Professional Documents
Culture Documents
Acceptance by the competent person of Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với
the evaluated most responsive bid hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất
Addition or adjustment by procuring Là việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội
entity to correct omissions or redundant items dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so
in bids against requirements of bidding với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ
documents as well as correction of internal sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các
inconsistencies in different parts of bids. phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực
hiện.
Payments requested by the contractor Là việc thanh toán cho nhà thầu trước khi bắt
prior to commencement of work under a đầu công việc được thoả thuận trong hợp đồng
contract
Refer to the requirements for advertising Là việc cung cấp các thông tin như thông báo
of procurement notices, invitations and other đấu thầu, mời thầu... trên một số phương tiện
information in specified areas and publications thông tin đại chúng
The process of bringing an impartial Là việc thông qua bên thứ ba làm trung gian
third party into a dispute to render a để giải quyết tranh chấp bằng các quyết định có
binding, legally enforceable decision. tính khách quan và hiệu lực pháp lý
Arbitration is usually subject to specific
laws which vary according to state and
country.
Errors arising from miscalculation which Là lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song
can be corrected without changing the không được thay đổi bản chất của HSDT
substance of the bid.
Notification to a bidder of acceptance of Là việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà
his/her bid thầu trúng thầu biết
The form under a deposit, a bond or Là việc nhà thầu thực hiện một trong
bank guarantee provided by a bidder to các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp
ensure responsibility of the bidder within thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự
a specified duration according to the thầu của nhà thầu với một thời gian xác
bidding document định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu
The technical and financial capacity Là khả năng kỹ thuật và tài chính của
of a bidder to make credible offer for nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói
performing the required work to the thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời
prescribed standards and within the hạn theo quy định
proposed contract period
The deadline to finish the Là thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự
submission of bids which is specified in thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu
the bidding documents
The currency or currencies in which Là đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong
the bidder has dominated the bid price. HSDT của mình
An allowance or deduction offered Là việc nhà thầu giảm một phần giá
by a bidder in his price trong giá dự thầu của mình
Bid evaluation Đánh giá hồ sơ dự thầu
A process for examinating, Là quá trình bên mời thầu phân tích,
analyzing and assessing the bids to đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa
determine the successful bidder chọn nhà thầu trúng thầu
A report prepared to record the Là văn bản báo cáo về kết quả đánh giá
results of bid evaluation hồ sơ dự thầu
The formal letter of the bidder, Là văn thư tham dự thầu chính thức của
made in a prescribed format, to undertake nhà thầu cam kết thực hiện các nghĩa vụ
and execute the obligations or works hoặc công việc theo yêu cầu trong dự thảo
required under the proposed contract, if hợp đồng nếu được trao thầu
award.
A letter/notification giving brief Thư/thông báo bao gồm các nội dung
details of the project and requesting tóm tắt của dự án và đề nghị các nhà thầu
prospective bidder to participate the tiềm năng tham dự thầu
bidding process
The time for opening of bids was Là thời điểm mở HSDT được quy định
specified in bidding documents trong HSMT
The price offered by bidders in their Là giá do nhà thầu ghi trong HSDT sau
bids after deduction of discount (if any) khi đã trừ phần giảm giá (nếu có) bao gồm
các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu
Formal tendering or delivering of Là việc nhà thầu nộp HSDT tại địa
the bid by a bidder to the place and time điểm và thời gian nêu trong HSMT do bên
designated in the bidding documents by mời thầu quy định
the procuring entity
Bids Hồ sơ dự thầu
Document prepared by bidders in Là các tài liệu do các nhà thầu lập theo
accordance with requirements of the yêu cầu của HSMT
bidding documents
All documents prepared by Là toàn bộ tài liệu do bên mời thầu lập,
procuring entity which specify bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu được
requirements for a bidding package and dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bị
serve as basis for bidders to prepare their HSDT và bên mời thầu đánh giá HSDT
bids and for procuring entity to evaluate
bids.
An attachment to the bidding Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung
documents intended to provide sufficient cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của
information on the quantities of works to công trình cần được thực hiện để nhà thầu
be performed to enable bids to be chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác
prepared efficiently and accurately
Ceilings for direct procurement Hạn mức được chỉ định thầu
Monetary limits permitting for Giới hạn mức tiền cho phép được
application of direct procurement form thực hiện theo hình thức chỉ định thầu
The explanations of the bidders Là việc giải thích của nhà thầu về
relating to their bids as requested by HSDT của mình theo yêu cầu của bên
the procuring entity provided that any mời thầu với điều kiện không được làm
change on substance of bids as well as thay đổi bản chất của HSDT cũng như
bid price are not permissible giá dự thầu
The process of negotiation with Là quá trình tiếp tục thương thảo
successful bidders to finalize all details hoàn chỉnh nội dung chi tiết của hợp
of the contract before signing đồng với nhà thầu trúng thầu trước khi
ký
The price agreed by procuring Là giá được bên mời thầu và nhà
entity and the successful bidder after thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi
contract finalization in accordance thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù
with award results hợp với kết quả trúng thầu
The agreed quality or standard Là các yêu cầu về chất lượng trong
to which supply or performance quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân
against a contract shall conform. The thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới
standard may be in the form of dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã
description, drawings, specifications, hoặc tổ hợp các yêu cầu trên
samples, or any combination of these
All prices are converted to a Là việc chuyển đổi sang một đồng
single currency (if bids quoted in tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều
various currencies) using the exchange đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong
rate specified in the bidding document HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT
for the purposes of comparison
D
Date of decision Ngày trao thầu
The date on which the decision to Là ngày người có thẩm quyền quyết
ward the contract is made by the định nhà thầu trúng thầu
competent person
A departure from the norm or Là sai khác so với quy cách hoặc yêu
specified requirements of bidding cầu của HSMT
documents
Payment or withdrawal of funds for Là việc thanh toán hoặc rút tiền cho
an expenditure under a project một khoản chi phí thuộc dự án
Discounts Giảm giá
An allowance or deduction granted Là việc bên bán giảm giá bán cho bên
by a seller to buyer of a specified sum or mua một khoản tiền hoặc theo tỷ lệ cụ thể
percentage from the selling price
A scheme through which preference Là các hình thức hỗ trợ mà qua đó nhà
is given to domestic/local bidders in thầu trong nước được ưu đãi so với nhà
competition with international bidders. thầu nước ngoài. Việc ưu đãi thường được
This is usually done by reducing the thực hiện bằng cách trừ vào giá dự thầu của
prices offered by domestic bidders or nhà thầu trong nước hoặc cộng thêm vào
increasing the prices offered by giá dự thầu của nhà thầu nước ngoài theo
international bidders by a specified một tỷ lê phần trăm hoặc trên cơ sở một
percentage on the basis of a formula công thức
Drawings Bản vẽ
Part of technical specifications for Là phần đặc tính kỹ thuật đối với thiết
equipment, plant or works. Drawings are bị, máy móc hoặc công trình. Các bản vẽ
usually part of the contract conditions thường là một bộ phận của các điều kiện
hợp đồng
The charges imposed on the Là các khoản phí đánh vào quá trình
manufacture, supply or import of goods sản xuất, cung ứng hoặc nhập khẩu hàng
and services hóa hoặc dịch vụ
Engineer Kỹ sư
Engineering Thiết kế
Engineering Procuring Costruction Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp
(EPC)
Thuật ngữ này thường dùng để chỉ gói
thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các
công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và
xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu
thực hiện
Equipment Thiết bị
Evaluation of Deviations (Adjustment Đánh giá hoặc hiệu chỉnh các sai lệch
of Deviations)
Hiệu chỉnh các sai lệch là việc bổ sung
hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu
hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với yêu cầu
của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc
điều chỉnh những khác biệt giữa các phần
của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực
hiện
F
Fair Công bằng
Fees for review of bidding results Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu
FIDIC (tiếng Pháp viết tắt: Federation Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn
Internationale des Ingenieurs-
Conseils) Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn
(FIDIC) thành lập năm 1913 với nhiệm vụ
xúc tiến mối quan tâm về nghề nghiệp và
trao đổi thông tin. FIDIC có xuất bản các
loại sách về mẫu Điều kiện chung và Điều
kiện cụ thể của các loại hợp đồng. Các loại
mẫu này thường được sử dụng trong hồ sơ
mời thầu các gói thầu đấu thầu quốc tế
Audited financial statements Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
G
General Condition of Contract Điều kiện chung của hợp đồng
H
Handbook for Users of Consulting Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn
services
Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn là
cuốn sách do ADB xuất bản nhằm mục đích
hướng dẫn chi tiết cho bên vay những vấn
đề về sử dụng tư vấn và các thủ tục đấu thầu
tuyển chọn tư vấn
M
Makes award Trao thầu
Management contract Hợp đồng quản lý
Manufacturer′ s Authorization Form Mẫu giấy Uỷ quyền của nhà sản xuất
N
National Competitive Bidding (NCB) Đấu thầu cạnh tranh trong nước
Final price after all adjustments (Giá cả cuối cùng sau khi đã hiệu chỉnh,
have been made gor all discounts and khấu trừ và giảm giá)
rebates
No Public Opening of Quatation Không mở thầu công khai đối với các bản
chào hàng
Not Prejudice Participation by any Không thiên vị đối với bất cứ một nhà
Qualified Bidders thầu có đủ năng lực độ nào khi tham dự
thầu
O
Official Development Assistant (ODA) Hỗ trợ phát triển chính thức
A bid by a supplier in response to a Chào hàng của nhà sản xuất để đáp lại
tender invitation or a purchase enquiry. các thư mời thầu hoặc bày tỏ nguyện vọng
Also refers to an expression of readiness được ký hợp đồng
by a supplier to enter a contract
Operation and Maintainance (O&M) Nhà thầu theo HĐ vận hành và bảo trì
Contractor
Nhà thầu được chủ dự án thuê để quản
lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa dự án
trên cơ sở HĐ O&M, hợp đồng thuê
nhượng và người kế nhiệm hay được
chuyển nhượng quyền của họ
P
Package Gói thầu
Performance Security Form Mẫu Bảo đảm thực hiện hợp đồng
Procedures for soliciting tenders of Thủ tục mời thầu hoặc sơ tuyển
appllications to prequalify
Procurement Mua sắm
Project Dự án
Punch- list Danh mục các công việc cần hoàn tất
Q
Qualification (n) i) Phẩm chất, năng lực; ii) Khả năng
chuyên môn, trình độ tiêu chuẩn chuyên
môn
Qualification Assurance (QA) Bảo đảm chất lượng sản phẩm
Qualification of Bidder Năng lực nhà thầu (cung cấp hàng hoá,
xây lắp)
Quality - Assurance Data System Hệ thống dữ liệu bảo đảm chất lượng
(QADS)
Quality- and Cost - Based Selection Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng
(QCBS) và chi phí
Quality - Based Selection (QBS) Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng
Postqualification (n) Hậu tuyển (đánh giá lại năng lực nhà
thầu sau khi xét thầu)
Partial Quantity Khối lượng hàng hoá (công việc) tối thiểu
(so với tổng khối lượng yêu cầu trong hồ
sơ mời thầu) mà Bên mời thầu chấp
thuận cho các nhà thầu được chào thầu
từ mức tối thiểu trở lên (hồ sơ dự thầu
không bị coi là vi phạm và không bị loại)
R
Rate (n) i) Tỷ lệ, ii) Hạng,
loại; iii) Thuế địa ốc
Ranking of Bidders Xếp hạng nhà thầu
S
Schedule (n) i) Kế hoạch làm việc,
tiến độ thi công; ii)
Bản liệt kê
Security (n i) Sự an toàn, sự an
ninh; ii) Vật bảo
đảm, vật thế chấp;
iii) Chứng khoán
T
Tax (n) Thuế