Professional Documents
Culture Documents
vn
2. a a 10. 0 a b c 1 ab 1 ac 1 bc 1
; a, b, c
a b a b c a a
bc 1 ab 1
3. 1 1 11. 4a 1 1
a b 4; 4a 1 4a 1 .1 2
2a 1
a b
1 1 1
a b c 9
a b c
4. 2 2ab a b 12. 1 1 2
a b 4ab
a b
2 1x 2
1y 2
1 xy
5. 2 13. a a b c
a 2 b2 a b a 2 1
;
b c
2a
2 2 1a
2
2a 2
6
a b
2 14. 1 1 4
2
; a, b 0
ab hay a b 4ab a b a b
2
7 a b 1 2 15. 1 4
2; a b 2 ab 2
b a ab a b x .y x y
8 16. 1 2 2
a b 2 a b 2 k 1 k
k k k k 1 k
17. 1 2 2
k
k k
k k 1
2 k k 1
-1-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Đẳng thức thường dùng :
2
2 2
A B A 2AB B
2
2 2 2
A B C A B C 2AB 2AC 2BC
3
3 2 2 3
A B A 3A B 3AB B
Chứng minh rằng với mọi số thực a,b, c ta luôn có: a 2 b 2 c 2 ab bc ac
Giải:
2 2 2 2 2 2
a b c ab bc ac a b c ab ac bc 0
a2 b 2 c2 a 2 c2 b2
ab ac bc 0
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a 2 2ab b 2 c 2 2ac a 2 c 2 2cb b 2
0
a b c a c b 0 đúng.
2 2 2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi a b c .
Chứng minh rằng với mọi số thực a,b không âm ta luôn có:
a b
a b
a b b a
2 4
Giải:
2
a b a b a b 1 1
a b ab a b .
2 4 2 2 2
Xét hiệu :
2 2
1 1 1 1
ab a b ab
2
a b ab a b a b ab a b 0 đúng
2 2 2
2
Vậy:
a b a b
a b b a .
2 4
Chứng minh rằng với mọi số thực a,b, c, d,e ta luôn có: a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 a b c d e
Giải:
a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 a b c d e 4 a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 4a b c d e
a 2 4ab 4b 2 a 2 4ac 4c 2 a 2 4ad 4d 2 a 2 4ac 4c 2 0
2 2 2 2
a 2b a 2c a 2d a 2c 0 đúng.
-2-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
a
Đẳng thức xảy ra khi b c d e .
2
2 2
Chứng minh rằng với mọi số thực a,b, c, d ta luôn có: a c b d a 2 b2 c 2 d 2
Giải:
2 2 2 2 2 2
a c b d a b c d
2 2
a c b d a b c d 2 a b c d
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
a c a c b d b d 2 a b c d
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
ac bd a b c d ac 2 ac bd bd ac ad bc bd
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 ac bd ad bc ad 2 ad bc bc 0 ad bc 0
Đẳng thức xảy ra khi ad bc .
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÁCH CÁC SỐ HẠNG HOẶC TÁCH
CÁC THỪA SỐ MỘT VẾ
1 1 1 1
Chứng minh rằng với mọi n N , ta có : ....
1.5 5.9 (4n 3)(4n 1) 4
Giải:
1 1 4 1 1
. . 1
1.5 4 1.5 4 5
1 1 4 1 1 1
. .
Ta có : 5.9 4 5.9 4 5 9
....................................
1 1 1 1
.
(4n 3)(4n 1) 4 4n 3 4n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Cộng vế theo vế ta được :
... 1 ....
1.5 5.9 (4n 3)(4n 1) 4 5 5 9 4n 3 4n 1
1 1 1 4n n n 1
1 . .
4 4n 1 4 4n 1 4n 1 4n 4
-3-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
Chứng minh rằng nếu mọi số thực a,b, c ta luôn có : a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 8a 2b 2c 2
Giải:
-4-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
a 2 b 2 2 ab 0
2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
b c 2 bc 0 a b b c c a 8 a b c 8a b c
2
2
c a 2 ca 0
Bình luận:
Chỉ nhân các vế của BĐT cùng chiều ( kết quả được BĐT cùng chiều) khi và chỉ khi các vế cùng không âm.
Cần chú ý rằng: x 2 y 2 2 xy vì x , y không biết âm hay dương.
Nói chung ta ít gặp bài toán sử dụng ngay BĐT Cô Si như bài toán nói trên mà phải qua một và phép biển đổi đến
tình huống thích hợp rồi mới sử dụng BĐT Cô Si.
Trong bài toán trên dấu " " đánh giá từ TBC sang TBN. 8 = 2.2.2 gợi ý đến việc sử dụng bất đẳng thức
Côsi cho 2 số, 3 cặp số.
1 1 1 1
Chứng minh rằng nếu a,b, c 0 và thỏa mãn a.b.c 1 thì 2 2
2 2
2 2
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2
Giải:
1 1 1
Ta có : a 2 b 2 2ab; b 2 1 2b a 2 2b 2 3 2 ab b 1 2 2
.
a 2b 3 2 ab b 1
.
1 1 1 1 1 1
Tương tự : 2 2
. ; 2 2
.
b 2c 3 2 bc c 1 c 2a 3 2 ac a 1
1 1 1 1 1 1 1
Cộng vế theo vế : 2 2
2 2
2 2
.
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2 ab b 1 bc c 1 ac a 1
1 1 1 1 ab b
Mặt khác : 2
ab b 1 bc c 1 ac a 1 ab b 1 ab c abc ab abc ab b
1 ab b 1 ab b
1.
ab b 1 ab b 1 ab b 1 ab b 1
1 1 1 1
Vậy : 2 2
2 2
2 2
.
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2
2
Lời bình : Bài toán trên sử dụng đến bất đẳng thức cơ bản x y 0 đúng với mọi x , y .
Cho x , y là các số thực dương khác 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 x 10 y 10 1 16 2
Q
2 y x 4
16 2 2
2 2 x y 1 x y .
Giải:
10 10
1x y 4 4 12 12
2 2 x y . Đẳng thức xảy ra khi x y
2 y x
1 16 1
4
x
y 16 x 8y 8 . Đẳng thức xảy ra khi x 16 y 16 .
2
-5-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1 8 8 2 1 2 1 1 2 2 1
Q
2
x y x 4y 4 1 x 2y 2 x 8y 8 2x 4y 4 1 1 x 2y 2 x 4y 4 1 x 2y 2 1
2 2 2 2
2 2 2
Mặt khác : 12 12 x 2y 2 12 x 2y 2 1 hay 2 x 4y 4 1 x 2y 2 1 . Đẳng thức xảy ra khi
2 2
x y 1.
2
1 2 1 4 1 4 1 1
2 2
5 5
2
x 4y 4 1
x 2y 2 1
8
Q x 2y 2 1
8
x y 1 x 2y 2 1 4
2 2
2 8 2 2
Đẳng thức xảy ra khi x 2y 2 1 .
5
Vậy : minQ khi x 2 y 2 1 .
2
2 2 2
x z y x z y
Cho x , y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng: 12
y 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân:
x z xz y x yx z y zy
2 ; 2 ; 2
y 3 xyz y 3 xyz z 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz x 3 xyz
2 2 2
x z y x z y xz yx zy
4
y 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz y 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân:
xz yx zy xz yx yx
4 4.3 3 . . 12.
y 3 xyz z 3
xyz x 3
xyz y 3
xyz z 3
xyz z 3
xyz
2 2 2
x z y x z y
Vậy : 12 .
y 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz
1
Cho n nguyên và n 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A x
xn
Giải:
n
x x x 1 x 1 n 1
A ... n (n 1)n 1 n
n n
n x n x n 1 n
n
x
n so
n
x 1 n 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi n x n
n x
-6-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
n 1
Giá trị nhỏ nhất của A
n 1
nn
n 1 1
Cho n nguyên và n 2 và x k n . Tìm giá trị nhỏ nhất của A x
xn
Giải:
n 1
Với x k n
1 1
1 1 1 1 1 1
f (x ) f (k ) x n
k
0 x k n 1 n 2 n 3 2 ... n 1 0
n
x k x k x x k x k k
1 1 1 1 1
(x k ) 1 n 1 n 2 n 3 2 ... n 1 0
xk x x k x k k
(x k ) 1 1 1 1
xk n 1 n 2 n 3 2 ... n 1 0
xk x x k x k k
1 1 1 1 n n n 1
Ta có: n 1 n 2 n 3 2 ... n 1 n 1 n 2 xk
x x k x k k k n 1
n n 1
n 1 1
Suy ra f (x ) f (k ) đúng với mọi x k n . Giá trị nhỏ nhất của A k khi x k .
kn
Cách 2 :
n
x x 1 nx x 1 n
Nháp : A ... n x (n 1)n 1 n x 1
m
m x m m x m
x
n so ,m 0
m
x k
n 1
Ta chọn m sao cho: x 1 m x k n 1
m n
x
n
x 1 nx x x 1 n
Bài giải: A n 1 ... n 1 n x n 1 (n 1)n 1 n 1 n x 1 n 1
k
k x k k x k
x
n so
kn 1
(n 1) n 1
Vì x k n 1
n nên n k n 1 suy ra: A n
k 1 n 1 k n f (k )
k k k
Cho hai số thực x 0, y 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: x y xy x 2 y 2 xy . Tìm giá trị lớn nhất
1 1
của biểu thức : A 3
.
x y3
Đề thi Đại học khối A năm 2006
-7-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
Giải:
2 2
Xét x y xy x y xy * . Chia cả hai vế cho x 2y 2
1 1
Đặt u ,v .
x y
1 1 1 1 1 2 3(u v )2
Ta được 2 2
x y x y xy
u v u 2 v 2 uv u v (u v ) 3uv
4
.
2
u v 4(u v ) 0 0 u v 4
x 3 y3 (x y )(x 2 y 2 xy ) (x y )(x y )xy x 2 y 2 2xy
Khi đó : A
x 3y 3 x 3y 3 x 3y 3 x 2y 2
1 1 2
A 2 2 (u v )2 16 .
x y xy
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi u v 2 hay x y .
2
x2 y2 z2
Cho 3 số thực dương x , y, z thoả : x y z 3 .Tìm GTNN của A
x yz y zx z xy
Giải:
2
x2
y2
z2
x y z .
x yz y zx z xy x y z yz zx xy
Ta có : yz zx xy x y z .
2
Suy ra :
x 2
y 2
z 2
x y z
x y z 3
x yz y zx z xy x y z x y z 2 2
x y z 3
Đẳng thức xảy ra khi: x y z x y z 1
x y z
x yz y zx z xy
1
Cho x , y, z 0 và thoả mãn điều kiện x 2 y 2 z 2 .Tìm giá trị nhỏ nhất của:
3
x3 y3 z3
T .
2x 3y 5z 5x 2y 3z 3x 5y 2z
-8-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
Giải:
2
T
x 4
y 4
z 4
x 2
y2 z2
x 2x 3y 5z
y 5x 2y 3z
z 3x 5y 2z
2 x 2 y 2 z 2 8 xy yz zx
2 2
T
x 2
y2 z 2
x y z x
2 2 2
2
y2 z 2
1
2 x 2 y2 z 2 8 x 2 y 2 z 2 10 x y z
2 2 2 10 30
Cho x , y, z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện x .y.z 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x2 y z
y2 z x
z2 x y
P
y y 2z z z z 2x x x x 2y y
Đề thi Đại học khối A năm 2007
Giải:
Cách 1:
2x x xyz 2y y xyz 2z z xyz 2x x 2y y 2z z
P
y y 2z z z z 2x x x x 2y y y y 2z z z z 2x x x x 2y y
1
a y y 2z z x x (2a 4b c)
9
1
Đặt: b z z 2x x y y (a 2b 4c)
9
c x x 2y y 1
z z (4a b 2c )
9
2 2a 4b c a 2b 4c 4a b 2c 2 b a c c a b
Khi đó: P 6 4 .
9 a b c 9 a c b a b c
2
Hay P 6 4.3 3 2 .
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức của P 2 khi a b c 1 .
Lời bình: Lời giải trên khá phức tạp , việc đặt ẩn a,b, c gặp nhiều khó khăn đối với HSPT.
Cách 2:
Phân tích bài toán: Để tiện cho việc trình bày , tạm đặt a x , b y , c z
-9-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
Bài toán trở thành : Cho a,b, c là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện abc 1 .Tìm giá trị nhỏ
Cho các số thực không âm x , y thay đổi và thỏa mãn x y 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức S 4x 2 3y 4y 2 3x 25xy .
Đề thi Đại học khối D năm 2009
Giải:
Nhận xét: vai trò giống nhau (đối xứng) của x , y .
S 12 x 3 y 3 16x 2y 2 34xy 12 x y x 2 y 2 xy 16x 2y 2 34xy
2
2 1 191
Hay S 12 x y x y
3xy 16x 2y 2 34xy 4xy
4 16
2
x y 1
Vì x , y không âm và thỏa mãn x y 1 suy ra 0 xy
2 4
2
1 1 3 1 191 25
4xy 0 4xy .
4 4 4 4 16 2
25 1
Vậy giá trị lớn nhất của S khi x y và giá trị nhỏ nhất của S 0 khi x 0, y 1 .
2 2
3
Cho các số thực x , y thay đổi và thỏa mãn x y 4xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A 3 x 4 y 4 x 2y 2 2 x 2 y 2 1
Đề thi Đại học khối B năm 2009
Giải:
-10-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
3
x y 4xy 2 3 2
2 x y x y 2 x y 1 .
x y 4xy
23 x y x y 2x y 2 x y 1
A 3 x 4 y 4 x 2y 2 2 x 2 y 2 1 4 4 4 4 2 2 2 2
3 3 2
A x y x y 2 x y 1
4 4 2 2 2 2
2 2
2 1 2 2
Mà x y x y 2x y x y x y x y x y
4 4 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 2 2
2
3 3 2 9 2 2
Khi đó A x y x y 2 x y 1 hay A x y 2 x y 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 4
2
(x y ) 12 9 1
Đặt t x y , t
2 2
A t – 2t 1,t . 2
2 2 4 2
9 2 1
Xét hàm số f t 4
t – 2t 1 xác định và liên tục trên nửa khoảng
; .
2
9 9 1 1
2
Ta có f ' t t – 2 1 0 , t f t đồng biến trên nửa khoảng ; .
4 2
2
1 9 1
Khi đó min A min f t f
. Đẳng thức xảy ra khi t .
2
1
t ; 2 16
2
Bài toán mở đầu : Cho a,b 0 và thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
P .
1a b 2 2
2ab
Giải:
1 1 4 4 4
Lời giải 1. Ta có: P 2 2
1 a2 b2 2ab a 2ab b 2 1 (a b)2 1 2
1 a 2 b 2 2ab (a b)2 1 0
Đẳng thức xảy ra . Hệ vô nghiệm. Vậy không tồn tại min P .
a b 1 a b 1
1 1 1 4 1 4 1
Lời giải 2. Ta có: P 2
1a b 2 2
6ab 3ab a 6ab b 1 3ab (a b) 1 4ab 3ab
2 2
2
a b 1 4 1 8
Mặt khác ab . Vậy P .
2 4 a b
2
a b
2
3
2 6
2 2
-11-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1 a 2 b 2 3ab
1
Đẳng thức xảy ra a b a b .
a b 1 2
1 1 4
Lời bình: lời giải 1. và lời giải 2 gần như tương tự nhau, cùng áp dụng bất đẳng thức . Tại sao
a b a b
1 1 1
trong cùng một bài toán mà có đến hai đáp số ? Do đâu mà lời giải 2 tại sao lại tách ?. Đó
2ab 6ab 3ab
chính là kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất đẳng thức.
Các bất đẳng thức trong các đề thi đại học thông thường là đối xứng với các biến và ta dự đoán dấu bằng xảy
ta khi các biến bằng nhau và xảy ra tại biên.
1
Cho x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P x
x
Giải:
Phân tích bài toán:
1
Với 1; , 0 , thì P x x .
x
1 1
Ta luôn có : P x x 2 x. x
x x
1 1 1 1 3
Dấu đẳng thức xảy ra khi x x 2
x 4 4
Bài giải:
1 1 1 3 1 1 3 5
P x x x 2 x . .2
x 4 x 4 4 x 4 2
5
Vậy min P khi x 2 .
2
1 1
Cho a,b 0 và thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4ab .
2
a b 2
ab
Giải:
1
Do P là biểu thức đối xứng với a,b , ta dự đoán min P đạt tại a b .
2
1 1 1 1 4 1 1
Ta có: P 4ab 2 4ab . 7
a 2 b2 2ab 4ab 4ab (a b)2 2ab a b
2
4
2
-12-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
a 2 b 2 2ab
1 1
Đẳng thức xảy ra a 2b 2 a b .
16 2
a b 1
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 7 đạt tại a b .
2
Tham khảo hai lời giải khác :
Lời giải 1:
1 1 1 1 4 1 1 1 1
P 2 2
4ab 2
2 4ab. 42 6
a b ab 4ab 4ab 2ab 4ab 4ab 4ab
a b
a 2 b 2 2ab
1 1 1
Đẳng thức xảy ra a 2b 2 a b . Thay a b vào ta được P 7 .
16 2 2
a b 1
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 7 đạt tại a b .
2
Lời bình 1:
1
Qua cách giải trên ta đã chọn đúng dấu đẳng thức xảy ra khi a b nên dẫn đến việc tách các số hạng và
2
1
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 7 đạt tại a b là đúng , nhưng bước cuối cùng ta đã làm sai , ví dụ
2
2 2
1 a a a , đẳng thức xảy ra khi a 1 min 1 a a a ?.
Lời giải 2:
1 1 1 4 1 4 1
P 2 4ab 4 ab 4ab .
a b 2 2ab 2ab a 2 b 2 2ab 2ab a b
2
2ab
1 1
Mặt khác
2ab
4ab 2
2ab
.4ab 2 2 . Vậy P 4 2 2 min P 2 2 2
Lời bình 2:
1 1 1
Thoạt nhìn thấy bài toán đã giải đúng . Thực tế thì sao? . Việc tách để làm xuất hiện đẳng
ab 2ab 2ab
2
thức a 2 b 2 2ab a b .
a b
1
min P 2 2 2
2ab
4ab . Hệ vô nghiệm. Đẳng thức không xảy ra , do đó không tồn tại min P .
a b 1
-13-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
Cho x , y là hai số thực dương lớn hơn 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P
x 3
y3 x 2 y2
x 1y 1
Giải:
P
x 3
y3 x2 y2 x x 1 y y 1
2 2
x2
y2
2xy
.
x 1y 1 x 1y 1 y 1 x 1
x 1 y 1
x2 y2
Đẳng thức xảy ra khi : .
y 1 x 1
x 11 x
Mặt khác x 1 x 1 .1 2
. Đẳng thức xảy ra khi : x 1 1 x 2 .
2
y 11 y
y 1 y 1 .1
2
. Đẳng thức xảy ra khi : y 1 1 y 2 .
2
2xy
P 8 . Đẳng thức xảy ra khi x y 2 .
x y
.
2 2
Vậy min P 8 khi x y 2 .
Tương tự : Cho a,b, c là hai số thực dương và thỏa mãn b 2 c 2 a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 1 1
P
a 2
b c2 a2 2 2 .
b c
Cho x , y, z là 3 số thực dương thay đổi . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x 1 y 1 z 1
P x y z
2 yz 2 zx 2 xy
Đề thi Đại học khối B năm 2007
Giải:
Cách 1:
Phân tích bài toán: Dự đoán điểm rơi x y z .
x 1 y 1 z 1 x2 1 x2 1 1
Khi đó P x y z 3. 3. 3
2 yz 2 zx 2 xy 2 x 2 2x 2x
x2 1 1 9 9 x2 1
P 3.3 3 . . P min P .Đẳng thức xảy ra khi x 1.
2 2x 2x 2 2 2 2x
9
Vậy ta dự đoán min P khi x y z 1 .
2
Bài giải:
x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 xy yz zx
P
2 xyz 2 xyz
-14-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
x 2 1 y2 1 z 2 1 x2 1 1 y2 1 1 z2 1 1
P
2 x 2 y 2 z 2 2x 2x 2 2y 2y 2 2z 2z
x2 1 1 y2 1 1 z2 1 1 9
Hay P 3 3. . 3 3 . . 3 3 . . P
2 2x 2x 2 2y 2y 2 2z 2z 2
9
Vậy min P khi x y z 1 .
2
Cách 2:
x 1 y 1 z 1 x 2 y2 z 2 x y z
P x y z
2 yz 2 zx 2 xy 2 2 2 yz zx xy
1 1 1 2 2 1 1
P x 2 y2 z 2 2
x y z 1
2 xyz 2
xyz xyz
1 3 2 2 2 1 9
P 9 x y z .3 2 2 2 .
2 xyz 2
Đẳng thức xảy ra khi x y z 1 .
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
2
Cho các số thực x , y, z thỏa mãn điều kiện x y z 0 . Chứng minh rằng :
3 4x 3 4y 3 4z 6
Đề thi Dự bị Đại học khối D năm 2005
Giải:
3 4x 1 1 1 4x 4 4 4x
4 6 4
Mặt khác 3 4y 1 1 1 4y 4 4y 3 4x 3 4y 3 4z 3 43 4x .4y.4z 6
z
3 4 1 1 1 4
z
4 4 4z
Đẳng thức xảy ra khi x y z 0.
Cho a,b, c 0 thỏa mãn điều kiện a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Q 3 a 2b 3 b 2c 3 c 2a .
Giải:
Trước hết dự đoán đẳng thức xảy ra khi a b c 1 . Suy ra MaxQ 3 3 3 .
-15-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân cho ba số a 2b, 3, 3 , ta được
3 1 1 3 3 (a 2b) 6 a 2b
a 2b 3 3.3(a 2b)
. .
9 3
9 3 3 33 9
6 b 2c 3 6 c 2a
Tương tự: 3 b 2c ; c 2a
33 9 33 9
6 a 2b 6 b 2c 6 c 2a
Suy ra:Q 33 3
3 3 3
3 9 3 9 3 9
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 và MaxQ 3 3 3 .
Tham khảo lời giải khác :
1 1 (a 2b) 2 a 2b
Ta có: 3 1.1(a 2b) , tương tự ta có:
3 3
2 b 2c 3 2 c 2a
3 1.1 b 2c
3
; 1.1 c 2a 3
2 a 2b 2 b 2c 2 c 2a
Suy ra : Q 3 a 2b 3 b 2c 3 c 2a 5
3 3 3
Lời bình : Thoạt nhìn thấy lời giải của bài toán đã giải đúng . Thực tế thì sao? Q 5
a 2b 1
b 2c 1
MaxQ 5 hệ vô nghiệm.Vậy Q 5 .
c 2a 1
a b c 3
3
Tương tự: Cho a,b, c 0 thỏa mãn điều kiện a b c .Chứng minh rằng:
4
3
a 3b 3 b 3c 3 c 3a 3
1 1 1
Cho x , y, z 0 và thỏa mãn 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y z
1 1 1
P
2x y z x 2y z x y 2z
Đề thi Đại học khối D năm 2007
Giải:
Cách 1:
1 1 1 1 1 1
2x y z 16 x x y z
1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2
P 1
x 2y z 16 x y y z 16 x y z x y z x y z
1 1 1 1 1 1
x y 2z 16 x y z z
-16-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
4
Vậy: MaxP 1 khi x y z .
3
4
Lời bình : Dự đoán MaxP đạt được tại x y z nên tách các số 2x x x ;2y y y;2z z z ra
3
cho dấu bằng xảy ra.
Cách 2:
1 1 4 1 1 1 1
Áp dụng mệnh đề “nếu a,b 0 , thì ”.
a b a b a b 4 a b
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2x y z 4 2x y z 4 2x 4 y z 8 x 2y 2z
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Tương tự : ;
x 2y z 8 2x y 2z x y 2z 8 2x 2y z
Cộng vế theo vế ta được đpcm.
1 1 4
Lời bình : Nếu a,b 0 thì .
a b a b
2
-17-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1 1 1 11 1 1
a.
a b b c c a 2 a b c
1 1 1 1 1 1
b.
2a b c a 2b c a b 2c a 3b b 3c c 3a
1 1 1 1 1 1 1
c.
2a 3 b c
2b 3 c a
2c 3 a b 4 a b b c c a
1 1 1 1 1 1 1
d.
a 2b 3c b 2c 3a c 2a 3b 2 a 2c b 2a c 2b
1 1
Cách 3: Ta có 2x y z x x y z 4 4 x .x .y.z và
2x y z 4 4 x 2yz
1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 2 1 1
4 . . . , tương tự ta có:
x x y z 4x x y z 2x y z 16 x y z
1 1 1 2 1 1 1 1 1 2
;
x 2y z 16 x y z x y 2z 16 x y z
1 1 1 1 4
P .4 1 . Đẳng thức xảy ra khi x y z
16 x y z 3
4
Vậy: MaxP 1 khi x y z .
3
Tương tự :
-18-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1 1 1
1. Cho x , y, z 0 và thỏa mãn
1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y z
1 1 1
P .
2x y z x 2y z x y 2z
3 2
2. Cho x , y, z 0 và thỏa mãn x y z 1 . Chứng minh rằng : 2 14 .
xy yz zx x y 2 z 2
1 1 1
3. Cho x , y, z 0 và thỏa mãn x y z 1 . Chứng minh rằng : 2
2 2 9.
x 2yz y 2zx z 2xy
1 1 4
Cách 4: Nếu a,b 0 thì .
a b a b
1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 4
8 2 1
x y z x y y z z x x y y z z x
4
Đẳng thức xảy ra khi x y z .
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
x y y z z x x y y z y z z x z x x y
4 4 4
2x y z x 2y z x y 2z
2
Đẳng thức xảy ra khi x y z .
Từ 1 và 2 suy ra
1 1 1 1 1 1
8 8 1
2x y z 2y x z 2z x y 2x y z 2y x z 2z x y
4
Vậy: MaxP 1 khi x y z .
3
Lời bình : Thực tế cách 1 và cách 4 không có sự khác biệt.
a b b c c a c a b
Chứng minh rằng nếu a,b, c 0 thì 2
c a b a b
b c a c
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức
x y 2 x y , ta có :
a b b c c a 1 a b 1 b c 1 c b
c a b 2 c c 2 a a 2 a a
a 1 1 b 1 1 c 1 1
.
2 c b 2 a c 2 a b
-19-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức , ta có :
x y x y
a 1 1 b 1 1 c 1 1 2 2a 2 2b 2 2c
2 c b 2 a c 2 a b b c a c a b
Áp dụng bất đẳng thức
x y 2 x y , ta có :
2 2a 2 2b 2 2c 2 2a 2 2b 2 2c
b c a c a b
2 b c
2 a c
2 a b
c b a
2 .
a b a c b c
1 1 4
Lời bình : Bài toán trên sử dụng đến hai bất đẳng thức cơ bản
x y x y
và x y 2 x y .
ab bc ca a b c
Chứng minh rằng mỗi số thực dương a,b, c ta luôn có:
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 6
Giải:
ab ab ab 1 1 1
Ta có : . .
a 3b 2c
a c b c 2b 9 a c b c 2b
bc bc 1 1 1 ac ac 1 1 1
Tương tự : , .
b 3c 2a 9 a b a c 2c c 3a 2b 9 b c a b 2a
Cộng vế theo vế ta được
ab bc ca 1 bc ac bc ab ab ac 1
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 9 a b
a c
b c 18
a b c
ab bc ca 1 1 a b c
Hay
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 9
a b c 18
a b c 6
.
1 1 1 9
Lời bình : Bài toán trên sử dụng đến bất đẳng thức cơ bản .
x y z x y z
2 2 2
Cho a,b, c 0 và thoả mãn điều kiện a.b.c 1 . Chứng minh rằng: 3
3
3
3
a b c
b c a
c a b
IMO năm 1995
Giải:
Cách 1:
1 1 2 b c
Phân tích bài toán: Dự đoán điểm rơi a b c 1 và
3
a b c 2 4 4bc
Bài giải: Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân
-20-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1 b c 1 b c 1 1 1 1 1 1
2 3 . 3
a3 b c
4bc a b c 4bc
a
a b c a 4 b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Chứng minh tương tự, ta được ; 3
3
b c a b 4 c a c a b c 4 a b
Cộng vế theo vế ta được điều chứng minh.
Cách 2:
1 1 1
Đặt : a ;b ; c . Từ giả thiết suy ra x .y.z 1 .
x y z
2 2x 2 2 2 2 2y 2 2 2 2z 2
; ;
a3 b c 1 1 1 y z b3 a c
1 1 1 x z c3 b a
1 1 1 y x
x3 y z y3 x z z3 y x
2
3 3
2
3
2x 2
2y 2
2
2z 2
2 x y z
2
2 x y z 3 3
xyz 3
a b c
b c a c a b y z x z y x
2 x y z 2
Đẳng thức xảy ra khi x y z 1 .
Lời bình : Bài toán trên sử dụng đến việc Đổi Biến Để Chứng Minh Bất ĐẳngThức.
Đôi khi chứng minh một bài toán BĐT có rất nhiều cách khác nhau để giải, song không phải cách nào cũng
thuận lợi cho việc chứng minh BĐT, có nhiều BĐT đề ra phức tạp làm cho ta cảm giá rối, nhưng qua việc
đưa về biến mới thì bài toán trở nên dễ hơn. Bài viết này xin nêu ra một số cách đổi biến để chứng minh BĐT
được dễ dàng hơn.
Tương tự:
a b c 3
1. Cho 3 số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng : .
b c c a a b 2
y z x
a
x b c 2
x z y
Gợi ý : Đặt : y c a b . Bất đẳng thức cần chứng minh
z 2
a b x y z
c
2
1y z x x z y x y z 3
2 x y z 2
x y y z z x x y y z z x
2 . 2 . 2 . 6 đúng.
y x z y x z y x z y x z
xy yz zx
2. Cho 3 số thực dương x, y, z thoả mãn: x 2 y 2 z 2 3 . Chứng minh rằng : 3.
z x y
-21-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
xy
a
z
yz
Gợi ý : Đặt : b với a,b, c 0 . Từ x 2 y 2 z 2 3 ab bc ca 3 . Bất đẳng thức cần chứng
x
c zx
y
minh a b c 3
Để ý : a 2 b 2 c 2 ab bc ca a b c 3(ab bc ca ) 3 .
1 4 9
3. Cho 3 số thực dương x, y, z thoả mãn: x y z 1 . Chứng minh rằng : 36 .
x y z
a
x
a b c
b
Gợi ý : Đặt : y với a,b, c 0 . Bất đẳng thức cần chứng minh
a b c
z c
a b c
a b c a b c a b c b c a c a b
4. 9. 36 4. 4. 9. 9. 22
a b c a a b b c c
b a c a c b b a c a c b
4. 9. 4. 9. 2 .4. 2 .9. 2 4. .9. 22 đúng.
a b a c b c a b a c b c
4. Cho 3 số thực dương x, y, z . Chứng minh rằng : xyz x y z y z x z x y .
x b c
Gợi ý : Đặt : y c a với a,b, c 0 . Bất đẳng thức cần chứng minh a b b c c a 8abc .
z a b
5. Cho 3 số thực dương a,b,c và thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng :
1 1 1
a 1 b 1 c 1 1 .
b c a
x
a
y
y
Gợi ý :Do abc 1 gợi ý đặt : b với x , y, z 0 . Bất đẳng thức cần chứng minh
z
c z
x
x z y x z y
1 1 1 1.
y y z z x x
6. Cho 3 số thực dương x, y, z và thỏa mãn xyz x y z 2 . Chứng minh rằng :
3
x y z xyz .
2
-22-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1 1 1
Gợi ý :Từ xyz x y z 2 1
1x 1y 1z
1 1 1 1a b c 1 b a c 1c a b
Đặt : a, b, c x ,y ,z với a,b, c 0 .
1x 1y 1z a a b b c c
a b b c c a 3
Bất đẳng thức cần chứng minh . . . .
b c c a c a a b a b b c 2
a b 1 a b b c 1 b c c a 1 c a
Để ý : . ; . ;; .
b c c a 2 a c b c c a a b 2 b a c a a b b c 2 c b a b
3
Cho 3 số thực dương a,b,c thoả mãn a b c . Chứng minh rằng :
2
1 1 1 15
1. a b c .
a b c 2
1 1 1 3 17
2. a 2 2
b2 2
c2 2
.
a b c 2
1 1 1 3 17
3. a 2 2
b2 2
c2 2
.
b c a 2
Giải:
1 1 1 15
1. a b c
a b c 2
1 1 1 1 1
Ta có thể phạm sai lầm: a b c 3 3 abc 3 6 3
abc . 6
a b c 3
abc 3
abc
3
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c 1 nhưng khi đó a b c 3 ( trái giả thiết ) .
2
Phân tích bài toán :
3
Từ giả thiết a,b,c dương thoả mãn a b c , gợi ý hướng giải bất đẳng thức trung bình cộng, trung
2
3 1 1
bình nhân. a b c 3 3 abc 3 abc . Đặt: x 3 abc
2 2 2
1 1 1 1 1 1
Khi đó : a b c 3 3 abc 3 3 x . Dự đoán đẳng thức xảy ra khi x
a b c 3
abc x 2
1
x
Ta chọn 0 sao cho: 2 x2 1 .
x 1 4
x
Bài giải:
1 1 1 1 1 1 9 15
a b c 3 x 3 4x 3x 3.2 4x . 9x 12
a b c x x x 2 2
-23-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1
Đẳng thức xảy ra khi a b c .
2
1 1 1 3 17
2. a 2 2
b2 2
c2 2
.
a b c 2
Phân tích bài toán :
3
Từ giả thiết a,b,c dương thoả mãn a b c , gợi ý hướng giải bất đẳng thức trung bình cộng, trung
2
3 1 1 1
bình nhân. a b c 3 3 abc 3 abc . Đặt: x 3 abc ,đẳng thức xảy ra khi x .
2 2 2 2
1
x
1 2 1
Xét x 2 2 , chọn 0 sao cho: 4 16 .
x x 2 1 x
2
x
1
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân cho 17 số, trong đó 16 số là 2
và số x 2 :
16x
15
16
1 1 1 1 17x 17
x2 2
x 2 16. 1717 x 2
2 2
x2 2
32
.
x 16x 16x x
2 17
-24-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1 1 1 1 1 15 x 1 15
a2 2
b 2 2 c2 2 3 x 3 x 3 2 .
a b c x 16x 16x 16 x 16x
1 1 1 1 15 1 15 3 17
a2 b2 c2 3 3 .
a2 b2 c2 2 16x 2 4 2
1
Đẳng thức xảy ra khi a b c .
2
Hướng phân tích khác :
2 2
1 1 1 2 1 1 1 2 9
a 2 b 2 2 c2 2
2
a b c a b c
a b c a b c a b c
1 1 1 9
Lời bình : Nếu a,b, c 0 , thì .
a b c a b c
2
1 1 1 3 17
3. a 2 2
b2 2
c2 2
.
b c a 2
1
x y
1 2 1 16
Tương tự trên . Xét x 2 2 , chọn 0 sao cho:
y 1 x 2y 2
x 2
y2
1
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân cho 17 số, trong đó 16 số là 2
và số x 2 :
16y
1 16
16
1 1 1 1 17x y 17 17
x 2 x 2 16.
2
2
1717 x 2 2
x2 .
y 16y 16y y2 32
2 17
-25-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
a 1975 .x 30 b 1975 .y 30 1
Toán tuổi thơ 2 – số 27
Giải:
Nhận xét : Các đa thức tham gia trong bài toán cùng bậc 2005 1975 30 , đồng thời số mũ của các biến
tương ứng bằng nhau.
2005 2005
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho 1975 số a và 30 số x
1975.a 2005 30.x 2005 2005 2005 1975 2005 30
1975 30
a . x
a 1975 .x 30 1
1975.b 2005 30.y 2005 1975 30
Tương tự
1975 30
2005
b . y
2005 2005
b 1975 .y 30 2
Từ 1 và 2 suy ra 1975. a 2005 b 2005 30. x 2005 y 2005 2005. a 1975 .x 30 b1975 .y 30
3
a 2005 b 2005 1
Từ 2005
x y 2005
1
2005 1975. a 2005 b 2005 30. x 2005 y 2005 4
Từ 3 và 4 suy ra 2005 2005. a 1975 .x 30 b1975 .y 30 a 1975 .x 30 b1975 .y 30 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a 1975 x 30 , b1975 y 30 .
a m n b m n 1
Tổng quát : Cho các số không âm a,b, x , y thỏa các điều kiện m n . Chứng minh rằng :
x y m n 1
a m .x n b m .y n 1 .
Cho x , y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: x 2 y 2 z 2 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
xy yz zx
A .
z x y
Giải:
2 2 2
xy yz zx
Ta có : A2 2 y 2 z 2 x 2 .
z x y
-26-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
Trường hợp tổng quát , giả sử 0 a b c thoả mãn điều kiện a 2 b 2 c 2 1 , vậy ta có thể suy ra
0 a b c 1 hay không?. Như vậy điều kiện a,b,c không chính xác vì dấu đẳng thức chỉ xảy ra khi
0 a b c 1
2 2 2 a,b, c 0; .
a b c 1 3
Ta thấy mối liên hệ gì của bài toán ?. Dễ thấy a 2 b 2 c 2 1 và b 2 c 2 , c 2 a 2 , a 2 b 2 . Gợi ý ta đưa bài
3 3 a b c
toán về dạng cần chứng minh : . 2
2
2
1a 1 b 1 c 2
Vì vai trò a,b, c như nhau và 2 ý phân tích trên gợi ý ta đưa đến cách phân tích
a 3 3 2
2
a
1 a 2
a b c 3 3 2 b 3 3 2
1 a2
1 b2
1 c2
2
a b2 c 2 và cần chứng minh
1 b 2
2
b .
c 3 3 2
1 c 2 2 c
Ta thử đi tìm lời giải :
a 3 3 2 1 3 3 2 4 2 8 2
1a 2
2
a
1a 2
2
a
3 3
a 1 a2
27
a2 1 a2
27
2a 2 1 a 2
2
2
Dễ thấy
2a 1 a
2
2a 2 1 a 2 1 a 2
2 2
2a 1 a 1 a 2
2
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân
2 2a 2 1 a 2 1 a 2 3 3 2a 2 1 a 2 1 a 2
2 3 2
1 a 1 a 278 2a 1 a
2
2 2 2 2
2a
3
Tương tự cho các trường hợp còn lại.
Giải : hs tự giải
-27-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
a3 b3 c3 1
Cho 3 số thực dương a,b, c . Chứng minh rằng :
2
a b c .
b c a
c a b
a b c
Phân tích bài toán :
Đẳng thức cần chứng minh đưa về dạng :
a3 b3 c3
m a c nb
k b a pc i b c ja 0 .
b c a c a b
a b c
Giả sử 0 a b c . Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a b c .
a3
Từ đó gợi mở hướng giải :
m a c nb 3 3 mna . Đẳng thức xảy ra khi
b c a
a3 1
m a c nb a 3
m
b c a m a a na 4
a b c a a a n 1
2
Tương tự cho các trường hợp khác .
Giải :
3
1a 1 3 a3 1 1
2 4 2
b c a a . Đẳng thức xảy ra khi: b c a .
2 4
b c a b c a
1b3 1 3 b3 1 1
2 4 2
c b a b . Đẳng thức xảy ra khi: c b a .
2 4
c a b c a b
1c3 1 3 c3 1 1
2 4 2
a b c c . Đẳng thức xảy ra khi: a b c .
2 4
a b c a b c
a3 b3 c3 1
Cộng vế theo vế ta được :
2
a b c . Dấu đẳng thức xảy ra khi :
b c a
c a b
a b c
a b c 0
Cho 3 số thực dương a,b, c thoả mãn a b c 1 . Chứng minh rằng :
7 c. 3 a b 3 b c 3 c a 3 18 .
a. a 1 b 1 c 1
2 1 1 1
d. a b c 10
b. a b b c c a 6 . a b c
Giải:
7
a. a 1 b 1 c 1
2
-28-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
a 1 1 a 1
a 1 1. a 1 2 2
b 1 1 b a b c 7
b 1 1. b 1 2
1 a 1 b 1 c 1
2 2
3
2
c 1 1 c
c 1 1. c 1 2
1
2
Đẳng thức xảy ra khi a 1 b 1 c 1 1 a b c 0 a b c 0 1
7
Vậy a 1 b 1 c 1
2
b. a b b c c a 6 .
Phân tích bài toán :
Trường hợp tổng quát , giả sử 0 a b c thoả mãn điều kiện a b c 1 , dấu đẳng thức chỉ xảy ra
0 a b c 1 1
khi a b c . Hằng số cần thêm là .
a b c 1 3 3
1 1 2
3
a
3
b
3 3
a b
3 3 2
2 2 2
2 2
3
. a b . a b
Tương tự cho các trường hợp còn lại .
Cách khác :
1 1 a b m
Giả sử với mọi m 0 , ta luôn có : a b a b m
2
. Vấn đề bây giờ ta dự
m m
đoán m 0 bao nhiêu là phù hợp?.
a b m
2
Dễ thấy đẳng thức xảy ra khi 1 m 3.
a b
3
Giải :
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân
-29-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
3 2 AM _GM
3 a b 23
a b
2
. a b .
3
2
.
2
3 2 AM _GM
3 b c 23
b c
2
. b c .
3
2
.
2
3 2 AM _GM
3 c a 23
c a 2
. c a .
3
2
.
2
2
3
2 a b c 3. 3 3
a b b c c a . .2 6 (đpcm).
2 2 2
1
Đẳng thức xảy ra khi a b c .
3
c. 3 a b 3 b c 3 c a 3 18 .
Trường hợp tổng quát , giả sử 0 a b c thoả mãn điều kiện a b c 1 , dấu đẳng thức chỉ xảy ra
2
a b
3
0 a b c 1 2 2
khi a b c b c . Hằng số cần thêm là
a b c 1 3 3 3
c a 2
3
Từ giả thiết gợi ý ta đưa đến cách phân tích 3 a b 3 b c 3 c a 3 18 a b c hay
a b 23 23 b c 23 23 c a 23 23
T 3 a b 3b c 3 c a
3 3 3
Giải :
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân
2 2
3 9 2 2
a b
3 3
3
a b 3 .3 a b . .
4 3 3
2 2
3 9 2 2
b c
3 3
4
3
b c 3 .3 b c . .
3 3
2 2
3 9 2 2
c a
3 3
3
c a 4. c a . 3 . 3
3
3
T 3a b 3b c 3c a 3 .
9 2 a b c 4
3
9 6 3
. 18 (đpcm).
4 3 4 3
-30-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c .
3
1 1 1
d. a b c 10
a b c
Phân tích bài toán :
Trường hợp tổng quát , giả sử 0 a b c thoả mãn điều kiện a b c 1 , dấu đẳng thức chỉ xảy ra
0 a b c 1
khi a b c .
a b c 1 3
1
Từ điều cần chứng minh ,gợi ý ta đưa đến cách phân tích với mọi m 0 , ta luôn có : ma 2 m.
a
1
ma
Đẳng thức xảy ra khi : a m 9.
a 1
3
1 1 1 1 1 1
Vì thế mà T a b c
a
b
b
9 a b c a
b
b
8 a b c
Giải :
1
9a a 6
1
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân 9b 6
b
9c 1 6
c
1 1 1
T 9 a b c a
b
b
8 a b c 3.6 8 a b c 10 (đpcm).
1
Đẳng thức xảy ra khi : a b c .
3
Bài tập tương tự
Cho các số thực dương x , y, z và thỏa mãn mx ny pz d trong đó m, n, p, d . Tìm giá trị lớn nhất
2 2 2
biểu thức A ax by cz
2 2 2
Hướng dẫn : Thực hiện việc chọn điểm rơi : ax by cz
Chứng minh rằng nếu xy yz zx 5 thì 3x 2 3y 2 z 2 10 .
Trước hết ta để ý mối liên hệ giữa 3x 2, 3y 2, z 2 , xy, yz, zx cho ta điều gì ?, phải chăng những hằng đẳng thức
2 2 2
có dạng : ax by 0 ax by 2axby ?.
Phân tích :
-31-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
2 2
ax ay 2axy .Đẳng thức xảy ra khi x y
2 2 2 2
by cz 2 bcyz .Đẳng thức xảy ra khi by cz
2 2 2 2
cz bx 2 cbzx . Đẳng thức xảy ra khi cz bx
a b 3 a 1
Bây giờ ta chọn a,b, c sao cho : 2c 1 b 2
a bc 1
c
2
Giải :
2 2
x y 2xy .Đẳng thức xảy ra khi x y
2 1 2 2 1 2
2y z 2yz .Đẳng thức xảy ra khi 2y z
2 2
1 2 2 1 2 2
z 2x 2zx . Đẳng thức xảy ra khi z 2x
2 2
2 2 2
Cộng vế theo vế ta được : 3x 3y z 2 xy yz zx 3x 2 3y 2 z 2 10 (đpcm).
x y
2y 2 1 z 2 x y 1
2
Đẳng thức xảy ra khi :
1 z 2 2x 2 z 2
2
xy yz zx 5
47 235
Cho 3 số thực dương x , y, z thoả mãn x y z . Chứng minh rằng : 3x 2 4y 2 5z 2
12 12
Phân tích bài toán :
235
Trước hết ta để ý mối liên hệ giữa 3x 2, 4y 2, 5z 2, x , y, z cho ta điều gì ?, gợi ý : 3x 2 4y 2 5z 2 được
12
biến đổi về dạng 3x 2 m 4y 2 n 5z 2 p k, 0 m n p k const
Phân tích :
3x 2 m 2 3mx , m 0 . Đẳng thức xảy ra khi 3x 2 m
4y 2 n 2 4ny, n 0 . Đẳng thức xảy ra khi 4y 2 n
5z 2 p 2 5pz , p 0 . Đẳng thức xảy ra khi 5z 2 p
-32-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
5
x
3
3x 2 m
y 5
2
4y n 4
z 1
Bây giờ ta chọn x , y, z sao cho : 5z 2 p
m 25
3m 4n 5p 3
47 25
x y z n
12 4
p 5
Giải :
25 25 25
3x 2 2 3. x . Đẳng thức xảy ra khi 3x 2 .
3 3 3
25 25 25
4y 2 2 4. y . Đẳng thức xảy ra khi 4y 2 .
4 4 4
5z 2 5 2 5.5z . Đẳng thức xảy ra khi 5z 2 5 .
235 235
Cộng vế theo vế ta được 3x 2 4y 2 5z 2 10 x y z 12
12
(đpcm).
5
x
3
5
Đẳng thức xảy ra khi y .
4
z 1
Tổng quát :
Chứng minh rằng với mọi ai ,bi 0 i 1, n thì ta luôn có :
n a1a2 .......an n b1b2 .......bn n
a 1
b2 a1 b2 ........ an bn
1 1 1
Cho 3 số thực dương a,b, c thoả mãn a b c 1 . Chứng minh rằng : 1 1 1 8 .
a b c
Giải :
1 1 1 1 a 1 b 1 c b c c a a b
VT 1 1 1 . . . .
a b c a b c a b c
AM_GM
2 bc 2 ca 2 ab
VT . . 8 (đpcm)
a b c
Tổng quát :
x 1, x 2 , x 3 ,..............., x n 0
Cho .Chứng minh rằng :
x 1
x 2
x 3
........ x n 1
1 1 1 1
1 1 1 ........ 1 n 1n .
x1 x2 x3 xn
1 1 1 1 1
Cho 4 số thực dương a,b, c, d thoả mãn 3 . Chứng minh rằng : abcd
1a 1b 1c 1d 81
Giải :
1 1 1 1 b c d
1 - 1 1 =
1a 1b 1c 1d 1b 1c 1d
AM _GM
1 bcd
3 3
1a 1 b 1 c 1 d
1 bcd
3 3
1 a
1 b 1 c 1 d
1 cda
1 b 33
Vậy:
1 c 1 d 1 a
1 dca
3 3
1 c
1 d 1 c 1 a
1 abc
33
1 d
1 a 1 b 1 c
-34-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1 abcd 1
81 abcd
1 a 1 b 1 c 1 d 1 a 1 b 1 c 1 d 81
Tổng quát :
x 1, x 2 , x 3 ,............., x n 0
Cho : 1 1 1 1 . Chứng minh rằng :
1 x 1 x 1 x ......... 1 x n 1
1 2 3 n
1
x 1x 2x 3...........x n .
n 1n
Bài tương tự
Cho 3 số thực dương a,b, c thoả mãn a b c 3 . Chứng minh rằng :
a b c 3 a b c 3 a2 b2 c2
a. . b. . c. 1.
1 b2 1 c2 1 a 2 2 a b 2 b c2 c a 2 2 a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2
Hướng dẫn :
a b c 3
a. 2
3 ab bc ca a b c ab bc ca 3
a a(1 b 2 ) ab 2 ab 2
a a ab
1 b 2 1 b2 1 b2 2
a
1 b 2 2b 1b 2
b bc 2 bc c ca 2 ca
Tương tự : 2
b 2
b , 2
c 2
c
1c 1c 2 1a 1a 2
a b c ab bc ca 3 3
Cộng vế theo vế : 2
2
2
a b c 3 .
1b 1c 1a 2 2 2
Cho 3 số thực dương a,b, c thoả mãn a.b.c 1 . Chứng minh rằng :
a3 b3 c3 3 1 1 1
a. . b. 1
1 b 1 c 1 c 1 a 1 a 1 b 4 2 a 2 b 2 c
a2 b2 c2 1
Cho 3 số thực dương a,b, c thoả mãn a b c 1 . Chứng minh rằng :
b c c a a b 2
Giải :
a2 b2 c2 1 a2 b2 c2 1
b c c a a b 2
a b c a b c
b c c a a b 2
a2 a b c b 2
b c a c 2
c a b 1 1
b c c a a b 2
a a b c b b c a c c a b 3
b c c a a b 2
-35-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
a b c 3
vì a b c 1 .
b c c a a b 2
1 1 4
Hướng dẫn : Dùng bất đẳng thức .
a b a b
Giải:
y5 z3 x2 y4 3 3 z5 x 3 y2 z 4 3 3
tương tự y , z
z3 x2 4 2 2 x 3 y2 4 2 2
x4 1 y4 1 z4 1
x 2 tương tự y2 , z2
2 2 2 2 2 2
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được
x5 y5 z5 5 3 3
S 3
y z 2
3
z x 2
3
x y 2
x 4 y4 z 4 x 3 y3 z 3 x 2 y2 z2
4 4 2
Mà x 3 x 3 1 3x 2 hay 2x 3 1 3x 2 tương tự 2y 3 1 3y 2 , 2z 3 1 3z 2
9
Do đó 2 x 3 y 3 z 3 3 x 2 y 2 z 2 3 6 x 3 y 3 z 3 3 S 2
Dấu bằng xảy ra x y z 1
Cho 3 số thực dương x , y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 y2 z2
M
2y 3z 2z 3y 2z 3x 2x 3z 2x 3y 2y 3x
Giải :
13 2 25 2
2y 3z 2z 3y 6 y 2
z2
13yz 6 y 2 z 2
2
y z2
2
y z2
x2 2x 2
2y 3z 2z 3y
25 y 2 z 2
y2 2y 2 z2 2z 2
Tương tự : , .
2z 3x 2x 3z
25 z 2 x 2 2x 3y 2y 3x
25 x 2 y 2
2x 2 2y 2 2z 2 1 1
M
f x ; y; z min M .
25 y z 2 2
25 z x 2 2
25 x y 2 2
25 25
x y z 3
Với x , y, z là số dương và x .y.z 1 .Chứng minh rằng:
x yz y zx z xy 2
Hướng dẫn.
Đặt a x ,b y , c z
Bài toán trở thành : a,b, c là số dương và a.b.c 1 . Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 3
a 2 bc b 2 ac c 2 ab 2
2
a2 b2 c2 a b c
Dễ thấy : *
a 2 bc b 2 ac c 2 ab a 2 bc b 2 ac c 2 ab
Bình phương hai vế bất đẳng thức:
-37-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
2
2 4
a b c a b c
VT 2 *
2 2 2
2
a bc b ac c ab a 2 bc b 2 ac c 2 ab
4 4 4
a b c
a b c
a b c
3(a 2 b 2 c 2 ab bc ac) 3 a b c 3 ab bc ac 3 a b c 3
2 2
t2 3t 15 t 3 3 3.9 15 t 3 3 9 9
Ta có:
3(t 3)
12
12
t 3
12
2 . VT 2 *
12 t 3 2 2
Dấu bằng xảy ra khi x y z 1 điều phải chứng minh
Tổng quát : ta có bài toán sau: với x 1, x 2,..., x n n 2 là số dương và x 1.x 2 ...x n 1
x1 x2 xn n
Cmr: ... .
x 1 x 2 .x 3 ...x n x 2 x 3 .x 4 ...x n x n x 1.x 2 ...x n 1 2
Tương tự:
Cho 3 số thực dương a,b, c . Chứng minh rằng :
1 1 1 1 1 1
a. .
a 3b b 3c c 3a 4a 4b 4c
1 1 1 1 1 1
b. .
a b 2c b c 2a c a 2b 4a 4b 4c
1 1 1 11 1 1
c. .
a b a c
b c b a c a c b 2 a b c
a d b b b c c a
d. 0
d b b c c a a d
1 1 1 81
2 2
Cho x ; y; z 0;1 . Chứng minh rằng : 2x 2y 2z x y z
2 8
.
Giải :
Đặt a 2x , b 2y , c 2z a,b, c 1;2
1 1 1 81
Bài toán trở thành : Cho a,b, c 1;2 . Chứng minh rằng : a b c .
a b c 8
1 1 1 81 2 2 2 81 2 2 2 9
Thật vậy : a b c a b c
a b c
a b c 8 a b c 4 a b c 2
2
1 a 2 a 1 a 2 0 a 2 3a 2 0 a 2 2 3a a 3
a
2 2 2 2 2
Tương tự : b 3, c 3 a b c 9 1
b c a b c
-38-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân :
2 2 2 2 2 2
a b c 2 a b c 2
a b c a b c
2 2 2 2 2 2 81
Từ 1 và 2 suy ra 2 a b c 9 a b c
3
a b c a b c 4
1 1 1 81
Đẳng thức không xảy ra . 3 a b c (đpcm).
a b c 8
Cho a,b, c là 3 số dương thoả mãn ab bc ca 3abc . Chứng minh rằng:
ab bc ca 3
Trích http://www.maths.vn
a 3 b 3 a 2c b 2c b 3 c 3 b 2a c 2a c 3 a 3 c 2b a 2b 4
Giải :
1 1 1
ab bc ca 3abc 3
a b c
Giải :
-39-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
b 3 b 2
b 2 2
0 1 3 3
a,b, c 0 0 b a a a b c b c
a 3 2
3 3 3
a b c 0 c a 0 c c c a a a a
1
a
a
a
b 3 c 3 b2 c2 b2 c2 2 2 2 b2 c2 a 2
3
2
1 2
a b c cos A 0 A 900
a a a 2bc
3 3
2 2
2
2
a b c b c b bc c a b bc c a b bc c 2
3 2 2
b2 c2 a 2 b2 c2 a 2 1
1 cos A A 600
bc 2bc 2
0 0
Vậy 60 A 90 .
1 1 1 1 1 1
Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn điều kiện : 15 2 2 2 10 2007 . Tìm giá
a b c ab bc ca
1 1 1
trị lớn nhất của P
5a 2 2ab 2b 2 5b 2 2bc 2c 2 5c 2 2ca 2a 2
Giải :
1 1 1 9
Áp dụng đẳng thức : . Đẳng thức xảy ra khi x y z .
x y z x y z
1 1 11 1 1
5a 2 2ab 2b 2 (2a b )2 (a b)2 (2a b )2 .
5a 2 2ab 2b 2 2a b 9 a a b
Đẳng thức xảy ra khi a b
1 1 1 1 1 1
2 2 2b c 9 b b c 11 1 1
Tương tự : 5b 2bc 2c
. Do đó P
1 1 11 1 1 3 a b c
5c 2 2ca 2a 2 2c a 9 c c a
2
1 1 1 1 1 1 1
a 2 b 2 c 2 3 a b c
Mặt khác : 2
1 1 1 11 1 1
ab bc ca 3 a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1 6021
Mà giả thiết : 15 2 2 2 10 2007 . Do đó :
a b c ab bc ca a b c 5
a b c
1 6021
Đẳng thức xảy ra khi : 1 1 1 6021 a b c 3 5
a b c 5
1 6021 1 6021
Vậy max P , khi a b c
3 5 3 5
-40-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
Cho 3 số thực dương a,b, c thoả mãn điều kiện ab bc ca abc . Chứng minh rằng :
a 4 b4 b4 c4 c4 a 4
1.
ab a 3 b 3
bc b 3 c 3
ca c 3 a 3
Giải:
1 1 1
Ta có : ab bc ca abc 1.
a b c
1 1 1
Đặt : x ; y ; z x +y +z 1 . Khi đó ta có :
a b c
1 1 2
4
4
a b 4
x 4
y
4
x y
3
4
x
2 3
6
2 3
y 6
3
x 3
y 3
3
ab a b 3
1 1
1 x y
3
x x y 3
y x y3
x y3 x 2 y2
xy x 3 y 3
2
a4 b4 x 3 y3
2
x2
y2
x 2 y2
x 2 y2 x y
.
ab a 3 b 3 x y2 x x 2 y2
y x 2 y2
x y x 2 y2 x y
2
b4 c 4 y z c4 a 4 z x
Tương tự : ; .
bc b 3 c 3 2
ca c 3 a 3 2
a 4 b4 b4 c 4 c4 a4
Cộng vế theo vế , ta được : x y z 1
ab a 3 b 3
bc b 3 c 3
ca c 3 a 3
Hãy xác định dạng của tam giác ABC nếu các góc của nó luôn thỏa mãn đẳng thức sau:
A B C
tan tan tan
2 2 2 1
B C C A A B A B C
1 tan . tan 1 tan . tan 1 tan . tan 4 tan . tan . tan
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Giải:
A B C
Đặt x tan , y tan , z tan thế thì x , y, z dương và xy yz zx 1
2 2 2
x y z 1
Hệ thức trở thành: .
1 yz 1 zx 1 xy 4xyz
Ta có:
x y z x y z
1 yz 1 zx 1 xy (xy yz ) (zx yz ) (xy zx ) (yz zx ) (xy yz ) (zx xy )
1 x x 1 y y 1 z z
4 xy yz zx yz 4 xy zx yz zx 4 xy yz zx xy
-41-
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn
1 x z x y y z 1 1 1 1 xy yz zx 1
4 xy yz zx yz xy zx 4 x y z 4xyz 4xyz
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x y z hay tam giác ABC đều.
Vấn đề liên quan tam giác , hẹn các em ở một chuyên đề khác . Chúc các em ôn tập tốt!!!.
Góp ý gởi về Email: phukhanh@moet.edu.vn
-42-