You are on page 1of 7

Bài giảng Cung Cấp Điện – Bài tập

BÀI TẬP

Bài tập 1: Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng sửa chữa cơ khí, điện áp
380/220 V, bao gồm các thiết bị sau:
a. Nhóm các máy công cụ có đồ thị phụ tải thay đổi, gồm 60 thiết bị với tổng
công suất đặt là 800 kW, hệ số sử dụng ksd = 0,2, cosφ = 0,65. Trong nhóm này, công
suất định mức của máy lớn nhất là 51 kW và máy nhỏ nhất là 4 kW.
b. Nhóm các quạt gió có đồ thị phụ tải không đổi, gồm 4 thiết bị, công suất định
mức của mỗi thiết bị là 15 kW, ksd = 0,7; cosφ = 0,8.
c. Nhóm các máy bơm có đồ thị phụ tải không đổi, gồm 2 thiết bị, công suất
định mức của mỗi thiết bị là 150 kW, ksd = 0,8; cosφ = 0,8.
d. Nhóm các thiết bị nung, có đồ thị phụ tải không đổi, gồm 3 thiết bị, công suất
định mức của mỗi thiết bị là 30 kW, ksd = 0,8; cosφ = 1.

Giải

a. Nhóm các máy công cụ có đồ thị thay đổi (n = 60)


Xác định theo phương pháp số thiết bị hiệu quả
- Xét tỷ số:
Pñmmax 51
m= = = 12,75 > 3
Pñmmin 4

Do đó số thiết bị hiệu quả được xác định theo công thức


60
2.∑ Pñmi
2.800
nhq = i =1
= = 31,37
Pñmmax 51
chọn nhq = 32 thiết bị. Với nhq = 32 và Ksd = 0,2 tra bảng ta được kmax = 1,324.
Khi đó:
60
Ptt1 = K max .K sd .∑ Pñmi = 211,84 (kW)
i =1
60
Qtt1 = K sd .∑ Pñmi .tgϕ = 187,06 (kVAr)
i =1

b. Nhóm các quạt gió có đồ thị phụ tải không đổi (n = 4)


4
Ptt2 = Ptb2 = K sd .∑ Pñmi = 42 (kW)
i =1

Qtt2 = Ptb2.tgϕ = 31,5 (kVAr)


c. Nhóm các máy bơm có đồ thị phụ tải không đổi (n = 2)
2
Ptt3 = Ptb3 = K sd .∑ Pñmi = 240 (kW)
i =1

Qtt3 = Ptb3.tgϕ = 180 (kVAr)


d. Nhóm các thiết bị nung có đồ thị phụ tải không đổi (n = 3)
4
Ptt4 = Ptb4 = K sd .∑ Pñmi = 72 (kW)
i =1

Qtt4 = 0

Trang 1
Bài giảng Cung Cấp Điện – Bài tập

- Phụ tải tính toán của phân xưởng:


4
Pttpx = ∑ Ptti = 565,84 (kW)
1
4
Qttpx = ∑ Qtti = 398,56 (kVAr)
1

Sttpx = Pttpx
2
+ Q2ttpx = 692,1 (kVA)
S
I ttpx = = 1051,56 (A)
3.U
Bài tập 2: Xác định phụ tải tính toán (phụ tải cực đại nửa giờ) theo công suất
trung bình và hệ số cực đại tại một nút của mạng cung cấp điện cho phân xưởng luyện
cốc điện áp 380/220 V. Tại nút đó gồm bốn nhóm thiết bị như sau:
a. Bàn phối liệu gồm có hai thiết bị, công suất mỗi thiết bị là 4,5 kW, có đồ thị
phụ tải thay đổi, hệ số sử dụng của nhóm đó là Ksd = 0,25 và cosφ = 0,5.
b. Các máy cấp liệu gồm 23 thiết bị, có đồ thị phụ tải thay đổi, công suất tổng là
158,5 kW, Ksd = 0,45, cosφ = 0,75.
Trong nhóm này công suất định mức của máy lớn nhất là 7 kW, và máy nhỏ
nhất là 4,5 kW.
c. Băng chuyền gồm 16 thiết bị, có đồ thị phụ tải không đổi, tổng công suất đặt
là 191,4 kW, Ksd = 0,6, cosφ = 0,75.
d. Quạt gió và bơm gồm 8 thiết bị, có đồ thị phụ tải không đổi, tổng công suất
đặt là 18 kW, Ksd = 0,7, cosφ = 0,85.

Giải

a. Nhóm các máy bàn phối liệu có đồ thị phụ tải thay đổi (n = 2)
2
Ptt1 = ∑ Pñmi = 9 (kW)
i =1

Qtt1 = Ptt1.tgϕ = 15,59 (kW)


b. Nhóm các máy cấp liệu có đồ thị phụ tải không đổi (n = 23)
- Xét tỷ số:
Pñmmax 7
m= = = 1,56 < 3
Pñmmin 4,5
- Vì m < 3 và n = 23 nên chọn nhq = n = 23
- Tra bảng ta được Kmax = 1,202
- Phụ tải tính toán
23
Ptt2 = K max .K sd .∑ Pñmi = 85,79 (kW)
i =1
23
Qtt2 = K sd.∑ Pñmi .tgϕ = 62,9 (kVAr)
i =1

c. Nhóm thiết bị băng chuyền có đồ thị phụ tải không đổi (n = 16)
16
Ptt3 = K sd.∑ Pñmi = 114,84 (kW)
i=1

Qtt3 = Ptt3.tgϕ = 101,28 (kVAr)

Trang 2
Bài giảng Cung Cấp Điện – Bài tập

d. Nhóm quạt gió và bơm có đồ thị phụ tải không đổi (n = 8)


8
Ptt4 = K sd .∑ Pñmi = 12,6 (kW)
i=1

Qtt4 = Ptt4.tgϕ = 7,81 (kVAr)


- Phụ tải tính toán toàn phân xưởng
4
Pttpx = ∑ Ptti = 222,17 (kW)
i =1
4
Qttpx = ∑ Qtti = 187,58 (kVAr)
i =1

Sttpx = Pttpx
2
+ Q2ttpx = 290,77 (kVA)
Sttpx
I ttpx = = 441,78 (A)
3.U

Bài tập 3: Trạm phân phối trung tâm 22 kV của một nhà máy cỡ lớn có sơ đồ
như hình 1. Yêu cầu lựa chọn máy cắt tổng trên sơ đồ. Biết rằng công suất tính toán
của nhà máy Stt = 8000 kVA. Nhà máy được cấp điện từ tạm biến áp trung gian 110/22
kV cách 3 km bằng ĐDK-2AC-95, máy cắt nguồn loại 8BJ50 có Icđm = 25 kA.

2AC - 95, 3 km

BATG

MCT MCT
MCLL
22 kV 22 kV

MC1 MC8 MC9 MC16

8 lộ ra 8 lộ ra

Hình 1: Trạm phân phối trung tâm 22 kV của nhà


máy theo sơ đồ một hệ thống thanh góp có MCLL

Giải

Khi một đường dây cung cấp bị sự cố, toàn bộ phụ tải tính toán của nhà máy
truyền tải qua đường dây còn lại và qua máy cắt tổng (MCT):

Trang 3
Bài giảng Cung Cấp Điện – Bài tập

S 8000
I tt = = = 209,95 (A)
3.U 3.22
Chọn máy cắt chân không trung áp đặt trong nhà loại 3AF do ABB chế tạo có
các thông số cho trong bảng sau:
Loại Uđm - kV Iđm - A IN - kA Iôđđ - kA
3AF 614-4 24 630 25 63

Tính ngắn mạch để kiểm tra khả năng cắt của máy cắt tổng:
Sơ đồ thay thế:
N
Xht RD XD

Hình 2: Sơ đồ tính ngắn mạch

Ta có:
U 2tb 232
X ht = = = 0,56 (Ω)
Scñm 3.22.25
ZD = r0.l + jx0 .l = 0,33.3+ j0,4.3 = 0,99 + j1,2 (Ω)
Tổng trở ngắn mạch:
ZN = RD + j ( X ht + X D ) = 0,99 + j1,76 (Ω)
Dòng ngắn mạch:
U tb 23
I N = I" = = = 6,58 (kA)
3.ZN 3. 0,992 + 1,762
Kiểm tra máy cắt vừa chọn:
Các đại lượng chọn và kiểm tra Điều kiện
Điện áp định mức (kV) UđmMC = 24 kV > UđmLĐ = 22 kV
Dòng điện định mức (A) IđmMC = 630 A > Icb = 210 A
Dòng cắt định mức (kA) Icđm = 25 kA > I” = 6,58 kA
Công suất cắt định mức, MVA Scñm = 3.22.25 > S" = 3.22.6,58 (MVA)
Dòng điện ổn định động, kA Iôđđ = 63 kA > Ixk =16,75 kA

Bài tập 4: Trạm biến áp phân phối 1000 - 22/0,4 kV cấp điện cho khách sạn,
dùng máy cắt phụ tải 22 kV. Yêu cầu lựa chọn máy cắt phụ tải cho trạm, biết rằng
dòng ngắn mạch đã tính được có trị số I″ = 8 kA.

Giải

Dòng cực đại qua máy cắt phụ tải chính là dòng quá tải của máy biến áp:

Trang 4
Bài giảng Cung Cấp Điện – Bài tập

1000
I tt = 1,4.I ñmBA = 1,4. = 36,74 (A)
3.22
Chọn máy cắt phụ tải do ABB chế tạo có các thông số:
Loại Uđm - kV Iđm - A Iôđn - kA Iôđđ - kA
NBS 24 B1/A1 24 400 10 40

Chọn cầu chì ống do Siemens chế tạo:


Loại Uđm - kV Iđm - A IN - kA
3GD1 410-4B 24 50 31,5

Kiểm tra máy cắt phụ tải và cầu chì vừa chọn
Các đại lượng chọn và kiểm tra Điều kiện
Điện áp định mức (kV) UđmMCPT = 24 kV > UđmLĐ = 22 kV
Dòng điện định mức MCPT (A) IđmMCPT = 400 A > Icb = 36,74 A
Dòng điện ổn định động (kA) Iôđđ = 40 kA > I” = 8 kA
0,8
Dòng ổn định nhiệt (kA) Iôđn = 10 kA > 8. = 2,39 (kA)
3
Dòng điện định mức cầu chì (A) IđmCC = 50 A > Icb = 36,74 A
Dòng cắt định mức cầu chì (kA) IcđmCC = 31,5 kA > I” = 8 kA
Công suất cắt định mức, MVA Scñm = 3.22.31,5 > S" = 3.22.8 (MVA)

Bài tập 5: Yêu cầu lựa chọn cầu chì tự rơi 22 kV đặt tại trạm biến áp phân phối
cấp điện cho một xã nông nghiệp. Trạm đặt một máy biến áp 320 kVA điện áp 22/0,4
kV. Dòng điện ngắn mạch phía sau cầu chì tự rơi là I″ = 5 kA.

22 kV 320 kVA 0,4 kV


MC CCTR

BATG

Hình 3: Sơ đồ nguyên lý cấp điện

Giải

Dòng cưỡng bức qua cầu chì chính là dòng quá tải của máy biến áp:
320
I tt = 1,4.I ñmBA = 1,4. = 11,76 (A)
3.22

Trang 5
Bài giảng Cung Cấp Điện – Bài tập

Chọn cầu chì tự rơi do Chance (Mỹ) chế tạo có các thông số kỹ thuật:
Loại Uđm - kV Iđm - A IN - kA Trọng lượng - kg
C710-513PB 27 100 12 12,97
Kiểm tra cầu chì tự rơi vừa chọn:
Các đại lượng chọn và kiểm tra Điều kiện
Điện áp định mức (kV) Uđm = 27 kV > UđmLĐ = 22 kV
Dòng điện định mức (A) Iđm = 100 A > Icb = 11,76 A
Dòng cắt định mức cầu chì (kA) IcđmCC = 12kA > I” = 5 kA
Công suất cắt định mức, MVA Scñm = 3.22.12 > S" = 3.22.5

Bài tập 6: Yêu cầu lựa chọn cầu chì nhánh và bộ cầu chì - cầu dao tổng đặt
trong tủ điện cho 4 động cơ như trên hình (), số liệu của các động cơ cho trong bảng
sau:
Động cơ Pđm (kW) cosφ kmm kpt η
Máy mài 10 0,8 5 0,8 0,9
Cầu trục 8 0,8 7 0,8 0,9
Máy phay 10 0,8 5 0,8 0,9
Máy khoan 4,5 0,8 7 0,8 0,9

CD
CCT

CC1 CC2 CC3 CC3

Đ1 Đ2 Đ3 Đ4

Hình 4: Sơ đồ tủ điện
Giải

- Chọn cầu chì cho máy mài - CC1


Ta có
0,8.10
I dc ≥ kpt .I ñmÑ1 = = 0,8.21,1= 16,88 (A)
3.0,38.0,8.0,9
kmm.I ñmÑ1 5.21,1
I dc ≥ = = 42,2 (A)
α 2,5

Trang 6
Bài giảng Cung Cấp Điện – Bài tập

Chọn cầu chì ống do Siemens chế tạo có các thông số:
Loại Uđm - V Iđm - A IN - kA
3NA2 120 500 50 120

- Chọn cầu chì cho cầu trục - CC2


0,8.8
I dc ≥ kpt .I ñmÑ2 = = 0,8.16,88 = 13,51 (A)
3.0,38.0,8.0,9
kmm.I ñmÑ2 7.16,88
I dc ≥ = = 73,85 (A)
α 1,6
Chọn cầu chì ống do Siemens chế tạo có các thông số:
Loại Uđm - V Iđm - A IN - kA
3NA2 124 500 80 120

- Chọn cầu chì cho máy phay - CC3


0,8.10
I dc ≥ kpt .I ñmÑ3 = = 0,8.21,1= 16,88 (A)
3.0,38.0,8.0,9
kmm.I ñmÑ3 5.21,1
I dc ≥ = = 42,2 (A)
α 2,5
Chọn cầu chì ống do Siemens chế tạo có các thông số:
Loại Uđm - V Iđm - A IN - kA
3NA2 120 500 50 120

- Chọn cầu chì cho máy khoan - CC4:


0,8.4,5
I dc ≥ kpt .I ñmÑ4 = = 0,8.9,5 = 7,6 (A)
3.0,38.0,8.0,9
kmm.I ñmÑ4 7.9,5
I dc ≥ = = 26,6 (A)
α 2,5
Chọn cầu chì ống do Siemens chế tạo có các thông số:
Loại Uđm - V Iđm - A IN - kA
3NA2 812 500 32 120

- Chọn cầu chì tổng - CCT:

4
I dc ≥ ∑ kpt .I ñmÑi = 0,8.(21,1+ 16,88+ 21,1+ 9,5) = 54,86 (A)
i =1
4
kdt .∑ I ñmÑi + I mm
0,8.(21,1+ 16,88+ 21,1+ 9,5) + 7.16,88
I dc ≥ i =1
= = 108,14 (A)
α 1,6
Chọn cầu chì ống do Siemens chế tạo có các thông số:
Loại Uđm - V Iđm - A IN - kA
3NA2 140 500 200 120

Trang 7

You might also like