You are on page 1of 18

Bài tập Thép 2

Phần 1: DẦM CẦU TRỤC


Hệ số tổ hợp nth :
 1 cầu trục: nth = 1
 2 cầu trục:
 nth = 0,85: CĐLV nhẹ và trung bình
 nth = 0,95: CĐLV nặng và rất nặng
Hệ số độ tin cậy đối với tải trọng cầu trục Q = 1,1.
Hệ số động k1:
 B ≤ 12m:
 k1 = 1,2: CĐLV rất nặng
 k1 = 1,1: CĐLV trung bình , nặng và với CĐLV của cẩu treo
 B > 12m: k1 = 1,1 : CĐLV rất nặng
 Ngoài các TH trên: k1 = 1
Hệ số động k2 :
 k2 = 1,1: CĐLV rất nặng
 k2 = 1: các TH còn lại
Nếu không cho số lượng cầu trục trong 1 nhịp thì lấy 1 cầu trục.
c = 0,9 khi chế độ làm việc nặng và c = 1 cho các TH còn lại.
Bài 1: Công thức tính Mmax , Vmax cho dầm cầu trục: (Theo pp Vinkle)
 TH 1 dầm cầu chạy: Mỗi bên 2 bánh
 Mmax :

P  k1. Q .nth .Pmcax


K
x
2
(2 L  K ) 2 .P
M max 
8L
 Vmax :

(2 L  K ).P
Vmax 
L
 TH 1 dầm cầu chạy: Mỗi bên 4 bánh
 Mmax :

P  k1. Q .nth .Pmcax


K2
x
2
 (2 L  K 2 )2  K1  K 2  
M max      .P
 4L  2 

LVH 1
Bài tập Thép 2

 Vmax :
(4 L  2 K1 ).P
Vmax 
L

 TH 2 dầm cầu chạy: Mỗi bên 2 bánh


 Mmax :

P  k1. Q .nth .Pmcax


2K  B
x
3
 (3L  B  2 K )2 
M max  P.   B K
 12 L 

 Vmax :

 (3L  2 B  K ).P
Vmax  L
(khi L  B)

V  (2 L  B  K ).P (khi L  B)
 max L
Bài 2: (CK 10-01-2009)
Kiểm tra ƯS thớ trên, ƯS thớ dưới, độ võng của dầm cầu chạy
là dạng dầm đơn giản nhịp L = 7,2m (cầu trục có chế độ làm việc
nhẹ) có tiết diện (xem hình vẽ): cánh trên là thép hình U-254mm
(h = 254mm, b = 89mm, tb = 9mm, tc = 13,6mm, A = 45,5cm2,
Ix = 4450cm4, Iy = 302cm4, z0 = 2,88cm), bản bụng (-10x622mm),
bản cánh dưới (-12x200mm).Biết:
 Khoảng cách 2 trục bánh xe cầu trục K = 3500mm.
 Bề rộng cầu trục B = 5000mm.
 Áp lực tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục lên ray khi xe con
 mang vật nặng đến gần sát phía ray đó Ptcmax = 89kN.
 Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên 1 bánh xe cầu trục Ttc = 5,5kN.
Độ võng có thể xác định theo CT:  = Mtc.L2/(10EIx) và độ võng
cho phép là (/L) = 1/600.
Giải:
1. TH 2 cầu trục: Tham khảo
 Áp lực thẳng đứng tính toán ở 1 bánh xe:
P  k1. Q .nth .Pmcax  1.1,1.0,85.89  83, 22(kN )
Với: Cầu trục có CĐLV nhẹ: k1 = 1
 Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:

LVH 2
Bài tập Thép 2
T  k2 . Q .nth .T1c  1.1,1.0,85.5,5  5,14(kN )
Cầu trục có CĐLV nhẹ: k2 = 1
 Xác định Mmax :
2 K  B 2.3,5  5 2
x   (m)
3 3 3
 (3L  B  2 K ) 2 
M max  P.  B K
 12 L 
 (3.7, 2  5  2.3,5) 2

 83, 22.   5  3,5
 12.7, 2 
 245,19(kN .m)
 Xác định Mx , My :
L  7, 2m    1,034 (noi suy)
M x   .M max  1,034.245,19  253,53(kN.m)
M .T 253,53.5,14
M y  max   15,14(kN .m)
P 83, 22
Ghi chú:  là hệ số điều chỉnh tải trọng đứng, liên quan đến chiều dài dầm cầu trục (L) (do
trọng lượng dầm và các thiết bị trên dầm). Do đó trong CT tính My không nhân với hệ
số , vì My chỉ liên quan đến tải trọng ngang T của bánh xe con.
 X/đ các đặc trưng hình học:
 X/đ trục trung hòa x-x:
zx 
 Ai . yi  45,5.2,88  (1.62, 2).(0,9  62, 2 / 2)  (1, 2.20).(0,9  62, 2  1, 2 / 2)  27,7(cm)
 Ai 45,5  1.62, 2  1, 2.20

 X/đ Wct,t/dn,x :

LVH 3
Bài tập Thép 2
1.62, 23  62, 2  
2

I x  [302  45,5.(27, 7  2,88) 2 ]    (1.62, 2).   0,9  27, 7  


 12  2  
 20.1, 23  1, 2  
2

  (20.1, 2).  36, 6   


 12  2  
 80641,9(cm 4 )
I 80641,9
Wnct, x,t  x   2911,3(cm3 )
zx 27, 7
I 80641,9
Wnct, x,d  x   2203,3(cm3 )
h  zx 36, 6
 X/đ Wdhy :
I y  4450(cm4 )
2I y 2.4450
Wydh    350, 4(cm3 )
hy 25, 4
 Kiểm tra:
 ƯS ở thớ cánh trên dầm:
Mx My 25353 1514
t  ct ,t
 dh
   13, 03(kN / cm 2 )
Wn, x Wy 2911,3 350, 4
 f   25 
 f . c   y  . c    .1  23,81(kN / cm 2 ) (thoa)
M   1, 05 
CĐLV nhẹ: c = 1
 ƯS ở thớ cánh dưới dầm:
Mx 25353
d  ct , d
  11,5(kN / cm2 )  f . c  23,81(kN / cm2 ) (thoa)
Wn, x 2203,3
 Độ võng:
Mô men tiêu chuẩn lớn nhất trong dầm do 1 cầu trục ở vị trí bất lợi nhất:
K 3,5
x   1, 75m
2 2
(2 L  K ) 2 .Pmcax
M mc ax 
8L
(2.7, 2  3,5) 2 .89
  183,578(kN .m)
8.7, 2
M c   M mc ax  1,034.183,578  189,82(kN.m)
 M xc .L 189,82.100.720 1  1
     (thoa)
L 10.E.I x 10.(21.10 ).80641,9 1239  L  600
3

2. TH 1 cầu trục:
 Áp lực thẳng đứng tính toán của 1 bánh xe:
P  k1. Q .nth .Pmcax  1.1,1.1.89  97,9(kN )
Với: Cầu trục có CĐLV nhẹ: k1 = 1
 Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:
T  k2 . Q .nth .T1c  1.1,1.1.5,5  6,05(kN )
Cầu trục có CĐLV nhẹ: k2 = 1
 Xác định Mmax :

LVH 4
Bài tập Thép 2
K 3,5
x   1, 75m
2 2
(2 L  K ) 2 .P
M max 
8L
(2.7, 2  3,5) 2 .97,9
  201,936(kN .m)
8.7, 2
 Xác định Mx , My :
L  7, 2m    1,034 (noi suy)
M x   .M max  1,034.201,936  208,8(kN.m)
M .T 201,936.6, 05
M y  max   12, 48(kN .m)
P 97,9
 X/đ các đặc trưng hình học: như trên
 Kiểm tra:
 ƯS ở thớ cánh trên dầm:
Mx My 20880 1248
t  ct ,t
 dh
   10, 73(kN / cm 2 )
Wn, x Wy 2911,3 350, 4
 f   25 
 f . c   y  . c    .1  23,81(kN / cm 2 ) (thoa)
M   1, 05 
CĐLV nhẹ: c = 1
 ƯS ở thớ cánh dưới dầm:
Mx 20880
d  ct , d
  9, 48(kN / cm2 )  f . c  23,81(kN / cm2 ) (thoa)
Wn, x 2203,3
 Độ võng: như trên
Bài 3: (CK 19-01-2010)
Kiểm tra ƯS thớ trên, ƯS thớ dưới, độ võng của dầm cầu chạy là dầm tiết
diện hộp (dầm tổ hợp hàn), dạng dầm đơn giản nhịp L = 9m (cầu trục có
chế độ làm việc trung bình), có tiết diện (xem hình vẽ): bản cánh trên
-12x214mm, bản bụng 2-8x900mm, bản cánh dưới -12x214mm.Ray có
trọng lượng riêng g = 0,24kN/m.Biết:
 Khoảng cách 2 trục bánh xe cầu trục K = 4400mm.
 Bề rộng cầu trục B = 6300mm.
 Áp lực tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục lên ray khi xe con mang
 vật nặng đến gần sát phía ray đó Ptcmax = 135kN.
 Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên 1 bánh xe cầu trục Ttc = 6,75kN.
Độ võng có thể xác định theo CT:  = Mtc.L2/(10EIx) và độ võng cho phép là (/L) = 1/600.
Giải:
1/ TH 1 cầu trục:
 Áp lực thẳng đứng tính toán của 1 bánh xe:
P  k1. Q .nth .Pmcax  1,1.1,1.1.135  163,35(kN )
Với: L = 9m ≤ 12m và cầu trục có CĐLV trung bình  k1 = 1,1
 Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:
T  k2 . Q .nth .T1c  1.1,1.1.6,75  7, 425(kN )
 Xác định Mmax :

LVH 5
Bài tập Thép 2
K 4, 4
x   2, 2m
2 2
(2 L  K ) 2 .P
M max 
8L
(2.9  4, 4) 2 .163,35
  419, 628(kN .m)
8.9
 Xác định Mx , My :
L  9m    1,04 (noi suy)
M x   .M max  1,04.419,628  436, 413(kN.m)
M max .T 419, 628.7, 425
My    19, 074(kN .m)
P 163,35
 X/đ các đặc trưng hình học:
 X/đ Wct,t/dn,x :
 0,8.903   21, 4.1, 23  90  1, 2  
2

I x  2.    2.   (21, 4.1, 2).   


 12   12  2  
 204002,1(cm4 )
2I 204002,1
Wnct, x,t  Wnct, x,d  x   4415, 63(cm3 )
hx 46, 2
 X/đ Wdhy : (chỉ tính cho cánh trên)
1, 2.21, 42
Wydh   91, 6(cm3 )
6
 Kiểm tra:
 ƯS ở thớ cánh trên dầm:
Mx M y 43641,3 1907, 4
t  ct ,t
 dh
   30, 7(kN / cm 2 )
Wn , x Wy 4415, 63 91, 6
 f   25 
 f . c   y  . c    .1  23,81(kN / cm 2 ) (khong thoa)
M   1, 05 
CĐLV trung bình: c = 1
 ƯS ở thớ cánh dưới dầm:
Mx 43641,3
d  ct , d
  9,88(kN / cm2 )  f . c  23,81(kN / cm2 ) (thoa)
Wn, x 4415, 63
 Độ võng:
Mô men tiêu chuẩn lớn nhất trong dầm do 1 cầu trục ở vị trí bất lợi nhất:
(2 L  K )2 .Pmcax (2.9  4, 4)2 .135
M mc ax    346,8(kN .m)
8L 8.9
M c   M mc ax  1,04.346,8  360,672(kN .m)
 M xc .L 360, 672.100.900 1  1
     (thoa)
L 10.E.I x 10.(21.10 ).204002,1 1320  L  600
3

Vậy: Cánh dưới dầm không thỏa điều kiện ƯS


2/ TH 2 cầu trục: Tham khảo
 Áp lực thẳng đứng tính toán của 1 bánh xe:
P  k1. Q .nth .Pmcax  1,1.1,1.0,85.135  138,85(kN )
Với: L = 9m ≤ 12m và cầu trục có CĐLV trung bình  k1 = 1,1
 Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:

LVH 6
Bài tập Thép 2
T  k2 . Q .nth .T1c  1.1,1.0,85.6,75  6,31(kN )
 Xác định Mmax :

2 K  B 2.4, 4  6,3
x   0,833(m)
3 3
 (3L  B  2 K ) 2   (3.9  6,3  2.4, 4) 2 
M max  P.   B  K   138,85.   6,3  4, 4 
 12 L   12.9 
 507,9(kN .m)
 Xác định Mx , My :
B  9m    1,04 (noi suy)
M x   .M max  1,04.507,9  528, 22(kN.m)
M max .T 507,9.6,31
My    23, 08(kN .m)
P 138,85
 X/đ các đặc trưng hình học: (như trên)
 Kiểm tra:
 ƯS ở thớ cánh trên dầm:
Mx M 52822 2308
t  ct ,t
 dhy    37,16(kN / cm 2 )
Wn , x Wy 4415, 63 91, 6
 f   25 
 f . c   y  . c    .1  23,81(kN / cm 2 ) (khong thoa)
M   1, 05 
CĐLV trung bình: c = 1
 ƯS ở thớ cánh dưới dầm:
Mx 52822
d  ct , d
  11,96(kN / cm2 )  f . c  23,81(kN / cm2 ) (thoa)
Wn, x 4415, 63
 Độ võng: như trên
Vậy: Cánh trên dầm không thỏa điều kiện ƯS.
Bài 4: (CK 09-01-2008)
Kiểm tra ƯS thớ trên, ƯS thớ dưới, độ võng của dầm cầu chạy là dạng
dầm đơn giản nhịp L = 6m (cầu trục có chế độ làm việc nhẹ), có tiết
diện (xem hình vẽ): dầm I-500x200x10x16mm (h = 500mm, b = 200mm,
tw = 10mm, tf = 16mm, A = 111,2cm2, Ix = 47800cm4, Iy = 1910cm4,
gD = 89,6KG/m) và cánh trên gia cường thanh thép hình U-24
(A = 30,6cm2, Ix = 2900cm4, Iy = 208cm4, z0 = 2,42cm, g = 24KG/m).
Ray có trọng lượng bản thân gR = 24KG/m.Biết:
 Khoảng cách 2 trục bánh xe cầu trục K = 3500mm.
 Bề rộng cầu trục B = 5000mm.
 Áp lực tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục lên ray khi xe con mang
 vật nặng đến gần sát phía ray đó Ptcmax = 87kN.

LVH 7
Bài tập Thép 2

 Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên 1 bánh xe cầu trục Ttc = 1,8kN.
Độ võng có thể xác định theo CT:  = Mtc.L2/(10EIx) và độ võng cho phép là (/L) = 1/600.Hệ số
điều kiện làm việc c = 0,9.
Giải:
1/ TH 1 cầu trục:
 Áp lực thẳng đứng tính toán của 1 bánh xe:
P  k1. Q .nth .Pmcax  1.1,1.1.87  95,7(kN )
Với: CĐLV nhẹ  k1 = 1
 Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:
T  k2 . Q .nth .T1c  1.1,1.1.1,8  1,98(kN )
 Xác định Mmax :
K 3,5
x   1, 75(m)
2 2
(2 L  K ) 2 .P
M max 
8L
(2.6  3,5) 2 .95, 7
  144, 05(kN .m)
8.6
 Xác định Mx , My :
L  6m    1,03
M x   .M max  1,03.144,05  148,372(kN.m)
M max .T 144, 05.1,98
My    2,98(kN .m)
P 95, 7
 X/đ các đặc trưng hình học:
 X/đ trục trung hòa x-x:
30, 6.2, 42  111, 2.(50 / 2  0.56)
zx   20, 6(cm)
30, 6  111, 2
 X/đ Wct,t/dn,x :
I x  [208  30, 6.(20, 6  2, 42) 2 ]
  50  
2

+  47800  111, 2.   0,56  20, 6    60857, 4(cm4 )


  2  
I 60857, 4
Wnct, x,t  x   2954, 24(cm3 )
zx 20, 6
I 60857, 4
Wnct, x,d  x   2031,3(cm3 )
29,96 29,96
 X/đ Wdhy :
1, 6.203
I y  2900   3966, 67(cm4 )
12
2I y
Wydh   396, 67(cm3 )
20
 Kiểm tra:
 ƯS ở thớ cánh trên dầm:

LVH 8
Bài tập Thép 2
Mx M 14837, 2 298
t  ct ,t
 dhy    5, 77(kN / cm 2 )
Wn, x Wy 2954, 24 396, 67
 f   25 
 f . c   y  . c    .1  23,8(kN / cm ) (thoa)
2

M   1, 05 
 ƯS ở thớ cánh dưới dầm:
Mx 14837, 2
d  ct , d
  7,3(kN / cm2 )  f . c  23,8(kN / cm2 ) (thoa)
Wn, x 2031,3
 Độ võng:
Mô men tiêu chuẩn lớn nhất trong dầm do 1 cầu trục ở vị trí bất lợi nhất:
(2 L  K )2 .Pmcax (2.6  3,5)2 .87
M mc ax    130,953(kN .m)
8L 8.6
M xc   M mc ax  1,03.346,8  134,882(kN.m)
 M xc .L 134,882.100.600 1  1
     (thoa)
L 10.E.I x 10.(21.10 ).60857, 4 1579  L  600
3

2/ TH 2 cầu trục: Tham khảo


 Áp lực thẳng đứng tính toán của 1 bánh xe:
P  k1. Q .nth .Pmcax  1.1,1.0,85.87  81,35(kN )
Với: CĐLV nhẹ  k1 = 1
 Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:
T  k2 . Q .nth .T1c  1.1,1.0,85.1,8  1,68(kN )
 Xác định Mmax :

2 K  B 2.3,5  5 2
x   (m)
3 3 3
 (3L  B  2 K ) 2 
M max  P.  B K
 12 L 
 (3.6  5  2.3,5) 2

 81,35.   5  3,5
 12.6 
 167, 22( kN .m)
 Xác định Mx :
L  6m    1,03
M x   .M max  1,03.167, 22  172, 24(kN.m)
 Xác định My :
M max .T 167, 22.1, 68
My    3, 45(kN .m)
P 81,35

LVH 9
Bài tập Thép 2

Phần 2: BỂ CHỨA
Bài 1: (CK 19-01-2010)
Cho bể chứa hình trụ bằng thép, đáy phẳng đặt trên móng BTCT có phủ đệm cát đặt tại TP-
HCM.Đường kính bể D = 15m, chiều cao chất lỏng chứa trong bể H = 10m, chiều dày thành bể t =
8mm.Trọng lượng riêng chất lỏng  = 7,8kN/m3, áp lực dư của hơi trong bể pd = 0,02daN/cm2, áp
lực chân không p0 = 0,002daN/cm2.Nắp và thành bể có lớp cách nhiệt dày 10mm, tỷ trọng 1,5kN/m3
và bên ngoài có che tôn sóng 0,1kN/m2.
Hệ số điều kiện làm việc đối với thành bể m = 0,8, đối với đường hàn n = 0,9.
Hệ số vượt tải đối với chất lỏng n1 = 1,1, đối với hơi n2 = 1,2.
1/ Kiểm tra ƯS thép thành sát đáy bể.
2/ Kiểm tra đường hàn góc liên kết thành và đáy bể.
3/ Kiểm tra đường hàn đối đầu liên kết thành cách đáy bể 1,5m.
4/ Kiểm tra hiệu ứng biên giữa thành và đáy bể.
5/ Kiểm tra ổn định thành bể.Đề ra biện pháp nếu không thỏa điều kiện ổn định.
Cho biết:
- Thép sử dụng CCT38 có fy = 25kN/cm2 , fu = 45kN/cm2 , fv = 0,58.f , E = 21000kN/cm2.
- Hệ số độ tin cậy của vật liệu M = 1,05.
- Hàn đối đầu: fw = f (nén, kéo, uốn), fwv = fv (trượt).
- Hàn góc: fwf = 18kN/cm2 (theo kim loại mối hàn), fws = 0,45.fu (theo kim loại ở biên nóng
chảy).
Giải:
1/ Kiểm tra ƯS thép thành sát đáy bể:
 Áp lực tính toán ở đáy bể:
px   Qg . L .H   Qd . pd  1,1.7,8.10  1, 2.2  88, 2(kN / m2 )

 Kiểm tra: (theo vật liệu đường hàn đối đầu)


fy 25
f    23,8(kN / cm2 )
 M 1, 05
p .r 88, 2.7,5
2  x   82687,5(kN / m2 )  8, 27(kN / cm 2 )
t 0, 008
 f wt . c  (0,85. f ). c  (0,85.23,8).0,9  18, 21( kN / cm2 ) (thoa)
2/ Kiểm tra đường hàn góc liên kết thành và đáy bể:
 Trọng lượng nắp bể:
Gn   Qg .t. s   Qcn .tcn . cn   ts .gts  . .r 2
 1,1.0, 008.78,5  1, 2.0, 01.1,5  1,1.0,1 . .7,52  144, 7(kN )
 Trọng lượng thành + nắp bể:
 G 
gt  ( Qg .t. s   Qcn .tcn . cn ).H  n  .1cm
 D
 144, 7 
 (1,1.0, 008.78,5  1, 2.0, 01.1,5).10   .0, 01m  0,102(kN )
  .15 
 Mô men uốn theo phương đường sinh:
M  0,3.  Qg . L .H   Qd . pd  .r.t.1cm  0,3. 1,1.7,8.10  1, 2.2  .7,5.0,008.1  1,588(kN .cm)

LVH 10
Bài tập Thép 2
t  8mm
  h f ,min  5mm (TCVN , bang 43, trang 70)
 f y  250 N / mm  430 N / mm
2 2

 h f ,max  1, 2h f ,min  6mm


Chọn hf = 5mm
Dùng pp hàn tay:
tw  f .hf  0,7.0,5  0,35(cm)
Aw  2tw .lw  2.0,35.1cm  0,7(cm2 )
lw  2tw  t   t 3  1.  2.0,35  0,8   0,83 
3 3

Ww       0,318(cm3 )
6(2tw  t ) 6(2.0,35  0,8)

 Kiểm tra:
gt M 0,102 1,588
w      5,14(kN / cm2 )
Aw Ww 0, 7 0,318
 f wf . c  18.0,9  16, 2(kN / cm2 ) (thoa)
Vậy đường hàn góc đủ khả năng chịu lực.
3/ Kiểm tra đường hàn đối đầu liên kết thành cách đáy bể 1,5m:
 Mô men uốn theo phương đường sinh:
M  0,3.  Qg . L .( H  1,5)   Qd . pd  .r.t.1cm
 0,3.1,1.7,8.(10  1,5)  1, 2.2.7,5.0, 008.1  1,356(kN .cm)
 Trọng lượng thành + nắp bể:
 G 
gt  ( Qg .t. s   Qcn .tcn . cn ).x  n  .1cm
 D
 144, 7 
 (1,1.0, 008.78,5  1, 2.0, 01.1,5).8,5   .0, 01m  0, 091(kN )
  .15 
 Kiểm tra:
tw  t  8mm
6M g 6.1,356 0, 091
 wt  2 cm  t cm  2
  12, 6(kN / cm2 )
tw .1 tw .1 0,8 .1 0,8.1
 f wt . c  (0,85 f ). c  (0,85.23,8).0,9  18, 21( kN / cm2 ) (thoa)
4/ Kiểm tra hiệu ứng biên giữa thành và đáy bể:
gt 6M 0,102 6.1,588
 1  cm  2 cm   2
 15, 02(kN / cm2 )
t.1 t .1 0,8.1 0,8 .1
 f . c  23,8.0,8  19, 04(kN / cm2 ) (thoa)
5/ Kiểm tra ổn định thành bể:
 Do ƯS theo phương đường sinh:
 ƯS nén tới hạn theo phương đường sinh:
 C.E.t 
 cr1  min  . f ; 
 r 
Với:
 f r  23,8  7,5
  0,97   0,00025  0,95   0,97   0,00025  0,95   0, 274  0
 Et  21000  0,008
Vậy điều kiện ổn định không thỏa  Cần tăng chiều dày thành bể.

LVH 11
Bài tập Thép 2
Chú ý: Nếu  < 0 thì tăng chiều dày thành bể, không tăng cường các vành cứng (vì đang sét
ƯS theo phương đứng).
 Do ƯS nén tới hạn theo phương vòng:
 ƯS nén tới hạn theo phương vòng:
3/2 3/2
H 10 r t 7,5  0,008 
  1,33   cr 2  0,55E    0,55.21000    0,302(kN / cm2 )
r 7,5 H r 10  7,5 
 ƯS nén đều theo phương vòng:
TP.HCM thuộc vùng II, H = 10m  k = 1,18
P0   Q 0 . p0  1, 2.0, 2  0, 24(kN / m2 )
Pg 0  0,5w0 . Qw .k  0,5.0,83.0,8.1,18  0,392(kN / m2 )

 2   Pg 0  P0 
nc .r 0,9.7,5
  0,392  0, 24   533, 25( kN / m2 )
t 0, 008
 0, 0533(kN / cm2 )   c . cr 2  1.0,302(kN / cm2 ) (thoa)
Không cần tăng cường các vành cứng hay tăng chiều dày thép thành bể.
Ghi chú: Nếu ƯS theo phương vòng không thỏa thì nên tăng cường các vành cứng.
 Kết luận: Cần tăng chiều dày thành bể để đảm bảo điều kiện ổn định.
 Tham khảo cách tính 1:
 Trọng lượng mái (thép bể + lớp cách nhiệt + tôn sóng):
Gm   Qg .t. s   Qcn .tcn . cn   Qts . pts  1,1.0,008.78,5  1, 2.0,01.1,5  1,1.0,1  0,82(kN / m2 )
 Áp lực chân không:
P0   Q 0 . p0  1, 2.0, 2  0, 24(kN / m2 )
 Áp lực gió: TP.HCM  w0 = 83kG/m2 = 0,83kN/m2
Pg   Qw .c.w 0  0,8.0,8.0,83  0,531(kN / m2 )
 Trọng lượng thân và lớp cách nhiệt quanh thân nằm trên đáy bể:
Gt   Qg . s .t   Qcn . cn .tcn  .H  1,1.78,5.0,008  1, 2.1,5.0,01 .10  7,088(kN / m)
 ƯS nén đều theo phương đường sinh:
 1  Gm  nc .  P0  Pg  
r Gt

2t t
7,5 7, 088
 0,82  0,9.  0, 24  0,531  
2.0, 008 0, 008
 1147, 6(kN / m 2 )  0,115(kN / cm 2 )
Bài 2: (CK 10-01-2009)
Cho bể chứa hình trụ bằng thép, đáy phẳng đặt trên móng BTCT có phủ đệm cát.Đường kính bể D
= 15m, chiều cao chất lỏng chứa trong bể H = 10m, chiều dày thành bể t = 7mm.Trọng lượng riêng
chất lỏng  = 7,8kN/m3, áp lực dư của hơi trong bể pd = 0,02daN/cm2, áp lực chân không p0 =
0,0025daN/cm2.
Hệ số điều kiện làm việc đối với thành bể m = 0,8, đối với đường hàn n = 0,9.
Hệ số vượt tải đối với chất lỏng n1 = 1,1, đối với hơi n2 = 1,2.
1/ Kiểm tra ƯS thép thành sát đáy bể.
2/ Kiểm tra hiệu ứng biên giữa thành và đáy bể.
3/ Kiểm tra đường hàn đối đầu liên kết thành và đáy bể.
4/ Kiểm tra ổn định thành bể.Đề ra biện pháp nếu không thỏa điều kiện ổn định.
Cho biết:
- Thép sử dụng CCT38 có fy = 25kN/cm2 , fu = 45kN/cm2 , fv = 0,58.f , E = 21000kN/cm2.
- Hệ số độ tin cậy của vật liệu M = 1,05.

LVH 12
Bài tập Thép 2
- Hàn đối đầu: fw = f (nén, kéo, uốn), fwv = fv (trượt).
- Hàn góc: fwf = 18kN/cm2 (theo kim loại mối hàn), fws = 0,45.fu (theo kim loại ở biên nóng
chảy).
Giải:
1/ Kiểm tra ƯS thép thành sát đáy bể:
 Áp lực tính toán ở đáy bể:
px   Qg . L .H   Qd . pd  1,1.7,8.10  1, 2.2  88, 2(kN / m2 )

 Kiểm tra:
fy 25
f    23,8(kN / cm2 )
 M 1, 05
p .r 88, 2.7,5
2  x   82687,5(kN / m2 )  8, 27(kN / cm 2 )
t 0, 008
 f wt . c  (0,85 f ). c  (0,85.23,8).0,9  18, 21( kN / cm2 ) (thoa)
2/ Kiểm tra hiệu ứng biên giữa thành và đáy bể:
 Trọng lượng nắp bể:
Gn    Qg .t. s   Qcn .gcn  . .r 2
 1,1.0, 007.78,5  1, 2.0, 25  . .7,52  159,83( kN )
 Trọng lượng thành và nắp bể:
 G 
gt  ( Qg .t. s   Qcn .g cn ).H  n  .1cm
 D
 159,83 
 (1,1.0, 007.78,5  1, 2.0, 25).10   .0, 01m  0,124(kN )
  .15 
 Mô men uốn theo phương đường sinh:
M  0,3.  Qg . L .H   Qd . pd  .r.t.1cm  0,3. 1,1.7,8.10  1, 2.2  .7,5.0,007.1  1,389(kN .cm)
 Kiểm tra:
gt 6M 0,124 6.1,389
1  cm
 2 cm   2
 17,19(kN / cm2 )
t.1 t .1 0, 7.1 0, 7 .1
 f . c  23,8.0,8  19, 04(kN / cm2 ) (thoa)
3/ Kiểm tra đường hàn đối đầu liên kết thành và đáy bể:
tw  t  7mm
6M g 6.1,389 0,124
 wt  2 cm  t cm  2
  16,83(kN / cm2 )
tw .1 tw .1 0, 7 .1 0, 7.1
 f wt . c  (0,85 f ). c  (0,85.23,8).0,9  18, 21( kN / cm2 ) (thoa)
4/ Kiểm tra ổn định thành bể:
 Do ƯS theo phương đường sinh:
 ƯS nén tới hạn theo phương đường sinh:
 C.E.t 
 cr1  min  . f ; 
 r 
Với:
 f r  23,8  7,5
  0,97   0,00025  0,95   0,97   0,00025  0,95   0, 45  0
 Et  21000  0,007
Điều kiện ƯS theo phương đứng không thỏa  Cần tăng chiều dày thành bể.
 Do ƯS nén tới hạn theo phương vòng:
 ƯS nén tới hạn theo phương vòng:

LVH 13
Bài tập Thép 2
3/2 3/2
H 10 r t 7,5  0,007 
  1,33   cr 2  0,55E    0,55.21000  0, 247(kN / cm2 )
r 7,5 H r 10  7,5 
 ƯS nén đều theo phương vòng:
TP.HCM thuộc vùng II, H = 10m  k = 1,18
P0   Q 0 . p0  1, 2.0, 25  0,3(kN / m2 )
Pg 0  0,5w0 . Qw .k  0,5.0,83.0,8.1,18  0,392(kN / m2 )

 2   Pg 0  P0 
nc .r 0,9.7,5
  0,392  0,3  667,3(kN / m2 )
t 0, 007
 0, 0667(kN / cm2 )   c . cr 2  1.0, 247(kN / cm2 ) (thoa)
Không cần tăng cường các vành cứng hay tăng chiều dày thành bể.
 Kết luận: Cần tăng chiều dày thành bể để đảm bảo điều kiện ổn định.
Bài 3: (CK 09-01-2008)
Cho bể chứa hình trụ bằng thép, đáy phẳng đặt trên móng BTCT có phủ đệm cát.Đường kính bể D
= 15m, chiều cao chất lỏng chứa trong bể H = 8m.Trọng lượng riêng chất lỏng 1 = 800daN/m3, áp
lực dư của hơi trong bể pd = 0,2daN/cm2, áp lực chân không p0 = 0,035daN/cm2.
Hệ số điều kiện làm việc đối với thành bể m = 0,8, đối với đường hàn n = 0,9.
Hệ số vượt tải đối với chất lỏng n1 = 1,1, đối với hơi n2 = 1,2.
Xác định chiều dày thành bể nhằm đảm bảo:
1/ Điều kiện bền cho thành bể.
2/ Hiệu ứng biên và từ đó tính đường hàn (góc hoặc đối đầu) liên kết thành và đáy bể.
3/ Điều kiện ổn định thành bể.Có thể đề xuất biện pháp nhằm đảm bảo ổn định thành bể nhưng
không ảnh hưởng đến điều kiện bền của thành bể.
Cho biết:
- Thép sử dụng CCT38 có fy = 25kN/cm2 , fu = 45kN/cm2 , fv = 0,58.f , E = 21000kN/cm2.
- Hệ số độ tin cậy của vật liệu M = 1,05.
- Hàn đối đầu: fw = f (nén, kéo, uốn), fwv = fv (trượt).
- Hàn góc: fwf = 18kN/cm2 (theo kim loại mối hàn), fws = 0,45.fu (theo kim loại ở biên nóng
chảy).
Giải:
1/ Xác định chiều dày thành bể theo điều kiện bền:
 Áp lực tính toán ở đáy bể:
px   Qg . L .H   Qd . pd  1,1.8.8  1, 2.20  94, 4(kN / m2 )

 Điều kiện theo vật liệu đường hàn:


p .r px .r 94, 4.(7,5.102 )
t x    0,39(cm)
f wt . c (0,85 f ). c (0,85.23,8).0,9
Chọn bề dày thành bể t = 8mm (chọn để thỏa điều kiện hiệu ứng biên)
2/
 Kiểm tra hiệu ứng biên giữa thành và đáy bể:
 Trọng lượng nắp bể:
Gn    Qg .t. s   Qcn .gcn  . .r 2
 1,1.0, 008.78,5  1, 2.0, 25  . .7,52  175, 09( kN )
 Trọng lượng thành và nắp bể:

LVH 14
Bài tập Thép 2
 G 
gt  ( Qg .t. s   Qcn .g cn ).H  n  .1cm
 D
 175, 09 
 (1,1.0, 008.78,5  1, 2.0, 25).8   .0, 01m  0,116(kN )
  .15 
 Mô men uốn theo phương đường sinh:
M  0,3.  Qg . L .H   Qd . pd  .r.t.1cm  0,3. 1,1.8.8  1, 2.20  .7,5.0,008.1  1,699(kN .cm)
 Kiểm tra:
gt 6M 0,116 6.1, 699
1  cm
 2 cm   2
 16, 07(kN / cm2 )
t.1 t .1 0,8.1 0,8 .1
 f . c  23,8.0,8  19, 04(kN / cm2 ) (thoa)

 Tính đường hàn liên kết thành và đáy bể:


 Đối với đường hàn góc:
Cách 1: Chọn chiều cao đường hàn rồi kiểm tra
t  8mm
  h f ,min  5mm  h f ,max  1, 2h f ,min  6mm
 f y  25kN / cm
2

Chọn hf = 5mm
Dùng pp hàn tay:
tw   f .h f  0,7.0,5  0,35(cm)
Aw  2tw .lw  2.0,35.1cm  0,7(cm2 )
lw  2tw  t   t 3  1.  2.0,35  0,8   0,83 
3 3

Ww       0,318(cm3 )
6(2tw  t ) 6(2.0,35  0,8)
Điều kiện:
gt M 0,116 1,699
w      5,51(kN / cm2 )  f wf . c  18.0,9  16, 2(kN / cm2 ) (thoa)
Aw Ww 0,7 0,318
Cách 2:
Dùng pp hàn tay:
tw   f .h f  0,7.h f (cm)
Aw  2tw .lw  2.(0,7.h f ).1cm  1, 4h f (cm2 )
lw  1cm 
Iw   2tw  t   t 3   1, 4hf  0,8  0,83  (cm4 )
3 3

12   12  
1, 4hf  0,8  0,83 (cm3 )
3
2I w
Ww  
2tw  t 6.(1, 4hf  0,8)
lw  2tw  t   t 3 
3

CTTQ: Ww   
6(2tw  t )
Điều kiện:
gt M 0,116 1,699.6.(1, 4hf  0,8) 
w      f wf . c  18.0,9  16, 2(kN / cm2 )
1, 4hf  0,8  0,8
3 3
Aw Ww 1, 4h f
 h f  0, 26cm
t  8mm
  h f ,min  5mm  h f ,max  1, 2h f ,min  6mm
 f y  25kN / cm
2

Chọn hf = 5mm

LVH 15
Bài tập Thép 2
 Đối với đường hàn đối đầu:
6M g 6.1, 699 0,116
 wt  2 cm  t cm  
tw .1 tw .1 tw2 tw
 f wt . c  (0,85 f ). c  (0,85.23,8).0,9  18, 21( kN / cm2 )
 tw  0,75cm
Chọn tw = 8mm
3/ Kiểm tra ổn định thành bể:
 Do ƯS theo phương đường sinh:
 ƯS nén tới hạn theo phương đường sinh:
 C.E.t 
 cr1  min  . f ; 
 r 
Với:
 f r  23,8  7,5
  0,97   0,00025  0,95   0,97   0,00025  0,95   0, 274  0
 Et  21000  0,008
Vậy điều kiện ổn định không thỏa  Cần tăng chiều dày thành bể.
Giả sử đề bài yêu cầu đề xuất biện pháp rồi kiểm tra:
Tăng t = 12mm (chỉ tăng cho thành bể)
 f r  23,8  7,5
  0,97   0, 00025  0,95   0,97   0, 00025  0,95   0,14
 Et  21000  0, 012
r 7,5
  625  C  0,1075
t 0, 012
 C.E.t   0,1075.21000.0,012 
  cr1  min  . f ;   min  0,14.23,8;   3,33(kN / cm2 )
 r   7,5 
 Trọng lượng mái (thép bể + lớp cách nhiệt):
Gm   Qg .t. s   Qcn .gcn  1,1.0,008.78,5  1, 2.0, 25  0,991(kN / m2 )
(Nếu đề không cho lớp cách nhiệt thì tự chọn theo qui định)
 Áp lực chân không:
P0   Q 0 . p0  1, 2.3,5  4, 2(kN / m2 )
 Áp lực gió: TP.HCM  w0 = 83kG/m2 = 0,83kN/m2
Pg   Qw .c.w 0  0,8.0,8.0,83  0,531(kN / m2 )
 Trọng lượng thân và lớp cách nhiệt quanh thân nằm trên đáy bể:
Gt   Qg . s .t   Qcn .gcn  .H  1,1.78,5.0,012  1, 2.0, 25 .8  10,69(kN / m)
 ƯS nén đều theo phương đường sinh:
 1  Gm  nc .  P0  Pg  
r Gt

2t t
7,5 10, 69
 0,991  0,9.  4, 2  0,531  
2.0, 012 0, 012
 2232, 4(kN / m2 )  0, 2232(kN / cm2 )   c . cr1  1.3,33  3,33( kN / cm 2 ) (thoa)
 Do ƯS nén tới hạn theo phương vòng:
 ƯS nén tới hạn theo phương vòng:
3/2 3/2
H 8 r t 7,5  0,012 
  1,067   cr 2  0,55E    0,55.21000    0,693(kN / cm2 )
r 7,5 H r 8  7,5 
 ƯS nén đều theo phương vòng:
TP.HCM thuộc vùng II, H = 8m  k = 1,14 (nội suy)

LVH 16
Bài tập Thép 2
Pg 0  0,5w0 . Qw .k  0,5.0,83.0,8.1,14  0,378(kN / m2 )

 2   Pg 0  P0 
nc .r 0,9.7,5
  0,378  4, 2   2575,13(kN / m2 )
t 0, 012
 0, 258(kN / cm2 )   c . cr 2  1.0, 693(kN / cm2 ) (thoa)
 Kiểm tra ổn định cho cả thân bể:
 1  2 0, 2232 0, 258
    0, 44  1  Thoa
 cr1  cr 2 3,33 0, 693
Ghi chú: Cách tính và đề xuất phương án như các bài trên.
Bài 4: (CK 08-01-2006)
Cho bể chứa hình trụ bằng thép, đáy phẳng, đặt trên 2 gối tựa BTCT.Đường kính bể D = 3m, chiều
dài bể L = 9m, chiều dày thành bể  = 5mm, chiều cao chất lỏng chứa trong bể H = 2,8m.Trọng
lượng riêng chất lỏng 1 = 800daN/m3, áp lực dư của hơi trong bể pd = 0,4daN/cm2, áp lực chân
không p0 = 0,1daN/cm2.
Hệ số điều kiện làm việc đối với thành bể m = 0,8, đối với đường hàn n = 0,9.
Hệ số vượt tải đối với chất lỏng n1 = 1,1, đối với hơi n2 = 1,2.
1/ Xác định vị trí gối tựa.
2/ Kiểm tra ƯS theo phương đường sinh.
3/ Kiểm tra ƯS theo phương vòng.
4/ Kiểm tra ổn định thành bể.Đề ra biện pháp nếu không thỏa.
Cho biết:
- Thép sử dụng CCT38 có fy = 25kN/cm2 , fu = 45kN/cm2 , fv = 0,58.f , E = 21000kN/cm2.
- Hệ số độ tin cậy của vật liệu M = 1,05.
- Hàn đối đầu: fw = f (nén, kéo, uốn), fwv = fv (trượt).
- Hàn góc: fwf = 18kN/cm2 (theo kim loại mối hàn), fws = 0,45.fu (theo kim loại ở biên nóng
chảy).
Giải:
1/ Xác định vị trí gối tựa:
L0  0,586L  0,586.9m  5, 274(m)
L  L0 9  5, 274
c   1,863(m)
2 2
2/ Kiểm tra ƯS theo phương dường sinh:
 Trọng lượng thép bể và chất lỏng:
G  2 .r.  L  r  .t. S  2. .1,5.  9  1,5 .0,005.78,5  38,842(kN )
G   38,842 
q   Qg .    L . .r 2   1,1.   8. .1,52   66,95(kN / m)
L   9 
 ƯS dọc theo phương đường sinh:
q.( L20  4c 2 ) 66,95.(5, 2742  4.1,8632 )
 1    3298,92(kN / m2 )  0,33(kN / cm2 )
8. .r .t
2
8. .1,5 .0, 005
2

 ƯS do áp lực dư và áp lực thủy tĩnh t/d lên đáy bể:


( . p   . .r ).r (1, 2.40  1,1.8.1,5).1,5
 1  Qd d Qg L   9180(kN / m2 )  0,918(kN / cm2 )
2t 2.0, 005
 ƯS do uốn bể:
fy 25
f    23,8(kN / cm2 )
M 1, 05

LVH 17
Bài tập Thép 2

1  1  1  0,33  0,918  1, 248(kN / cm2 )  f . c  23,8.0,8  19,04(kN / cm2 ) (thoa)
3/ Kiểm tra ƯS theo phương vòng:
( . p  2 Qg . L .r ).r (1, 2.40  2.1,1.8.1,5).1,5
 2  Qd d 
t 0, 005
 22320(kN / m )  2, 232(kN / cm2 )  f . c  19, 04(kN / cm2 ) (thoa)
2

4/ Kiểm tra ổn định thân bể:


 . p .r 1, 2.0, 001.1,5
1  Q0 0   0,18(kN / cm2 )
2t 2.0, 005
 2  21  2.0,18  0,36(kN / cm2 )
 ƯS tới hạn theo phương đường sinh:
 f r  23,8  1500
  0,97   0,00025  0,95   0,97   0,00025  0,95   0,572
 Et  21000  5
r 1500
  300  C  0,16
t 5
 C.E.t   0,16.21000.5 
 cr1  min  . f ;   min  0,572.23,8;   11, 2(kN / cm )
2

 r   1500 
 ƯS tới hạn theo phương vòng:
3/2 3/2
L 9 E.r  t  21000.1,5  5 
  6   cr 2  0,55    0,55    0,37(kN / cm2 )
r 1,5 L r 9  1500 
 Kiểm tra:
 1  2 0,18 0,36
    0,99  1 (thoa)
 cr1  cr 2 11, 2 0,37

-------------------//-------------------
1(daN / cm )  10 (kN / m 2 )  102 (kN / cm 2 )
2 2

1(daN / m3 )  102 (kN / m3 )  108 (kN / cm3 )


1(kN / m 2 )  104 (kN / cm 2 )

LVH 18

You might also like