đề cột.
biệt đó.
- Nghe và ghi vở
? Để có được các kết quả đó cần+ Định dạng: Phông chữ, kiểu
chữ, cỡ chữ và màu sắc khác
thực hiện các thao tác định dạng
nhau theo hình 66.
gì? + Thực hiện thao tác tăng,
giảm chữ số thập phân.
- Nhân xét và ghi lên bảng trình
+ Thực hiện thao tác gộp các ô
tự thao tác cần định dạng theotừ A1 đến G1 thành 1 ô
- Học sinh thực hành bài tập 1,
phân tích yêu cầu của bài toán.
hoàn thành các thao tác thực
- Yêu cầu học sinh thực hành hiện theo yêu cầu bài toán.
--------------------
Bài tập 1:
Cho mẫu biểu sau:
Số học sinh giỏi của lớp qua từng năm học
Năm Nam Nữ Tổng
2001-2002 8 4 ?
2002-2003 8 5 ?
2003-2004 6 6 ?
2004-2005 9 6 ?
2005-2006 9 7 ?
Tổng số HS giỏi trong các năm qua là: ?
a/ Nhập mẫu biểu như trên.
b/ Tính tổng số học sinh giỏi của từng năm? (Sử dụng địa chỉ ô không nhập bằng tay).
c/ Tính tổng số HS giỏi trong các năm qua ? Sử dụng hàm phù hợp để tính.
GVHD bài tập
Bài tập 2:
Cho mẫu biểu sau:
--------------------
--------------------
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
10p + Hoạt động 1: Tim hiểu cách 4. Phóng to, thu nhỏ
phóng to, thu nhỏ và dịch và dịch chuyển bản
chuyển bản đồ. đồ:
- Giới thiệu và hướng dẫn học
sinh với các nút lệnh để phóng+ Học sinh chú ý lắng nghea) Phóng to, thu nhỏ.
to, thu nhỏ và di chuyển bản đồ=> ghi nhớ kiến thức.
trong phần mềm. b) Dịch chuyển bản đồ
trên màn hình.
- Phóng ta bản đồ:
- Dừng xoay.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu
nhỏ.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
– GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
– Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt
- HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành
III. Phương pháp:
- Phân nhóm Hs thực hành.
- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
- Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
IV. Tiến trình dạy và học:
1. Ổn định lớp
2. Phân việc cho từng nhóm thực hành.
3. Bài mới:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
15p + Hoạt động 1: Tim hiểu cách 3. Phóng to, thu nhỏ
phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển và dịch chuyển bản
bản đồ. đồ:
- Giới thiệu và hướng dẫn học
sinh với các nút lệnh để phóng to,+ Học sinh thực hành a) Phóng to, thu nhỏ.
thu nhỏ và di chuyển bản đồ
trong phần mềm. b) Dịch chuyển bản đồ
- Phóng to bản đồ: trên màn hình.
--------------------
T/g Hoạt động của GV Hoạt động của trò Nội dung
8p + Hoạt động 1: Giới 1. Giới thiệu
thiệu phần mềm phần mềm:
toolkit math. - Tookit math là một phần mềm toán học
- Học sinh nghiên cứuđơn giản nhưng rất hữu ích cho học sinh các- Là phần mềm
SGK => nêu ý nghĩalớp cấp THCS. Phần mềm được thiết kế nhưđơn giản nhưng
và tác dụng của phầnmột công cụ hỗ trợ giải bài tập, tính toán vàhửu ích, là công
mềm vẽ đồ thị. cụ hổ trợ giải bài
- HS chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức tập, tính toán và
vẽ đồ thị.
- Thanh bảng
chọn: là nơi thực
hiện các lệnh
- Các thành phần chính của màn hình làmchính của phần
việc gồm: mềm.
* Thanh bảng chọn. - Cửa sổ dòng
* Cửa sổ dòng lệnh. lệnh: Dùng để
* Cửa sổ làm việc chính. nhập các dòng
* Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số. lệnh.
- Cửa sổ làm việc
+ Hoạt động 3: Giới chính: là nơi thể
15p thiệu màn hình làm hiện tất cả các
việc của phần mềm. lệnh đã được
- Học sinh nghiên cứu thực hiện.
SGK và nêu các - Cửa sổ vẽ đồ thị
thành phần chính của hàm số
màn hình làm việc.
hình nền để khởi động phần mềm. trên màn hình nền
- Nháy đúp chuột vào ô lệnh đại sốđể khởi động
30p + Hoạt động 2: Tìm (Algebra Tools) để bắt đầu làm việc vớiphần mềm.
hiểu màn hình làm phần mềm.
việc của phần mềm. 2. Màn hình làm
- Học sinh nghiên cứu việc của phần
SGK và nêu các thành mềm:
phần chính của màn
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 81/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
hình làm việc. - Hs quan sát, ghi nhớ.
- Thanh bảng
chọn: là nơi thực
hiện các lệnh
chính của phần
mềm.
- Cửa sổ dòng
lệnh: Dùng để
nhập các dòng
lệnh.
- Các thành phần chính của màn hình làm- Cửa sổ làm việc
việc gồm: chính: là nơi thể
hiện tất cả các
* Thanh bảng chọn. lệnh đã được thực
* Cửa sổ dòng lệnh. hiện.
* Cửa sổ làm việc chính. - Cửa sổ vẽ đồ thị
* Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số. hàm số
--------------------
--------------------
- Công cụ ?
- Công cụ : dùng để tạo
- Công cụ ? một điểm mới
3. Đối
tượng
hình
học:
- Một
hình
hình
học bao
gồm
nhiều
đối
tượng
35p + Hoạt động 2: Sử dụng phần khởi động phần mềm theo yêu 2. Sử dụng phần
mềm để làm một số bài tập cầu của giáo viên. mềm để vẽ một số
Sử dụng phần mềm để vẽ một hình hình học:
số hình sau:
- Vẽ hình thang
Đề 3: Vẽ tam giác ABC với ba đường phân giác cắt nhau tại điểm I.
* Đáp án
Đề 1: Vẽ tam giác ABC với trọng tâm G
và 3 đường trung tuyến MNH.
H
C
B
A
I
C
B
A
D
C
B
A
R
A
*
--------------------
--------------------
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
13p + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách 3. Đặt lề và hướng giấy
đặt lề và hướng giấy in. in:
- Tìm hiểu SGK => thao tác a) Thay đổi lề trang in:
thực hiện để thay đổi lề trang+ Nghiên cứu sgk và trả lời B1: Chọn File Page
in. B1: Chọn File Page Setup.Setup. Xuất hiện hộp
Xuất hiện hộp thoại Pagethoại Page Setup
Setup B2: Chọn thẻ Margins
B2: Chọn thẻ Margins B3: Thay đổi thông số
B3: Thay đổi thông số trongtrong các ô: Top,
- Nhận xét và bổ sung: các ô: Top, Bottom, Right,Bottom, Right, Left để
Left để thiết đặt lề. thiết đặt lề.
4. In trang tính
C1: Nháy nút Print trên
20p + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách + Chú ý lắng nghe => ghithanh công cụ.
in trang tính. nhớ kiến thức. C2: Chọn File Print
- Chương trình bảng tính tự
động phân chia trang tính thanh+ Nghiên cứu SGK và trả
các trang in tuỳ theo kích cỡlời câu hỏi
cửa trang tính. C1: Nháy nút Print trên
thanh công cụ.
? Nêu các thao tác thực hiệnC2: Chọn File Print
điều chỉnh lại dấu ngắt trang.
--------------------
--------------------
Bước 2. Lọc:
- Chọn tiêu đề để lọc
- Nháy vào nút trên hàng tiêu đề
GV: Hướng dẫn học sinh cột. (hình vẽ).
thao tác trên máy tính.
HS: Quan sát và thực
hiện trên máy tính cá
nhân.
--------------------
? Chọn ô A17, thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu kếtHs: Kết quả là vẫn thực hiện được sắp
quả như thế nào? xếp và lọc dữ liệu
? Chọn ô B 20, thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu kếtHs: Máy thông báo lỗi và không thực
quả như thế nào? hiện được sắp xếp và lọc dữ liệu.
Hs: Nếu nháy vào một ô bất kì ngoài
? Từ 2 thao tác trên em có thể rút ra kết luận gì? danh sách dữ liệu, những lại là sát với
ô dữ liệu thì việc thực hiện thao tác
sắp xếp và lọc dữ liệu vẫn thành
công, những nếu cách xa vùng dữ liệu
một ô thi máy sẽ thong bao lỗi và
thao tác thực hiện không thực hiện
được.
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 110/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 3: Chèn thêm 1 cột trống vào bảng của bài tập 2
? Chèn thêm ít nhất một cột trống vào giữa 2 cột DHs: thực hiện
và cột E?
? Nháy chuột chọn C3 và thực hiện sao chép và lọcHs: Kết quả tương như câu b, trang
dữ liệu, cho biết kết quả của thao tác? tính sẽ được chia thành 2 bảng và
việc thực hiện sao chép và lọc dữ liệu
ngầm định chỉ tiến hành sắp xếp, lọc
như 2 bảng dữ liệu riêng biệt.
3. Hệ thống củng cố bài.
Gv: ra hiệu lệnh kết thúc tiết thực hành.
Hs: Không soạn thảo và ngồi tại chổ để giáo viên đi kiểm tra.
Gv: nhận xét về tiết thực hành về:
Kết quả thực hành.
Thái độ, ý thức.
Sự chuẩn bị kiến thức của học sinh
Gv: Cho điểm và cho hs vệ sinh phòng máy.
4. Dặn dò:
- Làm lại bài thực hành bài tập 1, 2, 3 của bài thực hành 8
- Xem trước phần mềm: Học toán với Toolkit Math.
--------------------
+ Học
sinh
chú ý
lắng
nghe
=> ghi
nhớ
kiến
thức.
+ Học
sinh
suy
+ Học
sinh
chú ý
lắng
nghe
=> ghi
nhớ
kiến
thức.
--------------------
--------------------
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 116/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
20p + Hoạt động 1: Thực hành bài 2. Bài tập 2
tập ở SGK a) Tạo biểu đồ đường gấp
- Yêu cầu HS tạo mới biểu đồHS: Tạo mới biểu đồkhúc với dữ liệu khối A
đường gấp khúc với khối dữ liệuđường gấp khúc. 4:C9
A4:C9. - Đổi biểu đồ mục d bài
- Yêu cầu HS đổi biểu đồ mục dtập 1 thành biểu đồ
của BT1 thành biểu đồ đường gấpđường gấp khúc. b) Thay đổi dạng biểu đồ
khúc. HS: Quan sát so sánh
- Yêu cầu HS so sánh kết quảvà nhận xét.
nhận được ở mục a.
? Để thay đổi dạng biểu đồ ta làmHS: Trả lời.
ntn?
- Yêu cầu HS thay đổi dạg biểuHS: Thực hiện theo yêu
đồ như hình 116. cầu. c) Thay đổi dạng biểu đồ
? Để xoá cột ta làm ntn?
? Để điều chỉnh độ rộngHS: Suy nghĩ trả lời. b) Điều chỉnh hàng, cột và định dạng
cột, độ cao hàng ta làm - Điều chỉnh hàng, cột:
ntn? + Đưa con trỏ vào vạch phân cách giữa
HS: Suy nghĩ trả lời. hàng hay cột và thực hiện thao tác kéo
thả chuột để tăng hay giảm độ rộng cột,
? Để căn chỉnh tiêu đề taHS: Suy nghĩ trả lời. độ cao hàng.
làm ntn? - Căn chỉnh tiêu đề
HS: Suy nghĩ trả lời. + Chọn các ô cần căn chỉnh, nháy nút
? Nêu các thao tác để kẻ Merge and Center.
khong cho ô tính? - Kẻ khung
+ Chọn các ô cần kẻ khung.
? Nhắc lại các thao tác saoHS: Suy nghĩ trả lời. + Nháy nút Border chọn kiểu vẽ đường
SV:Trần Thị Ngọc Suơng Trang 121/134
Truờng ĐH Đồng Tháp Giáo án Tin Học 7
chép và chỉnh sửa dữ liệu biên.
trong ô tính. HS: Suy nghĩ trả lời. c) Sao chép và chỉnh sửa dữ liệu
- Sao chép
? Để tạo màu nền cho ôHS: Thực hiện theo+ Chọn ô cần sao chép.
tính ta làm ntn? yêu cầu của GV và trả+ Nháy nút lệnh Copy.
? Để tạo màu chữ cho ôlời câu hỏi. + Trỏ tới vị trí mới.
tính ta làm ntn? HS: Trả lời. + Nháy nút lệnh Paste.
GV: Yêu cầu HS mở bảngHS: Thực hiện thao- Tạo màu nền và màu chữ
tính Bài tập 1 đã lưu. tác. Màu nền
? Để tính cột tổng cộng taHS: Nhập dữ liệu. + Chọn ô hoặc các ô cần tạo màu nền.
làm ntn? + Nháy nút Fill Colors.
? Tại sao cần xem trang HS: Trả lời. Màu chữ
tính trước khi in? + Chọn ô hoặc các ô cần tạo màu chữ.
? Để xem trước khi in ta HS: Trả lời. + Nháy nút Font Color.
làm ntn? d) Lập công thức để rính tổgn số hiện vật
GV: Yêu cầu HS nhập dữ HS: Thực hiện thao tác- Dùng công thức:
liệu vào trang tính. lưu lại trang tính theo =D5+D14
? Để tính cột tổng cộng ta yêu cầu GV. - Dùng hàm:
làm ntn? =SUM(D5,D14)
? Để tính thu nhập trung 2. Bài tập 2
bình theo từng ngành ta Xem trước trang in
làm ntn?
GV: Yêu cầu HS lưu lại a) Khởi động Excel và nhập dữ liệu
bảng tính với tên Baitap2. vào trang tính
GV: Giám sát việc thực b) Sử dụng các hàm để tính toán
hành của HS, hướng dẫn
HS khi cần. - Tính trung bình cộng.
--------------------