You are on page 1of 33

CÂU HỎI CHO CÁC CHƯƠNG TRONG BÀI GIẢNG

“ CÔNG NGHỆ 3G WCDMA UMTS”


266 câu hỏi dưới đây sẽ giúp cho học viên khóa “ Công nghệ 3G WCDMA UMTS” nắm vững
được công nghệ này

CÂU HỎI CHƯƠNG 1


1. WCDMA dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:
√ TDMA: _____
√ FDMA: _____
√ CDMA: _____
√ OFDMA: _____
2. LTE dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:
√ TDMA: _____
√ FDMA: _____
√ CDMA: _____
√ OFDMA: _____
3. WIMAX dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:
√ TDMA: _____
√ FDMA: _____
√ CDMA: _____
√ OFDMA: _____
4. UMB dựa trên công nghệ đa truy nhập vô tuyến nào:
√ TDMA: _____
√ FDMA: _____
√ CDMA: _____
√ OFDMA: _____
5. 4G dự kiến có tên chung là gì:
√ LTE : _____
√ WIMAX : _____
√ UMB : _____
√ IMT-ADVANCED : _____
6. Công nghệ đa truy nhập vô tuyến 4G sẽ là công nghệ nào:
√ TDMA: _____
√ FDMA: _____
√ CDMA: _____
√ OFDMA: _____
7. Tốc độ đỉnh của R 5 HSDPA:
√ 0,4 Mbps: ______
√ 10 Mbps: ______
√ 14,4 Mbps: ______
8. Tốc độ đỉnh của R6 HSUPA:
√ 0,4 Mbps: ______
√ 6 Mbps: ______
√ 5,7Mbps: ______
9. Tốc độ đỉnh R7 HSDPA:
√ 28,8 Mbps: : ______
√ 14,4 Mbps: : ______
√ 18 Mbps: : ______
10. Tốc độ đỉnh R8 HSDPA:
√ 28,8 Mbps: : ______
√ 38,8 Mbps: : ______
√ 42 Mbps: : ______
11. Mạng lõi của 3G giai đoạn đầu bao gồm:
√ Chuyển mạch kênh: _____
√ Chuyển mạch gói : ______
√ Cả hai : ______
12. Chuyển mạch kênh được xây dựng trên nguyên lý:
√ ATM: ______
√ IP: ______
√ TDM: ______
13. Chuyển mạch gói đựơc xây dựng trên nguyên lý:
√ TDM: ______
√ ATM: ______
√ IP: ______
14. Dịch vụ chuyển mạch kênh được thực hiện trên:
√ Chỉ chuyển mạch kênh: ______
√ Chuyển mạch gói: ______
√ Cả chuyển mạch kênh lẫn chuyển mạch gói: ______

15. Dịch vụ chuyển mạch gói được thực hiện trên


√ Chỉ chuyển mạch gói: ______
√ Cả chuyển mạch kênh lẫn chuyển mạch gói: ______
16. Mỗi tế bào ATM gồm:
√ 48 byte: ______
√ 53 byte: ______
√ 56 byte: ______
17. Thông tin cần phát trong mạng internet được đặt trong phần nào của gói IP:
√ Payload: ______
√ Header: ______
18. Thông tin định tuyến trong mạng internet đựơc phát trong phần nào của gói IP:

√ Payload: ______
√ Header: ______
19. Header 2 trong truyền tunnel chứa thông tin:
√ Định tuyến đến mạng nhà của máy di động: ______
√ Định tuyến đến mạng khách của máy di động: ______
20. Khi máy di động chuyển từ một SGSN này sang SGSN khác cần thay đổi tiêu đề nào của gói IP:
√ Header 1: ______
√ Header 2: ______
21. Thoại trong UMTS sử dụng QOS nào:
√ Conversational: ______
√ Streaming: ______
√ Interactive: ______
√ Background: ______
22. Truyền hình thời gian thực trong UMTS sử dụng QOS nào:
√ Conversational: ______
√ Streaming: ______
√ Interactive: ______
√ Background: ______
23. Trình duyệt Web, truy nhập server trong UMTS sử dụng QOS nào:
√ Conversational: ______
√ Streaming: ______
√ Interactive: ______
√ Background: ______
24. e-mail, tải xuống file trong UMTS sử dụng QOS nào:
√ Conversational: ______
√ Streaming: ______
√ Interactive: ______
√ Background: ______
25. Phần tử tương đương với MS của GSM trong UMTS có tên là gì:
√ MS: ______
√ UE: ______
26. Phần tử tương đương với BTS của GSM trong UMTS có tên là gì:
√ BTS: ______
√ Nút B: ______
27. Phần tử tương đương với BSC của GSM trong UMTS có tên là gì:
√ BSC: ______
√ RNC: ______
28. Phân hệ tương đương với BSS của GSM trong UMTS có tên là gi:
√ BSS: ______
√ RNS: ______
29. Chuyển mạch kênh cuả GSM tương đương với phần tử nào trong UMTS:
√ MSC: ______
√ SGSN: ______
30. Chuyển mạch gói của GPRS tương đương với phần tử nào trong UMTS:
√ MSC: ______
√ SGSN: ______
31. SGSN đựơc kết nối với:
√ Chỉ RNC: ______
√ Chỉ GGSN: ______
√ Cả hai: ______
32. GGSN được kết nối với mạng ngoài:
√ PSTN: ______
√ Internet: ______
33. Giao diện vô tuyến của WCDMA UMTS được ký hiệu là:
√ UU: ______
√ Um: ______
34. Giao diện giữa nút và RNC của UMTS được ký hiệu là:
√ Abis: ______
√ Iub: ______
35. Giao diện giữa RNC và tổng đài chuyển mạch kênh của UMTS được ký hiệu là:
√ A: ______
√ Gb: ______
√ Iu-CS: ______
√ Iu-PS: ______
36. Giao diện giữa RNC và tổng đài chuyển mạch gói của UMTS được ký hiệu là:
√ A: ______
√ Gb: ______
√ Iu-CS: ______
√ Iu-PS: ______
37. Giao diện giữa RNC và tổng đài chuyển mạch gói:
√ A: ______
√ Gb: ______
√ Iu-CS: ______
√ Iu-PS: ______
38. Giao diện giữa RNC với RNC:
√ A: ______
√ Gb: ______
√ Iur: ______
39. SIM trong UMTS đựơc gói là gì:
√ SIM: ______
√ USIM: ______
40. Điều khiển công suất vòng trong được thực hiện tại:
√ Nút B: ______
√ RNC: ______
41. Điều khiển công suất vòng ngoài được thực hiện tại:
√ Nút B: ______
√ RNC: ______
42. RNS đựơc nối đến mạng lõi thông qua:
√ SRNC: ______
√ DRNC: ______

43. SGSN chứa các thông tin nào sau đây để nhận dạng thuê bao:
√ IMSI: ______
√ P-TMSI: ______
√ RA: ______
√ Địa chỉ PDP
44. Để định tuyến thuê bao SGSN chứa các thông tin nào sau đây:
√ IMSI: ______
√ RA: ______
√ Số VLR: ______
√ GGSN: ______
45. Số liệu lưu trong GGSN gồm:
√ RA: ______
√ P-TMSI: ______
√ IMSI: ______
√ Địa chỉ PDP: ______
46. Thông tin về dịch vụ mà thuê bao được cung cấp được lưu ở đâu:
√ SGSN: ______
√ GGSN: ______
√ VLR: ______
√ HLR: ______
47. Thông tin nào sau đây không có trong VLR:
√ IMSI: ______
√ MSISDN: ______
√ TMSI: ______
√ LA hiện thời của thuê bao: ______
√ MSC/SGSN hiện thời mà thuê bao nối đến: ______
√ RA: ______
48. Thông tin nào sau đây không có trong HLR:
√ IMSI: ______
√ Địa chỉ PDP: ______
√ MSISDN: ______
√ SGSN/VLR liên quan đến thuê bao: ______
√ Các dịch vụ thuê bao: ______
√ LA: ______
49. AV được tạo ra ở đâu:
√ VLR: ______
√ AUC: ______
50. Phần tử nào trong mạng lõi của 3GPP R4 được gọi là chuyển mạch mềm:
√ MSC Server: ______
√ MGW: ______
51. Các báo hiệu điều khiển MGW được thực hiện bởi:
√ Chính nó: ______
√ MSC Server:
52. Báo hiệu điều khiển MGW là:
√ SSN7: ______
√ MEGACO: ______
53. MGW được xây dựng trên cơ sở:
√ Tổng đài chuyển mạch kênh: ______
√ Tổng đài chuyển mạch gói: ______
54. Các MGW đựơc nối với nhau theo:
√ TDM: ______
√ IP: ______
55. Giao thức được MGW sử dụng để truyền VoIP là:
√ TCP/IP
√ RTP/IP
56. Giao thức truyền tải giữa SGSN và GGSN là:
√ IP: ______
√ GTP/IP: ______
57. Giao diện với HSS được thực hiện trên cơ sở:
√ SSN7: ______
√ IP: ______
58. IMS trong 3GPP R5 và R6 là viết tắt tiếng Anh của:
√ Inter Media Subsystem: ______
√ International Main Subsystem: ______
√ IP Multimedia Subsystem: ______
59. Trái tim của IMS là phần tử nào sau đây:
√ CSCF: ______
√ MRF: ______
√ MGCF: ______
60. CSCF sử dụng:
√ SSN7: ______
√ SIP: ______
61. CSCF không thực hiện các chức năng nào sau đây:
√ Thiết lập phiên đa phương tiện: ______
√ Duy trì phiên đa phương tiện: ______
√ Giải phóng phiên đa phương tiện: ______
√ Điều khiển chuyển mạch SGSN: ______
62. Để tìm gọi thuê bao trong vùng phục vụ MSC/VLR, vùng này đựơc chia thành:
√ Các LA: ______
√ Các RA: ______
63. Để tìm gọi thuê bao trong vùng phục vụ SGSN, vùng này đựơc chia thành:
√ Các LA: ______
√ Các RA: ______
64. Sau khi đã có kết nối RRC cho kênh báo hiệu đầu cuối, SGSN có thể tìm gọi thuê bao trong:
√ Các LA: ______
√ Các RA: ______
√ Các URA: ______
CÂU HỎI CHƯƠNG HAI

1. Để được coi là hệ thống trải phổ, hệ thống thông tin số phải đảm điều kiện:
√ Tín hiệu được phát chiếm độ rộng băng tần tối thiểu cần
thiết để phát thông tin : ______
√ Tín hiệu được phát chiếm độ rộng băng tần lớn hơn độ rộng băng tần tối thiểu cần thiết để phát
thông tin: ______
√ Trải phổ được thực hiện bằng một mã độc lập với số liệu: ______
2. Để trải phổ luồng bit tốc độ Rb, mã trải phổ phải có tốc độ Rc sao cho:
√ Rc=Rb: ______
√ Rc<Rb: ______
√ Rc>>Rb: _____
3. Để trải phổ luồng bit có độ dài bit Tb, mã trải phổ phải có độ dài chip:
√ Tc=Tb: ______
√ Tc>Tb: ______
√ Tc << Tb: _____
4. Để các mã trải phổ trực giao phải đảm bảo điều kiện:
√ cixci=1:
√ cixcj=cK
√ cixcj không nằm trong bộ mã
5. Cho hai mã trực giao: ci= {+1 +1 +1 +1 -1 -1 -1 -1} và cj= {+1 -1 +1 -1 +1 -1 +1 -1}, tích hai mã ck là:
√ {+1 -1 +1 -1 -1 +1 -1 +1}: _____
√ {+1 +1 -1 -1 +1 +1 -1 -1}: _____
√ {+1 +1 -1 -1 -1 -1 +1 +1}: _____
6. Cho một hệ thống CDMA gồm 4 người dùng cách đều BTS có tốc độ bit như nhau bằng Rb đựơc trải
phổ bằng mã có tốc độ Rc, SIR tại máy thu của mỗi người sử dụng có giá trị nào sau đây:
√ (Rc/Rb)/4: _____
√ (Rc/Rb)/3: _____
√ (Rc/Rb)/2: ______
7. Ký hiệu Rb là tốc độ bit, Rs là tốc độ ký hiệu và Rc là tốc độ chip; độ lợi xử lý là tỷ số nào dưới đây:
√ Rc/Rb: _____
√ Rc/Rs: ______
8. Ký hiệu Rb là tốc độ bit, Rs là tốc độ ký hiệu và Rc là tốc độ chip; hệ số trải phổ là tỷ số nào dưới đây:
√ Rc/Rb: _____
√ Rc/Rs: ______
9. Hệ thống CDMA có hai máy di động có cùng Rb, lúc đầu cách đều BTS, sau đó một máy đến gần BTS
hơn sao cho khoảng cách chỉ bằng ½ so với máy di động thứ hai. Với giả thiết suy hao tỷ lệ bình phương
khoảng cách, SIR máy thu BTS từ máy di động hai tăng lên bao nhiêu lần:
√ 2 lần: ______
√ 3 lần: _______
√ 4 lần: _______
10. Điều khiển công suất vòng hở được thực hiện bởi:
√ Nút B: ______
√ UE : _______
11. Điều khiển công suất vòng hở được thực hiện dựa trên đánh giá công suất thu từ kênh:
√ Hoa tiêu: ______
√ Kênh dành riêng cho lưu lượng: _______
12. Điều khiển công suất vòng trong được thực hiện bởi:
√ Nút B: ______
√ RNC: ______
13. Tốc độ điều khiển công suất vòng trong trong WCDMA:
√ 800 lần trong một giây: ______
√ 1500 lần trong một giây: ______
14. Điều khiển công suất vòng trong dựa trên đánh giá:
√ SIR
√ BLER
15. Điều khiển công suất vòng ngoài được thực hiện bởi:
√ Nút B: _____
√ RNC: _____
16. Điều khiển công suất vòng ngoài dựa trên đánh giá:
√ SIR: ______
√ BLER: ______
17. Chuyển giao cứng là chuyển giao trong đó:
√ UE chỉ được nối đến một nút B: _______
√ UE có thể được nối đến nhiều nút B: ______
18. Trong số các chuyển giao dưới đây thì chuyển giao nào là chuyển giao cứng:
√ HO nội hệ thống giữa các ô thuộc cùng
một tần số sóng mang WCDMA: ______
√ IF-HO: _______
√ IS-HO: _______
19. Chuyển giao mềm là chuyển giao trong đó:
√ UE chỉ được nối đến một nút B: _______
√ UE có thể được nối đến nhiều nút B: ______
20. Trong số các chuyển giao dưới đây thì chuyển giao nào là chuyển giao mềm:
√ HO nội hệ thống giữa các ô thuộc cùng
một tần số sóng mang WCDMA: _______
√ IF-HO: _______
√ IS-HO: _______

21. Chuyển giao mềm hơn là chuyển giao giữa:


√ Hai đoạn ô của cùng một ô
√ Hai đoạn ô của hai ô khác nhau

22. Tập các ô (đoạn ô) tham gia vào chuyển giao mềm (mềm hơn) được gọi là:
√ Tập tích cực (Active Set): _____
√ Tập lân cận: ______
√ Tập phát hiện: ______
23. Chuyển giao dựa trên các kết quả đo của:
√ Nút B: _____
√ UE: ______

24. Máy thu RAKE sử dụng phân tập:


√ Không gian: _____
√ Tần số: ______
√ Đa đường: ______

25. Phần tử nào sau đây không thuộc ngón máy thu RAKE:
√ Bộ tương quan: _____
√ Bộ ước tính kênh:_____
√ Bộ bù trừ pha: _____
√ Bộ kết hợp: ______

26. Điều kiện phân tập đa đường cho máy thu RAKE là trễ giữa các ngón phải:
√ <Tc: _____
√ ≥ Tc: _____

27. Tốc độ chip của mã trải phổ trong WCDMA là:


√ 1,288 Mcps
√ 3,84 Mcps

28. Mã định kênh trong WCDMA là mã trải phổ để:


√ Nhận dạng kênh
√ Nhận dạng nguồn phát

29. Mã định kênh của WCDMA được xây dựng trên cơ sở mã:
√ OVSF: ______
√ Gold: _____
√ PN: ______

30. Số chip trong một mã định kênh với SF=8 là:


√ 6: _____
√ 8: ______
√ 12: _____

31. Giả sử một người sử dụng có tốc độ bit kênh là 30 kbps, sử dụng điều chế QPSK, hệ số trải phổ SF
là:
√ 64: _____
√ 128: _____
√ 256: _____
32. Giả sử một người sử dụng có tốc độ bit kênh là 30 kbps, sử dụng điều chế BPSK, hệ số trải phổ SF
là:
√ 64: _____
√ 128: _____
√ 256: _____

33. Độ dài mã định kênh với SF=8 là bao nhiêu:


√ 1,42 µ s: ______
√ 2,08 µ s: ______
√ 3,02 µ s: ______

34. Mã nào sau đây không phải mã OVSF:


√ +1+1+1+1-1-1-1-1: _______
√ +1+1-1-1-1-1+1+1: _______
√ +1+1+1-1-1+1+1+1: ______

35. Để tăng dung lượng, đường lên sử dung phương pháp ghép kênh gì:
√ I/Q: _____
√ TDMA: _____

36. Tối đa một máy UE có thể phát với tốc độ bit kênh bằng bao nhiêu:
√ 5760 kbps: ______
√ 2880 kbps: ______
√ 3840 kbps: ______

37. Nếu UE chỉ sử dụng một kênh DPDCH để truyền lưu lượng với tốc độ bit kênh là 480 kbps thì phải
sử dụng mã trải phổ nào sau đây:
√ +1+1+1+1-1-1-1-1: ______
√ +1+1+1+1+1+1+1+1: ______
√ +1+1-1-1+1+1-1-1: ______

38. Kênh DPCCH đường lên được trải phổ bằng mã nào sau đây:
√ Cch,256,0: ______
√ Cch,256,1: ______
√ Cch,128,0: ______

39. Nếu chữ ký tiền tố s=1, mã định kênh phần điều khiển kênh PRACH là mã nào sau đây:
√ Cch,256,13 : ______
√ Cch,256,14 : ______
√ Cch,256,15 : ______

40. Kênh hoa tiêu chung P-CPICH có mã trải phổ nào dưới đây:
√ Cch,256,0: _____
√ Cch,256,1: _____

42. Các mã ngẫu nhiên hóa dài được sử dụng để:


√ Nhận dạng kênh: _______
√ Nhận dạng nguồn phát: _____

43. Các mã ngẫu nhiên hóa dài được xây dựng trên cơ sở mã:
√ OVSF: ______
√ Gold: ______
√ PN: _______

44. Trong số 262143 mã ngẫu nhiên dài số mã được sử dụng là:


√ 8000: _______
√ 8012: _______
√ 8192: _______

45. Số mã ngẫu nhiên hóa dài đựơc sử dụng đựơc chia thành:
√ 500 nhóm: ______
√ 510 nhóm: ______
√ 512 nhóm: ______

46. Mỗi nhóm mã ngẫu nhiên hóa dài chứa:


√ 6 tập: ______
√ 7 tập: ______
√ 8 tập: ______

47. Mỗi tập mã ngẫu nhiên hóa dài chứa:


√ 2 mã sơ cấp+ 14 mã thứ cấp: ______
√ 3 mã sơ cấp + 13 mã thứ cấp: ______
√ 1 mã sơ cấp + 15 mã thứ cấp: ______

48. Trong số mã ngẫu nhiên dài đựơc sử dụng, số mã được sử dụng để nhân dạng nút B là:
√ 500 mã: _____
√ 510 mã: _____
√ 512 mã: ______

49. Trong số bốn bước sau đây để tìm kiếm ô (khi UE mới bật nguồn chẳng hạn) bước nào không cần
thiết:
√ Tìm P-SCH (kênh đồng bộ sơ cấp) để thiết lập đồng bộ khe và đồng bộ ký hiệu
√ Tìm S-SCH (kênh đồng bộ thứ cấp) để thiết lập đồng bộ khung và nhóm mã
√ Tìm mã ngẫu nhiên hóa sơ cấp để nhận dạng ô
√ Tìm mã ngẫu nhiên hóa thứ cấp
50. Trong bước tìm mã ngẫu nhiên hóa sơ cấp để nhận dạng ô, UE phải tìm bao nhiêu mã:
√ 6 mã: _____
√ 7 mã: _____
√ 8 mã: _____

CÂU HỎI CHƯƠNG 3

1. Trong các báo hiệu sau đây báo hiệu nào dùng cho dịch vụ chuyển mạch gói:
√ CC: _____
√ MM: _____
√ GMM: ______
√ SM: _______

2. Trong các báo hiệu sau đây bào hiệu nào dùng cho dịch vụ chuyển mạch kênh:
√ CC: _____
√ MM: _____
√ GMM: ______
√ SM: _______

3. PDCP nằm trong mặt phẳng nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ UP (User Plane): ______
√ CP (Control Plane): _____

4. PDCP nằm trong lớp nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ L3: _____
√ L2: _____
√ L1: _____

5. RRC nằm trong mặt phẳng nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ UP (User Plane): ______
√ CP (Control Plane): _____

6. RRC nằm trong lớp nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ L3: _____
√ L2: _____
√ L1: _____

7. RLC nằm trong lớp nào của giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ L3: _____
√ L2: _____
√ L1: _____
8. MAC nằm trong lớp nào giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ L3: _____
√ L2: _____
√ L1: _____

9. PHY nằm trong lớp nào giao thức vô tuyến UTRA FDD:
√ L3: _____
√ L2: _____
√ L1: _____

10. Trong số các giao thức dưới đây giao thức nào chỉ có trong mặt phẳng điều khiển:
√ RRC: ______
√ RLC: ______
√ MAC: ______
√ PHY: ______

11. Trong số các giao thức dưới đây giao thức nào chi có trong mặt phẳng người sử dụng:
√ PDCP: _____
√ RLC: ______
√ MAC: ______
√ PHY: _______

12. Trong số các chức năng dưới đây chức năng nào là của L3:
√ Đặc tả đánh địa chỉ và định tuyến: ______
√ Lập khuôn số liệu vào các khối số liệu và đảm bảo truyền dẫn tin cậy giữa các nút lân cận hay các
thực thể đồng cấp: _______
√ Đặc tả các vấn đề liên quan đến giao diện vô tuyến như điều chế và mã hóa, trải phổ v.v..: ______

13. Trong số các chức năng dưới đây chức năng nào là của L2:
√ Đặc tả đánh địa chỉ và định tuyến: _______
√ Lập khuôn số liệu vào các khối số liệu và đảm bảo truyền dẫn tin cậy giữa các nút lân cận hay các
thực thể đồng cấp: _______
√ Đặc tả các vấn đề liên quan đến giao diện vô tuyến như điều chế và mã hóa, trải phổ v.v..

14. Trong số các chức năng dưới đây chức năng nào là của L1:
√ Đặc tả đánh địa chỉ và định tuyến: _______
√ Lập khuôn số liệu vào các khối số liệu và đảm bảo truyền dẫn tin cậy giữa các nút lân cận hay các
thực thể đồng cấp: ______
√ Đặc tả các vấn đề liên quan đến giao diện vô tuyến như điều chế và mã hóa, trải phổ v.v..: ______

15. Kênh logic (LoCH) được tạo ra ở giao thức nào:


√ RLC: _____
√ MAC: ______
√ PHY: _____

16. Kênh truyền tải (TrCH) được tạo ra ở giao thức nào:
√ RLC: _____
√ MAC: ______
√ PHY: _____

17. Kênh vật lý (PhCH) được tạo ra ở giao thức nào:


√ RLC: _____
√ MAC: ______
√ PHY: _____

18. Tốc độ chip được sử dụng cho WCDMA hiện nay là:
√ 1,28 Mcps: ______
√ 3,84 Mcps: ______
√ 7,68 Mcps: _______

19. Tần số trung tâm của WCDMA nào dưới đây là sai:
√ 2212,4 MHz: ______
√ 2212,5 MHz: _______
√ 22122,6 MHz: ______

20. Băng tần được sử dụng cho triển khai WCDMA tại Việt Nam hiện nay là băng nào dưới đây:
√ Băng I: UL (1920MHz-1980MHz), DL (2110MHz-2170MHz): _____
√ Băng II: UL (1850MHz-1910MHz), DL (1930MHz-1990MHz): _____
√ Băng III: UL (1710MHz-1785MHz), DL (1805MHz-1880MHz): _____

21. Khoảng cách tần số song công (phát thu) băng I được sử dụng cho WCDMA là:
√ 190 MHz: _____
√ 80 MHz: _____
√ 95 MHz: _____

22. Độ rộng băng tần mà nhà nước Việt Nam cấp phát cho Viettel để triển khai WDCMA là:
√ 15 MHz: ______
√ 20 MHz: ______
√ 25 MHz: ______
23. Với độ rộng băng tần được cấp phát Viettel để triển phai3G WCDMA có thể triển khai được bao
nhiêu sóng mang WCDMA:
√ 3: ______
√ 4: ______
√ 5: ______

24. Trong số các kênh sau đây, kênh nào không phải là kênh logic (LoCH):
√ BCCH:______
√ PCCH: ______
√ CCCH: ______
√ DCCH: _____
√ DTCCH: ____
√ CTCH: _____
√ DCH: ______
√ BCH: ______

25. Chức năng nào dưới đây là chức năng của BCCH:
√ Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin hệ thống: ______
√ Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin tìm gọi: ______

26. Chức năng nào dưới đây là chức năng của PCCH:
√ Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin hệ thống: ______
√ Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin tìm gọi: ______

27. Chức năng nào dưới đây là chức năng của CCCH:
√ Kênh hai chiều để phát thông tin điều khiển giữa mạng và các UE: ______
√ Kênh hai chiều điểm đến điểm để phát thông tin điều khiển riêng giữa UE và mạng.: ______

28. Chức năng nào dưới đây là chức năng của DCCH:
√ Kênh hai chiều để phát thông tin điều khiển giữa mạng và các UE: ______
√ Kênh hai chiều điểm đến điểm để phát thông tin điều khiển riêng giữa UE và mạng: ______

29. Chức năng nào dưới đây là chức năng của DTCH:
√ Kênh hai chiều điểm đến điểm riêng cho một UE để truyền thông tin của người sử dụng: ______
√ Kênh một chiều điểm đa điểm để truyền thông tin của một người sử dụng cho tất cả hay một nhóm
người sử dụng quy định hoặc chỉ cho một người sử dụng: ______
30. Chức năng nào dưới đây là chức năng của CTCH:
√ Kênh hai chiều điểm đến điểm riêng cho một UE để truyền thông tin của người sử dụng: ______
√ Kênh một chiều điểm đa điểm để truyền thông tin của một người sử dụng cho tất cả hay một nhóm
người sử dụng quy định hoặc chỉ cho một người sử dụng: ______

31. Các kênh nào dưới đây không phải là kênh truyền tải:
√ DCH: _____
√ BCH: ______
√ FACH: _____
√ RACH: _____
√ PCH: _____
√ CPCH: _____
√ DSCH: _____
√ BCCH: _____
√ DCCH: _____

32. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DCH:
√ Kênh hai chiều được sử dụng để phát số liệu của người sử dụng. Được ấn định riêng cho người sử
dụng: _____
√ Kênh chung đường xuống để phát số liệu gói: ______
√ Chia sẻ cho nhiều UE: ______

33. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DSCH:
√ Kênh hai chiều được sử dụng để phát số liệu của người sử dụng. Được ấn định riêng cho người sử
dụng: _____
√ Kênh chung đường xuống để phát số liệu gói: ______
Chia sẻ cho nhiều UE: ______

34. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh BCH:
√ Kênh chung đường xuống để phát thông tin quảng bá (chẳng hạn thông tin hệ thống, thông tin ô):
______
√ Kênh chung dường xuống để phát các tín hiệu tìm gọi: ______

35. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh PCH:
√ Kênh chung đường xuống để phát thông tin quảng bá (chẳng hạn thông tin hệ thống, thông tin ô):
______
√ Kênh chung dường xuống để phát các tín hiệu tìm gọi: ______

36. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh FACH:
√ Kênh chung đường xuống để phát thông tin điều khiển và số liệu của người sử dụng. Kênh chia sẻ
chung cho nhiều UE: ______
√ Kênh chung đường lên để phát thông tin điều khiển
và số liệu người sử dụng: ______
√ Kênh chung đường lên để phát số liệu người sử dụng: _____

37. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh RACH:
√ Kênh chung đường xuống để phát thông tin điều khiển và số liệu của người sử dụng. Kênh chia sẻ
chung cho nhiều UE: ______
√ Kênh chung đường lên để phát thông tin điều khiển
và số liệu người sử dụng: ______
√ Kênh chung đường lên để phát số liệu người sử dụng: _____

38. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh CPCH:
√ Kênh chung đường xuống để phát thông tin điều khiển và số liệu của người sử dụng. Kênh chia sẻ
chung cho nhiều UE: ______
√ Kênh chung đường lên để phát thông tin điều khiển
và số liệu người sử dụng: ______
√ Kênh chung đường lên để phát số liệu người sử dụng: _____

39. Các kênh nào dưới đây không phải là kênh vật lý (PhCH):
√ DPDCH: ______
√ DPCCH: ______
√ PRACH: ______
√ PCPCH: ______
√ CPICH: ______
√ P-CCPCH: _____
√ S-CCPCH: ______
√ SCH: ______
√ PDSCH: _____
√ AICH: ______
√ PICH: ______
√ AP-AICH: ______
√ CD/CA-ICH: _____
√ CSICH: _____
√ DSCH: _____
√ DTCH: _____

40. Các kênh nào dưới đây không phải là các kênh riêng của lớp vật lý ( các kênh liên quan đến lớp
truyền tải):
√ DPDCH: _____
√ CPICH: _____
√ SCH: ______
√ AICH: _____
√ PICH: _____
√ CSICH: _____
√ CD/CA-ICH: _____
√ DPCCH: _____

41. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DPDCH:
√ Kênh riêng được ấn định cho UE để phát số liệu
người sử dụng từ lớp cao hơn: _______
√ Kênh riêng đựơc ấn định cho UE để điều lớp vật lý của DPCH: _____

42. Chức năng nào dưới đây là chức năng của kênh DPCCH:
√ Kênh riêng được ấn định cho UE để phát số liệu
người sử dụng từ lớp cao hơn: _______
√ Kênh riêng đựơc ấn định cho UE để điều lớp vật lý của DPCH: _____

43. Điều khiển công suất cho DPCH được phát trong kênh nào dưới đây:
√ DPDCH: ______
√ DPCCH: ______

44. Hoa tiêu được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây:
√ Ước tính công suất thu: _______
√ Điều khiển công suất: ______
√ Đánh giá tốc độ số liệu hiện thời trên các kênh số liệu: ______

45. Hoa tiêu được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây:
√ Giải điều chế nhất quán: _______
√ Điều khiển công suất: ______
√ Đánh giá tốc độ số liệu hiện thời trên các kênh số liệu: ______

46. TFCI được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây:
√ Ước tính công suất thu: _______
√ Điều khiển công suất: ______
√ Đánh giá tốc độ số liệu hiện thời trên các kênh số liệu: ______

47. FBI được phát trong DPCCH để thực hiện chức năng nào dưới đây:
√ Ước tính công suất thu: _______
√ Điều khiển công suất: ______
√ Điều khiển phân tập phát: ______

48. Nguyên lý phân giải xung đột kênh RACH được gọi là:
√ Ngẫu nhiên: ______
√ Aloha: ______

49. Để khởi xướng thủ tục truy nhập ngẫu nhiên UE phát:
√ AP: ______
√ AICH: _____
√ Bản tin truy nhập ngẫu nhiên: ______

50. Chấp nhận truy nhập ngẫu nhiên nút B phát:


√ AP: ______
√ AICH: _____
√ Bản tin truy nhập ngẫu nhiên: ______

51. UE gửi lý do truy nhập ngẫu nhiên trong:


√ AP: ______
√ AICH: _____
√ Bản tin truy nhập ngẫu nhiên: ______

52. Ghép kênh DPDCH/DPCCH trên đường xuống được thực hiện theo:
√ Mã: ______
√ Thời gian: ______
53. Ghép kênh DPDCH/DPCCH trên đường lên được thực hiện theo:
√ Mã: ______
√ Thời gian: ______

54. Độ dài một khung DPCH là:


√ 2 ms: _____
√ 5 ms: ______
√ 10 ms: ______

55. Số khe thời gian trong một khung DPCH là:


√ 14: _____
√ 15: _____
√ 16: _____

56. Số chip trong một khung DPCH là:


√ 38000 chip: ______
√ 38400 chip: ______
√ 40000 chip: ______

57. Số chip trong một khe DPCH là:


√ 2500: ____
√ 2560: _____
√ 2580: _____

58. Nếu đường lênphát với tốc độ bit kênh 15 kbps, thì hệ số trải phổ (SF) và k tương ứng bằng:
√ SF=64, k=2: ______
√ SF= 128, k=1: ______
√ SF=256, k=0: ______

59. Nếu đường xuống phát với tốc độ bit kênh 15 kbps, thì hệ số trải phổ (SF) bằng:
√ SF= 128, k=2: ______
√ SF= 256, k=1: ______
√ SF= 512, k=0: ______

60. Sơ đồ phân tập phát nào dưới đây đòi hỏi thông tin phản hồi từ máy thu:
√ Phân tập phát vòng hở: ______
√ Phân tập phát vòng kín: _______

61. Sơ đồ phân tập phát STTD sử dụng các kiểu phân tập nào sau đây:
√ Không gian: _____
√ Thời gian: _____
√ Phân cực: ______
√ Tần số: _____

62. Hai bộ ước tính trong sơ đồ phân tập phát STTD để ước tính:
√ Công suất phát: ______
√ Công suất thu: ______
√ Độ lợi kênh: _______

63. Các bit FBI để đánh trọng số ANT được truyền từ UE đến nút B trong kênh vật lý nào:
√ DPDCH: _______
√ DPCCH: _______

64. Trong phương trình xác định công suất phát khởi đầu cho PRACH giá trị nào dưới đây xác định suy
hao đường truyền:
√ CPICH_Tx_power – CPICH _RSCP:_______
√ UL_interference: ________
√ UL_required_CI: ________

65. Trong phương trình xác định công suất phát khởi đầu cho PRACH giá trị nào dưới đây xác định
nhiễu:
√ CPICH_Tx_power – CPICH _RSCP:_______
√ UL_interference: ________
√ UL_required_CI: ________

66. Trong phương trình xác định công suất phát khởi đầu cho PRACH giá trị nàof dưới đây xác định tỷ
số tín hiệu trên nhiễu yêu cầu:
√ CPICH_Tx_power – CPICH _RSCP:_______
√ UL_interference: ________
√ UL_required_CI: ________

67. Trong điều khiển công suất vòng trong đường lên, SIR đích được đưa ra ở đâu:
√ Nút B: _____
√ RNC: _____

68. Trong điều khiển công suất vòng ngoài BLER được tính toán dựa trên:
√ BER: ______
√ CRC: ______

69. Trong điều khiển công suất vòng ngoài đường lên BLER đích được đưa ra ở đâu:
√ Nút B: _____
√ RNC: ______

70. Trong điêu khiển công suất vòng ngoài đường xuống BLER đích được đưa ra ở đâu:
√ Nút B: _____
√ RNC: ______
71. Tốc độ điều khiển công suất vòng ngoài:
√ <10Hz: _____
√ >100Hz: _____
√ 10-100Hz: _____

72. Trong chuyển giao mềm (mềm hơn), sự kiện 1A là sự kiện trong đó:
√ Một ô (đoạn ô) bị loại ra khỏi tập tích cực: ______
√ Một ô (đoạn ô) trong tập tích cực bị thay bằng một ô khác: _____
√ Một ô (đoạn ô mới) mới được bổ sung vào tập tích cực: ______

73. Trong chuyển giao mềm (mềm hơn), sự kiện 1B là sự kiện trong đó:
√ Một ô (đoạn ô) bị loại ra khỏi tập tích cực: ______
√ Một ô (đoạn ô) trong tập tích cực bị thay bằng một ô khác: _____
√ Một ô (đoạn ô mới) mới được bổ sung vào tập tích cực: ______

74. Trong chuyển giao mềm (mềm hơn), sự kiện 1C là sự kiện trong đó:
√ Một ô (đoạn ô) bị loại ra khỏi tập tích cực: ______
√ Một ô (đoạn ô) trong tập tích cực bị thay bằng một ô khác: _____
√ Một ô (đoạn ô mới) mới được bổ sung vào tập tích cực: ______

74. Độ nhạy máy thu là công suất mà ở đó:


√ BER> BER đích: ______
√ BER=BER đích: ______
√ BER>BER đích: ______

75. Độ nhạy máy thu cho phép tính:


√ Vùng phủ sóng cực đại của nút B: _____
√ Vùng phủ sóng cực tiểu của nút B: _____

76. Điều gì sẽ xẩy ra khi công suất thu bằng độ nhạy, nhưng số người sử dụng được kết nối đến nút B
tăng lên:
√ BER> BER đích: ______
√ BER=BER đích: ______
√ BER>BER đích: ______
77. Công suất phát cực đại của UE loại ba có giá trị là:
√ 0,5 W: ______
√ 251,2 mW: _____
√ 125,9 mW: _____

78. Công suất phát cực đại của UE loại bốn có giá trị là:
√ 0,5 W: ______
√ 251,2 mW: _____
√ 125,9 mW: _____

79. AMR CODEC được gọi đa tốc độ thích ứng vì:


√ Nó thay đổi tốc bit theo tần xuất nói của người sử dụng: ______
√ Nó thay đổi tốc độ bit theo chất lượng đường truyền: ______

80. Tốc độ bit nào của AMR CDEC có thể sử dụng cho GSM ở chế độ toàn tốc (Full Rate):
√ 6,7 kbps: _____
√ 7,4 kbps: ______
√ 12,2 kbps: ______

CHƯƠNG 4

1. Tốc độ đỉnh R6 HSDPA là:


√ 14,4 Mbps: ______
√ 5,7 Mbps: _______

2. Tốc độ đỉnh R6 HSUPA là:


√ 14,4 Mbps: ______
√ 5,7 Mbps: _______

3. Trong số các lớp con dưới đây tại nút B, lớp nào là lớp con mới dành cho HSDPA:
√ PDPC: ______
√ MAC-d: ______
√ MAC-hs: ______

4. Trong số các lớp con dưới đây, lớp nào là lớp con mới dành cho HSUPA:
√ PDPC: ______
√ MAC-d: ______
√ MACe/es: ______

5. Trong số các chức năng mới dành cho HSDPA liệt kê dưới đây, chức năng nào thuộc RNC:
√ Xử lý HARQ: ______
√ Giải mã phản hồi: ______
√ Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSDPA: ______
√ Quản lý lưu lượng HSDPA Iub: _______
√ Thể tích lưu lượng lớn hơn: ______

6. Trong số các chức năng mới dành cho HSDPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc nút B:
√ Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSDPA: ______
√ Quản lý lưu lượng HSDPA Iub: _______
√ Nhớ đệm số liệu: _______
√ Xử lý HARQ: ______
√ Giải mã phản hồi: _____
√ Điều khiển luồng: _______
√ Lập biểu đường xuống: ______
√ Điều chế 16 QAM: _______
√ Nhớ đệm số liệu: ______

7. Trong số các chức năng mới dành cho HSDPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc UE:
√ Xử lý HARQ bằng bộ nhớ đệm giá trị mềm: ______
√ Tạo và phát tín hiệu phản hồi: ______
√ Giải điều chế 16 QAM: ______
√ Diều chế 16QAM: ______

8. Trong số các chức năng mới dành cho HSUPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc RNC:
√ Xử lý HARQ: ______
√ Mã hóa phản hồi: ______
√ Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSUPA: ______
√ Ấn định dung lượng HSUPA Iub: _______
√ Thể tích lưu lượng lớn hơn: ______
√ Sắp xếp lại thứ tự gói: ______

9. Trong số các chức năng mới dành cho HSUPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc nút B:
√ Quản lý di động và tài nguyên vô tuyến HSUPA: ______
√ Ấn định dung lượng HSUPA Iub: _______
√ Xử lý HARQ bằng bộ nhớ giá trị mềm: ______
√ Mã hóa phản hồi: ______
√ Lập biểu đường lên phụ thuộc vào nhiễu/ băng gốc/
dung lượng Iub: ______

10 Trong số các chức năng mới dành cho HSUPA liệt kê dưới đây, chức năng nào không thuộc UE:
√ Xử lý HARQ bằng bộ nhớ giá trị mềm: ______
√ Mã hóa phản hồi: ______
√ Xử lý HARQ: _______
√ Tạo thông tin phản hồi: ______
√ Truyền dẫn đa mã: _______
√ Lập biểu đường lên: ______

11. Kênh chia sẻ HS-DSCH thực hiện chia sẻ các tài nguyên gì dưới đây:
√ Tần số: ______
√ Mã: _______
√ Thời gian: ______

12. Mã OVSF sử dụng cho HS-DSCH có hệ số trải phổ (SF) bằng bao nhiêu:
√ 8: _____
√ 12: _____
√ 16: _____

13. Số mã OVSF tối đa đựơc sử dụng cho HS-DSCH là bao nhiêu:


√ 5: ______
√ 10: ______
√ 15: ______

14. TTI dành cho mỗi người sử dụng HS-DSCH bằng:


√ 10 ms: ______
√ 2 ms: ______

15. Trong HSDPA, khi một máy di động rời xa nút B thì công suất phát cho nó:
√ Tăng: _____
√ Giảm: _____
√ Không đổi: _____

16. Trong HSDPA, khi một máy di động rời xa nút B thì tốc độ số liệu phát cho nó:
√ Tăng: _____
√ Giảm: _____
√ Không đổi: _____

17. Chức năng nào dưới đây không thuộc bộ lập biểu:
√ Quy định thời gian TTI kênh HS-DSCH dành cho sử dụng nào: ______
√ Quy định tốc độ số liệu trong TTI: ____
√ Quy định công suất trong TTI: ____

18. Trong HSDPA, khi một UE tiến gần hơn đến nút B, số mã dành cho nó:
√ Nhiều hơn: _____
√ Ít hơn: ______

19. Trong HSDPA, khi một UE rời xa nút B, số mã dành cho nó:
√ Nhiều mã hơn: _____
√ Ít mã hơn: ______

20. Trong HSDPA, khi một UE tiến gần hơn đến nút B, số TTI dành cho nó:
√ Nhiều hơn: _____
√ Ít hơn: ______

21. Trong HSDPA, khi một UE rời xa nút B, số TTI dành cho nó:
√ Nhiều hơn: _____
√ Ít hơn: ______

22. Thông tin nào dưới đây không đựơc nút B sử dụng trong quá trình lập biểu nhanh:
√ Phản hồi chất lượng: _____
√ Khả năng UE: _____
√ Khả dụng tài nguyên: ______
√ Trạng thái bộ đệm: ______
√ QoS và mức Ưu tiên: _____
√ Công suất phát UE: ______

23. Trong số ba người sử dụng với chất lượng kênh khác nhau dưới đây, người sử dụng nào sẽ được lập
biểu:
√ Chất lượng kênh tốt nhất: _______
√ Chất lượng kênh trung bình: ______
√ Chất lượng kênh xấu nhất: ______

24. Để đảm bảo công băng khi lập biểu, hệ thống phải thường xuyên đánh giá:
√ Thông lượng số liệu trung bình của từng người sử dụng: _____
√ Công suất phát trung binh của từng UE: _____

25. Điều chế QPSK cho phép mỗi ký hiệu truyền được bao nhiêu bit:
√ 1 bit: _____
√ 2 bit: ______
√ 4 bit: ______
√ 6 bit: ______

26. Điều chế 16-QAM cho phép mỗi ký hiệu truyền được bao nhiêu bit:
√ 1 bit: _____
√ 2 bit: ______
√ 4 bit: ______
√ 6 bit: ______
27. Điều chế 64QAM cho phép mỗi ký hiệu truyền được bao nhiêu bit:
√ 1 bit: _____
√ 2 bit: ______
√ 4 bit: ______
√ 6 bit: ______

28. Trong số các hệ thống truyền dẫn vô tuyến sử dụng điều chế QPSK, 16QAM và 64 QAM, hệ thống
nào cho chất lượng truyền dẫn tồi nhất (BER thấp nhất):
√ QPSK: _____
√ 16QAM: _____
√ 64QAM: ______
29. Trong số các hệ thống truyền dẫn vô tuyến sử dụng điều chế QPSK, 16QAM và 64 QAM, hệ thống
nào truyền dẫn tốc độ số liệu cao nhất:
√ QPSK: _____
√ 16QAM: _____
√ 64QAM: ______

30. Theo bạn giữa QPSK và 16 QAM, nên chọn điều chế nào nếu đường truyền xấu:
√ QPSK: _____
√ 16QAM: ______

31. Theo bạn giữa QPSK và 16 QAM, nên chọn điều chế nào nếu đường truyền tốt:
√ QPSK: _____
√ 16QAM: ______

32. Trong R6 HSDPA, tốc độ truyền dẫn số liệu đỉnh được xét cho điều chế nào:
√ QPSK: _____
√ 16QAM: _____

33. Bộ mã hóa turbo không sử dụng đục lỗ có tỷ lệ mã:


√ 1/2 : ______
√ 1/3 : ______
√ 1/4 : _____

34. Để được mã hóa turbo tỷ lệ 1/2 , mỗi lần phát một bit thông tin cần đục lỗ bao nhiêu bit chẵn lẻ:
√ 1 bit: _____
√ 2 bit: _____

35. Nếu cứ phát 3 bit thông tin, bộ đục lỗ đầu ra bộ mã hóa turbo lại đục lỗ 5 bit chẵn lẻ thì tỷ lệ mã sẽ là
bao nhiêu:
√ 1/3 : ______
√ 1/2 : ______
√ 3/4 : _____

35. Tốc độ bit bộ mã hóa sau đục lỗ tỷ lệ 3/4 tăng bao nhiêu lần so với không đục lỗ:
√ 2 lần: ______
√ 7/4 lần: ______
√ 9/4 lần: ______
36. Để thích ứng chất lượng kênh truyền, bộ mã hóa turbo chuyển từ tỷ lệ mã 1/3 sang 3/4 (bằng cách
đục lỗ), sơ đồ mã hóa turbo nào tương ứng với chất lượng kênh truyền trong trường hợp nào tốt hơn:
√ Tỷ lệ mã 1/3: ______
√ Tỷ lệ mã 3,4: ______
37. Các cơ chế thay đổi nào sau đây không sử dụng trong AMC:
√ Thay đổi công suất theo chất lượng kênh truyền: _____
√ Thay đổi sơ đồ điều chế theo chất lượng kênh truyền: _____
√ Thay đổi sơ đồ mã hóa kênh (tỷ lệ mã) theo chất lượng kênh truyền: ____
38. Trong HSDPA phát lại nhanh được xử lý ở đâu:
√ RNC: _____
√ Nút B: _____
39. Trong HSDPA quyết định có yêu cầu phát lại hay không, UE cần kiểm tra:
√ Công suất thu: ______
√ CRC: _____
40. Để yêu cầu phát lại UE gửi đến nút B:
√ ACK: ______
√ NAK: ______
41. Quy trình phát lại: (1) Nút B phát gói lần đầu, (2) UE gửi đến nút B ACK, (3) Nút B phát lại, (4) UE
kết hợp phát lại:
√ Đúng: _______
√ Sai: ______
42. Kênh HS-SCCH đường xuống để:
√ Báo hiệu điều khiển HSDPA: ______
√ Số liệu của người sử dụng HSDPA: _____
43. Kênh HS-DSCH đường xuống để:
√ Báo hiệu điều khiển HSDPA: ______
√ Số liệu của người sử dụng HSDPA: _____
44. Trong HSDPA, số lượng mã định kênh và sơ đồ điều chế được phát xuống UE trong kênh nào:
√ HS-DSCH: ______
√ HS-SCCH: _____
45. Kích thước khối truyền tải, phiên bản dư và thông tin về gói (là gói mới hay gói phát lại) đựơc phát
trong kênh nào:
√ HS-DSCH: ______
√ HS-SCCH: ______
46. Trong HSDPA phiên bản dư đựơc phát xuống UE mang thông tin gì:
√ Sơ đồ mã hóa kênh (tỷ lệ mã): _____
√ Sơ đồ điều chế: _____
47. Trong HSDPA, thông tin phản hổi về chất lượng kênh và kết quả nhận gói (thành công: ACK hay
thất bại: NAK ) được phát từ UE trên kênh nào:
√ DPDCH: ______
√ HS-DPCCH: _____
48. trong HSDPA, kênh F-DPCH phát xuống cho UE mang thông tin gì:
√ Số liệu của người sử dụng: _____
√ Điều khiển công suất đường lên: _____
49. Thuật ngữ MIMO dùng trong HSDPA để biểu thị:
√ Sử dụng nhiểu anten phát và thu: ______
√ Sử dụng một phát và một anten thu: ______
50. Ghép kênh không gian trong MIMO cho phép tăng tốc độ số liệu vỉ:
√ Tăng số đường truyền vô tuyến: ______
√ Tăng chất lượng truyền (tỷ số tín hiệu trên nhiễu cộng tạp âm): ____
51. MIMO trong chế độ phân tập không gian cho phép tăng:
√ Tốc độ truyền số liệu: ______
√ Tỷ số tín hiệu trên nhiễu cộng tạp âm: _____

52. Theo bạn, khi UE gần trạm gốc bạn nên chọn chế độ nào cho MIMO:
√ Ghép kênh không gian: ______
√ Phân tập không gian: ______
53. Trong hai máy đầu cuối HSDPA sử dụng sơ đồ QPSK và 16QAM với cùng sơ đồ mã hóa kênh, máy
nào cho phép thu tốc độ số liệu đỉnh cao hơn:
√ QPSK: ______
√ 16QAM: ______
54. Trong hai máy đầu cuối HSDPA sử dụng sơ đồ 16QAM và 64 QAM với cùng sơ đồ mã hóa kênh,
máy nào cho phép thu tốc độ số liệu đỉnh cao hơn:
√ 64QAM: ______
√ !6QAM: ______
55. Điểm khác biệt giữa HSUPA với HSDPA là:
√ Nó sử dụng kênh chia sẻ: ________
√ Nó sử dụng kên riêng tăng cường: ______
56. Công nghệ nào trong số hai công nghệ HSDPA và HSUPA sử dụng điều khiển công suất:
√ HSDPA: ______
√ HSUPA: ______
57. Bộ lập biểu trong HSUPA được đặt ở đâu:
√ Nút B: ______
√ UE: ______
58. Công nghệ nào trong số hai công nghệ HSDPA và HSUPA sử dụng chuyển giao mềm:
√ HSDPA: ______
√ HSUPA: ______
59. Điều chế nào đựơc sử dụng trong R5 và R6 HSUPA:
√ QPSK: ______
√ 16QAM: ______
√ BPSK: ______
60. Lập biểu trong HSUPA dựa trên:
√ Chất lượng đường truyền: _____
√ Nhiễu: ______
√ Cả hai: ______
61. HARQ kết hợp mềm kiểu săn bắt (Chase) là kết hợp trong đó:
√ Phát lại toàn bộ gói tin: ______
√ Chỉ phát lại phần dư (các bit chẵn lẻ) của gói tin: _____
62. HARQ kết hợp mềm kiểu phần dư tăng (Incremental Redundancy) là kết hợp trong đó:
√ Phát lại toàn bộ gói tin: ______
√ Chỉ phát lại phần dư (các bit chẵn lẻ) của gói tin: _____
63. Trong HSUPA, kênh E-DPDCH đường lên để:
√ Báo hiệu điều khiển E-DCH: ______
√ Số liệu của người sử dụng E-DCH: _____
64. Trong HSUPA, kênh E-DPCCH đường lên để:
√ Báo hiệu điều khiển E-DCH: ______
√ Số liệu của người sử dụng E-DCH: _____
65. Trong HSUPA, kênh E-AGCH đường lên để:
√ Điều khiển công suất đường lên tuyệt đối cho E-DCH: _____
√ Điều khiển công suất đường lên tương đối cho E-DCH: _____
66. Trong HSUPA, tốc độ số liệu phát được thông báo trong kênh E-DPCCH ở dạng:
√ Tốc độ bit: ______
√ Số kênh E-DPDCH và hệ số trải phổ: ______
67. Số thứ tự phát lại trong HSUPA cho quá trình HARQ đựơc phát lên trong kên nào:
√ E-DPDCH: ______
√ E-DPCCH: _____
√ E-AGCH: _____
√ E-RGCH: ______
68. Trong HSUPA để yêu cầu thay đổi tốc độ số liệu trường nào sau đây đựơc phát trong kênh E-
DPCCH:
√ Số trình tự (RSN): ______
√ Bit hạnh phúc: ______

69. Trong HSUPA, kênh HICH từ nút B để phát thông tin:


√ Kết quả nhận được gói tin (thành công hay thất bại): ______
√ Điều khiển công suất: ______
70. Nếu UE có khả năng sử dụng HSUPA với tối đa hai mã SF=4, thì tốc độ số liệu đỉnh của nó bằng bao
nhiêu:
√ 3,84 Mbps: ______
√ 1,92 Mbps: ______
71. Lý do cần sử dụng ba thông số ∆ T, ∆ H, ∆ T khi thực hiện chuyển giao kênh HS-DSCH:
√ Để đảm bảo chất lượng chuyển giao: ______
√ Để chuyển giao kịp thời:_____
√ Để tránh hiện tượng ping-pong (bật đi bật lại)
trong quá trình chuyển giao: _____
72. Trong HSDPA, khi chuyển giao giữa hai ô thuộc hai RNC khác nhau, thì RNC mới được chuyển
sang được gọi là gì:
√ SRNC: _______
√ DRNC: _______

You might also like