You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

AN GIANG ĐỀ THI HỌC KÌ I


Năm học : 2010 – 2011
SBD : …………SỐ PHÒNG : …….
Môn : TOÁN 12
Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian phát
ĐỀ CHÍNH THỨC đề)
(Đề chung cho cả chương trình chuẩn và nâng
cao)

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8.0 điểm)


Bài 1: (3.0 điểm)
Cho hàm số y = - x4 + 2x2 + 1
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
2.
Bài 2: (2.0 điểm)
Giải các phương trình sau:
1/ log2 x - 4 + log2 x - 1 = 1
2/ 4.81x + 9x+1 - 13 = 0
Bài 3: (3.0 điểm)
Cho hình chóp M.NPQ có MN vuông góc với (NPQ), đáy NPQ là tam
giác vuông cân tại P. Cho NQ = a 2 , góc hợp bởi hai mặt phẳng (MPQ) và
(NPQ) bằng 60o .
1/ Chứng mình rằng MPN · = 60o và tính thể tích khối chóp M.NPQ
theo a .
2/ Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp M.NPQ.
Bài 4: (1.0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ln2 x - ln x + 5
trên đoạn é

ê1;e û
ë ú.

B. PHẦN TỰ CHỌN (2.0 điểm): Học sinh chỉ được chọn một trong
hai phần sau
Phần 1:
Bài 5a: (1.0 điểm)
Xác định các hệ số a,b,c sao cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c đạt cực
tiểu tại x = 3 và đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiếp tuyến tại x = - 1.
Bài 6a: (1.0 điểm)
Giải phương trình x.3 x.4 x = 2
Phần 2:
Bài 5b: (1.0 điểm)
10 3 7
Xét tính đơn điệu của hàm số y = 2x5 + 5x4 + x -
3 3
Bài 6b: (1.0 điểm)
/ / /
Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A / B /C / biết AB = 5; A C = 4 .Hãy tính
thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ.
1
Hết./.

SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM HOÏC KÌ
I
AN GIANG Naêm hoïc 2010 – 2011
MOÂN TOAÙN 12
A. HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM:

BÀI CÂU Cho hàm số y = - x4 + 2x2 + 1.Khảo sát sự biến thiên 2.0
1 điể
1 và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
m
y = - x4 + 2x2 + 1
· TXĐ: D = ¡
· y/ = - 4x3 + 4x = - 4x(x2 - 1)
éx = 0
ê
y/ = 0 Û ê êx = 1
êx = - 1
ê
ë
· xlim
®+¥
y = - ¥ ; lim y = - ¥
x®- ¥
· BBT:

x -1 0 1

y/ + 0 - 0 + 0 -

y 2 2

1
-∞

· Hàm số tăng trên mỗi khoảng (- ¥ ;- 1) , (0;1) .


· Hàm số giảm trên mỗi khoảng (- 1;0), (1; +¥ ) .
· Điểm cực đại (-1;2) và (1;2); điểm cực tiểu (0;1).

· Giá trị đặc biệt:

x - 3 -1 0 1 3
y 2 2 1 2 2

· Đồ thị:

2
· Nhận xét: Đồ thị đối xứng nhau qua trục Oy.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
điểm có hoành độ 2 .
· Tại x = 2 , ta có: f / ( 2) = - 4 2; f ( 2) = 1
Þ A ( )
2;1
1.0
CÂU
2 · Phương trình tiếp tuyến D của đồ thị (C) tại A ( )
2;1 là: điể
m
y = f / (x0)(x - x0) + y0
Û y = - 4 2(x - 2) + 1
Û y = - 4 2x + 9
· Vậy: D : y = - 4 2x + 9
BÀI Giải các phương trình sau: log2 x - 4 + log2 x - 1 = 1
2 (THPT Đức Trí)
· Điều kiện: x ³ 4
Với x > 4, ta có:
log2 x - 4 + log2 x - 1 = 1
Û log2 ( x - 4) ( x - 1) = 1 1.0
CÂU
1 Û ( x - 4) ( x - 1) = 2 điể
m
Û ( x - 4) ( x - 1) = 4
Û x2 - 5x = 0
éx = 5
Û êêx(loại)
ê =0
ë
· Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 5

CÂU Giải các phương trình sau: 4.81x + 9x+1 - 13 = 0 1.0


2 (THPT Vĩnh Xương) điể

3
· Đặt : t = 9x , t > 0
· Phương trình trở thành :
ét = 1
ê
4t + 9t - 13 = 0 Û ê
2
m
êt = - 13
ê
ë 4
· Vì t > 0 nên ta chỉ nhận t = 1 Þ 9x = 1 Û x = 0
· Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 0
BÀI
M
3

0.5
điể
m
Q
N

· P
* Chứng mình rằng MPN = 60o và tính thể tích khối
chóp M.NPQ theo a .
· Ta có:
ìï MN ^ PQ (Do MN ^ (NPQ ))
CÂU ï Þ PQ ^ MP
í
1 ï
ïî NP ^ PQ (Gt)
· Ta lại có:
ìï (MPQ) Ç (NPQ) = PQ
ïï
ïí MP ^ PQ é· ù ·
Þ ê( MPQ ) ;(NPQ)ú= MPN = 60o
ïï ê
ë ú
û
ïï NP ^ PQ 1.5
î điể
· Xét tam giác NPQ vuông cân tại P có: NQ = a 2 , nên m
NP = PQ = a
· Xét tam giác MNP vuông tại N, ta có:
MN = NP .tan60o = a 3
· Do đó;
1 1 1
VM .NPQ = SDNPQ .MN = . NP .PQ.MN
3 3 2
1 3 3
VM .NPQ = aaa
. . . 3= a
6 6

CÂU Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp 0.5
2 M.NPQ. điể
· Gọi I là trung điểm của MQ m
· Tam giác MNQ tại N, nên IM = IN = IQ
· Tam giác MPQ vuông tại P nên IM=IP=IQ.
· Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.

4
· Bán kính mặt cầu:

MQ MN 2 + NQ 2 a 5
R= = =
2 2 2
· Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp:
4pR 3 20 5pa3
V = =
3 24
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = ln2 x - ln x + 5 trên đoạn é

ê1;e û
ë ú.
· y = ln2 x - ln x + 5
· TXĐ: D = é ê1;e2 ù
ë ú û
1 1 1
· y/ = 2ln x. - = ( 2ln x - 1)
x x x
1 1.0
y/ = 0 Û ln x = Û x = e Î é ê1;e2 ù
ú
BÀI 4 2 ë û điể
· Do đó: m
y(1) = 5 ü ïï
ï
19ïï
( )
y e = ý Þ max y = 7 khi x = e2;min y =
4 ïï é1;e2ù
ê ú
é1;e2 ù
ê ú
19
4
khi x = e

( )
y e2 = 7 ïïï
ïþ
ë û ë û

2 19
· Vậy: max y = 7 khi x = e ;min y = khi x = e
é1;e2ù
ê ú
é1;e2 ù
ê ú 4
ë û ë û

BÀI 5a Xác định các hệ số a,b,c sao cho hàm số 1.0


điể
y = x3 + ax2 + bx + c đạt cực tiểu tại x = 3 và đồ thị hàm
m
số nhận trục hoành làm tiếp tuyến tại x = - 1.
· y = x3 + ax2 + bx + c
· TXĐ D = ¡
· y/ = 3x2 + 2ax + b
y/ / = 6x + 2a
· Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 ; khi đó :
ìï y/ (3) = 0 ïì 27 + 6a + b = 0 (1)
ï
í // Û ïí
ïï y (3) > 0 ïï 18 + 2a > 0 (2)
ïî î
· Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại x = -1 ; nên ta
được:
ïì y(- 1) = 0 ïìï - 1+ a - b + c = 0 (3)
ïí Û í
ïï y/ (- 1) = 0 ïï 3- 2a + b = 0 (4)
ïî î
· Ta có hệ phương trình :

5
ìï 6a + b = - 27
ïï ìï a = - 3
ïï a - b + c = 1 ïï
ïí ï
Û íb= - 9
ïï 2a - b = 3 ïï
ïï ïï c = - 5
ïïî a > - 9 î
· Vậy a = -3 ; b = -9 ; c = -5

Giải phương trình: x.3 x.4 x = 2


· Điều kiện: x ³ 0
· Với x = 0 không là nghiệm của phương trình.
· Với x > 0 , phương trình trở thành:
3 3 4
x. x. x =2
1.0
1 1 1
BÀI 6a Û x .x .x
2 6 24
=2 điể
17
m
Û x24 = 2
24
Û x=2 17

ìï 24 üï
· Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = ïí 217 ïý
ïï ïï
î þ
10 3 7
Xét tính đơn điệu của hàm số y = 2x5 + 5x4 + x -
3 3
· y = 2x5 + 5x4 + 10 x3 - 7 1.0
3 3
BÀI 5b điể
· Tập xác định :D = ¡
m
· y/ = 10x4 + 20x3 + 10x2
y/ = 10x2(x2 + 2x + 1) = 10x2(x + 1)2 ³ 0; " x Î ¡
· Vậy hàm số luôn đồng biến trên tập xác định ¡ .
BÀI 6b Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A / B /C / biết 1.0
AB / = 5; A/C / = 4 .Hãy tính thể tích khối trụ ngoại điể
m
tiếp lăng trụ.

A C

C'
A'

B'
· Vì ABC.A’B’C’ là lăng trụ đứng, nên AA’⊥(A’B’C’)
6
· Tam giác AA/ B / vuông tại A’, có:
AA / = AB / 2 - A/ B / 2 = 52 - 42 = 3
· Tam giác A’B’C’ đều có cạnh bằng 4, nên đường cao của
3
tam giác có độ dài 4 =2 3
2
· Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
4 4 3
R= =
3 3
2
2
· Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ có bán kính đáy R = 4 3 ,
3
chiều cao h = 3.
· Nên khối trụ có thể tích :
2
æ4 3 ö
÷
ç ÷.3 = 16p
V = pR 2h = p ç
ç 3 ÷÷
ç
è ÷
ø

B. HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM :


1. Hoïc sinh laøm caùch khaùc maø ñuùng vaãn ñöôïc ñieåm toái ña.
2. Ñieåm soá coù theå chia nhoû tôùi 0,25 cho töøng caâu.
------------------------------------------

You might also like