Professional Documents
Culture Documents
B. PHẦN TỰ CHỌN (2.0 điểm): Học sinh chỉ được chọn một trong
hai phần sau
Phần 1:
Bài 5a: (1.0 điểm)
Xác định các hệ số a,b,c sao cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c đạt cực
tiểu tại x = 3 và đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiếp tuyến tại x = - 1.
Bài 6a: (1.0 điểm)
Giải phương trình x.3 x.4 x = 2
Phần 2:
Bài 5b: (1.0 điểm)
10 3 7
Xét tính đơn điệu của hàm số y = 2x5 + 5x4 + x -
3 3
Bài 6b: (1.0 điểm)
/ / /
Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A / B /C / biết AB = 5; A C = 4 .Hãy tính
thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ.
1
Hết./.
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM HOÏC KÌ
I
AN GIANG Naêm hoïc 2010 – 2011
MOÂN TOAÙN 12
A. HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM:
BÀI CÂU Cho hàm số y = - x4 + 2x2 + 1.Khảo sát sự biến thiên 2.0
1 điể
1 và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
m
y = - x4 + 2x2 + 1
· TXĐ: D = ¡
· y/ = - 4x3 + 4x = - 4x(x2 - 1)
éx = 0
ê
y/ = 0 Û ê êx = 1
êx = - 1
ê
ë
· xlim
®+¥
y = - ¥ ; lim y = - ¥
x®- ¥
· BBT:
x -1 0 1
y/ + 0 - 0 + 0 -
y 2 2
1
-∞
x - 3 -1 0 1 3
y 2 2 1 2 2
· Đồ thị:
2
· Nhận xét: Đồ thị đối xứng nhau qua trục Oy.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
điểm có hoành độ 2 .
· Tại x = 2 , ta có: f / ( 2) = - 4 2; f ( 2) = 1
Þ A ( )
2;1
1.0
CÂU
2 · Phương trình tiếp tuyến D của đồ thị (C) tại A ( )
2;1 là: điể
m
y = f / (x0)(x - x0) + y0
Û y = - 4 2(x - 2) + 1
Û y = - 4 2x + 9
· Vậy: D : y = - 4 2x + 9
BÀI Giải các phương trình sau: log2 x - 4 + log2 x - 1 = 1
2 (THPT Đức Trí)
· Điều kiện: x ³ 4
Với x > 4, ta có:
log2 x - 4 + log2 x - 1 = 1
Û log2 ( x - 4) ( x - 1) = 1 1.0
CÂU
1 Û ( x - 4) ( x - 1) = 2 điể
m
Û ( x - 4) ( x - 1) = 4
Û x2 - 5x = 0
éx = 5
Û êêx(loại)
ê =0
ë
· Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 5
3
· Đặt : t = 9x , t > 0
· Phương trình trở thành :
ét = 1
ê
4t + 9t - 13 = 0 Û ê
2
m
êt = - 13
ê
ë 4
· Vì t > 0 nên ta chỉ nhận t = 1 Þ 9x = 1 Û x = 0
· Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 0
BÀI
M
3
0.5
điể
m
Q
N
· P
* Chứng mình rằng MPN = 60o và tính thể tích khối
chóp M.NPQ theo a .
· Ta có:
ìï MN ^ PQ (Do MN ^ (NPQ ))
CÂU ï Þ PQ ^ MP
í
1 ï
ïî NP ^ PQ (Gt)
· Ta lại có:
ìï (MPQ) Ç (NPQ) = PQ
ïï
ïí MP ^ PQ é· ù ·
Þ ê( MPQ ) ;(NPQ)ú= MPN = 60o
ïï ê
ë ú
û
ïï NP ^ PQ 1.5
î điể
· Xét tam giác NPQ vuông cân tại P có: NQ = a 2 , nên m
NP = PQ = a
· Xét tam giác MNP vuông tại N, ta có:
MN = NP .tan60o = a 3
· Do đó;
1 1 1
VM .NPQ = SDNPQ .MN = . NP .PQ.MN
3 3 2
1 3 3
VM .NPQ = aaa
. . . 3= a
6 6
CÂU Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp 0.5
2 M.NPQ. điể
· Gọi I là trung điểm của MQ m
· Tam giác MNQ tại N, nên IM = IN = IQ
· Tam giác MPQ vuông tại P nên IM=IP=IQ.
· Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
4
· Bán kính mặt cầu:
MQ MN 2 + NQ 2 a 5
R= = =
2 2 2
· Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp:
4pR 3 20 5pa3
V = =
3 24
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = ln2 x - ln x + 5 trên đoạn é
2ù
ê1;e û
ë ú.
· y = ln2 x - ln x + 5
· TXĐ: D = é ê1;e2 ù
ë ú û
1 1 1
· y/ = 2ln x. - = ( 2ln x - 1)
x x x
1 1.0
y/ = 0 Û ln x = Û x = e Î é ê1;e2 ù
ú
BÀI 4 2 ë û điể
· Do đó: m
y(1) = 5 ü ïï
ï
19ïï
( )
y e = ý Þ max y = 7 khi x = e2;min y =
4 ïï é1;e2ù
ê ú
é1;e2 ù
ê ú
19
4
khi x = e
( )
y e2 = 7 ïïï
ïþ
ë û ë û
2 19
· Vậy: max y = 7 khi x = e ;min y = khi x = e
é1;e2ù
ê ú
é1;e2 ù
ê ú 4
ë û ë û
5
ìï 6a + b = - 27
ïï ìï a = - 3
ïï a - b + c = 1 ïï
ïí ï
Û íb= - 9
ïï 2a - b = 3 ïï
ïï ïï c = - 5
ïïî a > - 9 î
· Vậy a = -3 ; b = -9 ; c = -5
ìï 24 üï
· Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = ïí 217 ïý
ïï ïï
î þ
10 3 7
Xét tính đơn điệu của hàm số y = 2x5 + 5x4 + x -
3 3
· y = 2x5 + 5x4 + 10 x3 - 7 1.0
3 3
BÀI 5b điể
· Tập xác định :D = ¡
m
· y/ = 10x4 + 20x3 + 10x2
y/ = 10x2(x2 + 2x + 1) = 10x2(x + 1)2 ³ 0; " x Î ¡
· Vậy hàm số luôn đồng biến trên tập xác định ¡ .
BÀI 6b Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A / B /C / biết 1.0
AB / = 5; A/C / = 4 .Hãy tính thể tích khối trụ ngoại điể
m
tiếp lăng trụ.
A C
C'
A'
B'
· Vì ABC.A’B’C’ là lăng trụ đứng, nên AA’⊥(A’B’C’)
6
· Tam giác AA/ B / vuông tại A’, có:
AA / = AB / 2 - A/ B / 2 = 52 - 42 = 3
· Tam giác A’B’C’ đều có cạnh bằng 4, nên đường cao của
3
tam giác có độ dài 4 =2 3
2
· Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
4 4 3
R= =
3 3
2
2
· Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ có bán kính đáy R = 4 3 ,
3
chiều cao h = 3.
· Nên khối trụ có thể tích :
2
æ4 3 ö
÷
ç ÷.3 = 16p
V = pR 2h = p ç
ç 3 ÷÷
ç
è ÷
ø