Professional Documents
Culture Documents
1. Số phức
z z
z1 z 2 ....z n z1 z 2 ... z n
Re( z ) z Im( z ) z
z1 z 2 z1 z 2 z1 z 2 ... z n z1 z 2 ... z n
r a2 b2
r chính là modun của z và góc được gọi là
argument của z. Ta viết =arg(z).
Xét 2 số phức
z1 r1 cos 1 i sin 1 và
z 2 r2 cos 2 i sin 2 .
Ta có:
z1 z 2 r1 r2 cos(1 2 ) i sin(1 2 ) (*)
arg( z1 z 2 ) arg( z1 ) arg( z 2 ) (mod 2 )
z1
arg( ) arg( z1 ) arg( z 2 ) (mod 2 )
z2
- Căn bậc n của một số phức.
Từ (*) ta suy ra nếu
z r cos i sin thì
Chú ý: căn bậc n của A là đỉnh của đa giác đều n cạnh nội
Đặc biệt các căn bậc n của đơn vị (A=1) nội tiếp trong
2 2
vòng tròn đơn vị. Đặt cos i sin thì căn bậc
n n
n của đơn vị chính là 1, , 2 ,..., n1 . Ta nói là 1 căn
bậc n nguyên thủy của đơn vị.
- Định nghĩa khoảng cách ở trên thỏa các tính chất của một
metric.
Định nghĩa giới hạn của hàm số phức cũng tương tự như
đối với hàm số thực:
a z
n
n
(1)
n 0
a z
k
S ( z)
n k
k 0
Nếu Sn(z) có giới hạn là G(z) khi n thì ta nói chuỗi lũy
thừa hội tụ và có tổng bằng G(z), và viết:
a z
n
G( z ) n
n 0
|a z
n
Chuỗi (1) được gọi là hội tụ tuyệt đối khi chuỗi |
n
n0
là hội tụ.
Tính chất: Chuỗi hội tụ tuyệt đối thì cũng hội tụ.
- Định lý Abel.
(i) Tồn tại duy nhất R (0 R +) sao cho:
chuỗi (1) hội tụ tuyệt đối nếu | z | < R, và
chuỗi (1) phân kỳ nếu | z | > R.
(ii) Hơn nữa, nếu 0 < R thì chuỗi (1) hội tụ đều
trong đĩa | z | .
Hệ quả: Nếu chuỗi (1) hội tụ tại điểm z0 0 thì chuỗi cũng
hội tụ tuyệt đối tại mọi z thỏa:
| z | < | z0 |
và hội tụ đều trong mọi đĩa | z | < | z0 |.
1
a
R = lim n 1
a n
( fg )( z ) c
n 0
n z
n
với
Mệnh đề:
a z
n
Xét chuỗi lũy thừa G( z) n
với bán kính hội tụ R.
n 0
(n 1) a z
n 1
G ' ( z) n 1
, |z|<R
n 0
(Phép lấy đạo hàm theo từng số hạng của chuỗi lũy thừa).
Một hàm có đạo hàm theo biến phức trong một miền D
được gọi là hàm giải tích hay chĩnh hình trong miền D.
Như vậy G(z) là một hàm giải tích trong đĩa hội tụ | z | < R.
Ngoài phép lấy đạo hàm theo từng số hạng ta cũng có phép
lấy tích phân theo từng số hạng vì hàm
an z n 1 n
F ( z)
n 1
a
a n 1 n 1
F ' ( z) z z G( z )
n
n 1
n n n 0
n
3. Hàm sinh
a z
n
Để nhấn mạnh quan hệ giữa hàm G( z) n
và
n 0
e z e z' e z z'
Theo quy tắc đạo hàm từng số hạng ta có:
d z 1 n
e (n 1) z n z
dz n 0 (n 1)! n 0
n!
d z z
Vậy e e
dz
(iii)Các hàm lượng giác theo biến phức:
2k
cos( z ) (1) k z
k 0
(2k )!
2 k 1
sin( z ) (1)
k 0
k z
(2k 1)!
, ln
1 1
(iv) Các hàm , và dãy số điều hòa {Hn}
1 z 1 z
1
n
z , |z|<1
1 z n 0
Lấy tích phân từng số hạng của chuỗi z
n 0
n
ta được một
, ký hiệu là ln
1 1
nguyên hàm của hàm hay
1 z 1 z
-ln(1-z):
1 n
ln ln(1 z )
1 z
zn
n 1
Từ đó ta có:
n 1
(1)
ln(1 z ) ln(1 ( z ))
n 1
n
z
n
1 1
Sử dụng quy tắc nhân chuỗi ta thấy ln là hàm
1 z 1 z
1
H
1
ln
n
1 z 1 z n z
n 1
Dãy {Hn} được gọi là dãy số điều hòa, đóng vai trò quan
trọng trong số học cũng như trong việc phân tích độ phức
tạp của một số thuật toán.
4. Số Bernoulli
- Định nghĩa số Bernoulli.
o Dãy số Bernoulli được định nghĩa quy nạp như sau
1
B0 1, B1 (4.1)
2
m
m
Bk Bm ,
k 0 k
m2 (4.2)
m m!
Trong đó là hệ số nhị thức.
k k!(m k )!
o Để ý rằng m=2 thì (4.2) trở thành
B2 + 2B1 +B0 = B2.
Hệ thức này được thỏa do (4.1)
Với m 3 thì (4.2) cho phép tính Bm-1 theo Bm-2,
Bm-3,…, B0. Chẳng hạn
1 1
B2 , B3 0, B4
6 30
B3 = B5 = B7 = … = 0
o Bm ( z) mBm 1 ( z)
- Ký hiệu O:
Khảo sát hàm theo biến thực hoặc nguyên f(x), g(x). Ta xét
dáng điệu của hàm khi x lớn hoặc |x| nhỏ.
Ví dụ:
Khi x +, ta nói g = O(f) khi
tồn tại M > 0 (không phụ thuộc x) sao cho
|g(x)| M.|f(x)| , khi x khá lớn.
Khi x 0, ta nói g = O(f) khi
tồn tại M > 0 (không phụ thuộc x) sao cho
|g(x)| M.|f(x)| , khi |x| khá bé.
- Tính chất:
f = O(f)
cf(x) = O(f(x))
O(f(x)) + O(f(x)) = O(f(x))
O(O(f(x))) = O(f(x))
O(f(x)) . O(g(x)) = O(f(x).g(x))
f(x).O(f(x)) = O(f(x).g(x))
Hn
Ta nhận thấy 1 khi n nghĩa là
Ln(n)
Hn ~ Ln(n)
1
Với n=6 ta có một khai triển đến cấp 6 theo
n
1 1 1 1
H n Ln(n) O 6
n
2 4
2n 12n 120n
Ta cũng có:
1 1 1
ln(n!) n . ln(n) n O 3
2 12n n
và
n
n 1 1 1
n! e n 1 O 3
e 12n 288 n
2
n
Dùng tích phân của hàm biến phức ta có thể chứng minh
rằng:
e 2
và được công thức Stirling sau đây:
n
n
n! 2n 1 1 1 O 1
12n 288 2 3
e n n
Suy ra
n
n
n! 2n
e