Professional Documents
Culture Documents
∂ ∂f
2
VD 4. Tính các đạo hàm riêng của f (x , y, z ) = e x y sin z . ∂2 f
fxy// = fxy = ( fx ) = = ,
y ∂y ∂x ∂y ∂x
∂ ∂f ∂2 f
b) Đạo hàm riêng cấp cao ( )x
fyx// = fyx = fy = =
∂x ∂y ∂x ∂y
.
• Đạo hàm riêng (nếu có) của hàm số fx/ (x , y ), fy/ (x , y )
được gọi là các đạo hàm riêng cấp hai của f (x , y ). • Hàm số nhiều hơn 2 biến và đạo hàm riêng cấp cao hơn
2 có định nghĩa tương tự.
thì đại lượng A.∆x + B .∆y được gọi là vi phân của hàm Suy ra df (x , y ) = fx/ (x , y ).∆ x + fy/ (x , y ).∆ y .
số f (x , y ) tại điểm M 0 (x 0 , y 0 ). Khi đó, f (x , y ) được • Xét f (x , y ) = x ⇒ df (x , y ) = ∆x ⇒ dx = ∆x .
gọi là khả vi tại điểm M 0 (x 0 , y 0 ). Tương tự, dy = ∆y . Vậy:
Ký hiệu df = A.∆x + B .∆y. df (x , y ) = fx/ (x , y )dx + fy/ (x , y )dy.
Chú ý
x 2 −y 2 • Nếu x , y là các biến không độc lập (biến trung gian)
VD 9. Tính vi phân cấp 1 của hàm z = e sin(xy ).
x = x (ϕ, ψ), y = y(ϕ, ψ) thì công thức trên không còn
đúng nữa. Sau đây ta chỉ xét trường hợp x , y độc lập.
• Nếu AC − B 2 = 0 thì ta không thể kết luận. xác định trên D (vì không phụ thuộc vào ( γ)). Tương
3.3. Phân loại cực trị tự, điểm P2 ∈ (C ) là điểm cao nhất (hay thấp nhất) so
• Trong không gian Oxyz , xét mặt cong S chứa đường với các điểm ở trong lân cận của nó và hình chiếu
cong (C ) . Chiếu S lên mpOxy ta được miền D ⊂ ℝ 2 M 2 ∈ (γ) là điểm cực trị có điều kiện ràng buộc bởi
và đường cong phẳng ( γ ) : ϕ(x , y ) = 0 (xem hình vẽ). (γ) : ϕ(x , y ) = 0 của hàm f (x , y ).
7 3 y′
VD 2. Giải ptvp y ′′ = e 2x với y(0) = − , y ′(0) = . VD 3. Giải phương trình vi phân y ′′ = x − .
4 2 x
y′
VD 4. Giải pt vi phân y ′′ − − x (x − 1) = 0
x −1
với điều kiện y(2) = 1, y ′(2) = −1.
1 k1x k 2x
với điều kiện y(0) = 0, y ′(0) = . và nghiệm tổng quát là y = C 1e + C 2e .
2
thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi
§1. Khái niệm cơ bản về chuỗi số • Tổng n số hạng đầu tiên Sn = u1 + u2 + ... + un được
§2. Chuỗi số dương
gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi số.
§3. Chuỗi số có dấu tùy ý
……………………………
• Nếu dãy {Sn } hội tụ đến số S hữu hạn thì ta nói
n ∈ℕ ∞
§1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CHUỖI SỐ chuỗi số hội tụ và có tổng là S , ta ghi là ∑ un = S .
1.1. Định nghĩa Ngược lại, ta nói chuỗi số phân kỳ. n =1
• Cho dãy số có vô hạn các số hạng u1, u2 ,..., un ,... ∞
Biểu thức
u1 + u2 + ... + un + ... = ∑ un
∞ VD 1. Xét sự hội tụ của chuỗi nhân ∑ aq n−1 với a ≠ 0 .
n =1
n =1 Giải
được gọi là chuỗi số. • q = 1: Sn = na → +∞ ⇒ chuỗi phân kỳ.
• Các số u1, u2 ,..., un ,... là các số hạng và un được gọi là 1 − qn 1 − qn
• q ≠ 1: Sn = u1 . = a.
số hạng tổng quát của chuỗi số. 1−q 1 −q
thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi
a
Với q < 1 thì Sn → ⇒ chuỗi hội tụ. 1.2. Điều kiện cần để chuỗi số hội tụ
1 −q ∞
Với q > 1 thì Sn → +∞ ⇒ chuỗi phân kỳ. • Nếu chuỗi ∑ un hội tụ thì lim un = 0 ,
n →∞
∞ n =1
Vậy ∑ aq n −1
hội tụ ⇔ q < 1 .
ngược lại nếu lim un ≠ 0 thì
∞
∑ un phân kỳ.
n =1 n →∞
∞ n =1
1
VD 2. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n(n + 1) .
n =1 ∞
n4
∞
1
VD 5. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ 3n 4 + n + 2 .
VD 3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ ln 1 + . n =1
n =1 n
∞
∞ n5
VD 4. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑
1
. VD 6. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n4 + 1 .
n n =1
n =1
thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi
§2. CHUỖI SỐ DƯƠNG
1.3. Tính chất 2.1. Định nghĩa
∞ ∞ ∞
• Nếu ∑un , ∑ vn hội tụ thì: • ∑ un được gọi là chuỗi số dương nếu un ≥ 0, ∀n .
n =1 n =1 n =1
∞ ∞ ∞
Khi un > 0, ∀n thì chuỗi số là dương thực sự.
∑(un + vn ) = ∑ un + ∑vn . 2.2. Các định lý so sánh
n =1 n =1 n =1 ∞ ∞
∞ ∞ ∞ Định lý 1. Cho hai chuỗi số dương ∑ u n , ∑ vn thỏa:
• Nếu ∑un hội tụ thì: ∑ αun = α∑un . n =1 n =1
n =1 n =1 n =1 0 ≤ u n ≤ vn , ∀ n ≥ n 0 .
∞ ∞
• Tính chất hội tụ hay phân kỳ của chuỗi số không đổi
nếu ta thêm hoặc bớt đi hữu hạn số hạng.
• Nếu ∑ vn hội tụ thì ∑ un hội tụ.
n =1 n =1
∞ ∞
• Nếu ∑ un phân kỳ thì ∑ vn phân kỳ.
n =1 n =1
thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi
∞ Định lý 2
1
VD 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n.2n . ∞ ∞
n =1 Cho hai chuỗi số ∑ un , ∑ vn thỏa:
n =1 n =1
un
un > 0 và vn > 0 với n đủ lớn và lim = k.
n →∞ vn
∞ ∞ ∞
1
VD 2. Xét sự hội tụ của chuỗi điều hòa ∑n bằng cách • Nếu k = 0 thì ∑ un phân kỳ ⇒ ∑ vn phân kỳ.
n =1 n =1 n =1
∞ 1 ∞ ∞
so sánh với ∑ ln 1 + n . • Nếu k = +∞ thì ∑ un hội tụ ⇒ ∑ vn hội tụ.
n =1 n =1 n =1
∞ ∞
• Nếu 0 < k < +∞ thì ∑ un , ∑ vn cùng tính chất.
n =1 n =1
thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi
∞
2n (n + 1)
VD 3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n.3n +1
bằng cách 2.3. Các tiêu chuẩn hội tụ
2.3.1. Tiêu chuẩn D’Alembert
n =1
∞ un +1
∞ 2 n
so sánh với ∑ 3 . Cho chuỗi số dương ∑ un và lim
n →∞ un
= D.
n =1 n =1
• Nếu D < 1 thì chuỗi hội tụ.
Chú ý • Nếu D > 1 thì chuỗi phân kỳ.
∞
1 • Nếu D = 1 thì chưa thể kết luận.
Chuỗi ∑ nα hội tụ khi α > 1 và phân kỳ khi α ≤ 1. n
n =1
∞
1 1
VD 5. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n n .
1 +
n =1 3
∞
n +1
VD 4. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ . ∞
5n (n !)2
n =1 2n 5 + 3 VD 6. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ .
n =1 (2n )!
thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi
2.3.2. Tiêu chuẩn Cauchy 2.3.3. Tiêu chuẩn Tích phân Maclaurin – Cauchy
∞ Cho hàm số f (x ) liên tục, không âm và giảm trên nửa
Cho chuỗi số dương ∑ un và nlim
→∞
nu
n
=C . khoảng [k ; +∞), k ∈ ℕ . Khi đó:
n =1
∞ +∞
• Nếu C < 1 thì chuỗi hội tụ.
• Nếu C > 1 thì chuỗi phân kỳ. ∑ f (n ) hoäi tuï ⇔ ∫ f (x )dx hoäi tuï.
n =k
• Nếu C = 1 thì chưa thể kết luận. k
n2 ∞
1
∞ 1
VD 7. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ .
VD 9. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑3 .
n =1 2
n =1 n2
∞ ∞
nn 1
VD 8. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ 3n . VD 10. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n ln3 n .
n =1 n =2
thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi
∞
§3. CHUỖI SỐ CÓ DẤU TÙY Ý (−1)n
3.1. Chuỗi đan dấu
VD 2. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n
.
n =1
∞
a) Định nghĩa. Chuỗi số ∑ (−1)n un được gọi là
n =1
chuỗi số đan dấu nếu un > 0, ∀n . ∞
2n + 1
∞
VD 3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ (−1)n 2n +1
.
(−1)n ∞ 2n + 1 n =1
VD 1. ∑ , ∑ (−1)n +1 là các chuỗi đan dấu.
n =1 n n =1 2n +1
b) Định lý Leibnitz
Nếu dãy {un }n ∈ℕ giảm nghiêm ngặt và un → 0 thì chuỗi ∞
(−1)n
∞ VD 4. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ .
∑ (−1)n un hội tụ. Khi đó, ta gọi là chuỗi Leibnitz. n =2 n + (−1)n
n =1
thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 3. Lý thuyế chuỗi
3.2. Chuỗi có dấu tùy ý b) Định lý
a) Định nghĩa ∞ ∞
∞ Nếu ∑ un hội tụ thì chuỗi có dấu tùy ý ∑ un hội tụ.
• Chuỗi ∑ un , un ∈ ℝ được gọi là chuỗi có dấu tùy ý. n =1 n =1
∞ n =1 ∞
• ∑ un được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu ∑ un hội tụ.
n =1 n =1 ∞
cos(n n )
•
∞ ∞
∑ un được gọi là bán hội tụ nếu ∑ un hội tụ và
VD 6. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n2
.
n =1
n =1 ∞ n =1
∑ un phân kỳ.
n =1
∞
(−1)n + (−2)n +1
∞
(−1)n
VD 7. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ 3n
.
VD 5. Chuỗi số ∑ là bán hội tụ. n =1
n =1 n
Bước 3 VD 2. Một doanh nghiệp (DN) sản xuất độc quyền 1 loại
sản phẩm. Biết hàm cầu của loại sản phẩm này và và
• Tìm mức sản lượng Q0 (t ) theo t để hàm Π đạt giá trị
hàm tổng chi phí sản xuất lần lượt là QD (P ) = 800 − P
lớn nhất (Bài toán 1).
và C = Q 2 + 200Q + 100 .
• Từ Q0 (t ) tìm được, ta tìm t để hàm T đạt giá trị lớn 1) Nếu biết mức thuế doanh thu định trên một đơn vị sản
nhất (Bài toán 2). phẩm là t thì DN sẽ ấn định sản lượng như thế nào để
lợi nhuận sau thuế là lớn nhất ?
• Giải Q0 (t ) ≥ Q hay Q0 (t ) ≤ Q với Q là mức sản lượng 2) Khi DN đạt lợi nhuận sau thuế lớn nhất, hãy tìm mức
tối thiểu hay tối đa (Bài toán 3). thuế doanh thu t áp trên một đơn vị sản phẩm để tổng
thuế thu được từ DN này là lớn nhất ?
3) Nhu cầu xã hội cần có tối thiểu 125 đơn vị sản phẩm
của DN này. Vậy mức thuế doanh thu chỉ được áp tối
đa là bao nhiêu ?
Hàm tổng doanh thu và lợi nhuận của DN lúc này là: b) Doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm
R(Q ) = P (Q ).Q và Π = R(Q ) − C (Q ). Giả sử một DN sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm với
sản lượng Q1 , Q2 . Biết hàm cầu của thị trường về hai loại
• Từ Π = R(Q ) − C (Q ), ta tìm được mức sản lượng cần sản phẩm này là QD = D1(P1, P2 ), QD = D2 (P1, P2 ) và
sản xuất và giá bán để DN có được lợi nhuận tối đa. 1 2
Vi phân cấp 2: 3.2. Bài toán tìm đầu vào để chi phí sản xuất nhỏ nhất
Lx′′2 = 0, Lxy
′′ = 1, L ′′2 = 0 ⇒ d 2L(22; 15) = 2dxdy .
y • Giả sử một DN sản xuất một loại sản phẩm cần 2 đầu
vào với đơn giá tương ứng là P1 , P2 cố định.
Điều kiện: d ϕ(x , y ) = 4dx + 6dy
⇒ d ϕ(22; 15) = 0 ⇔ 4dx + 6dy = 0 • Để có được mức sản lượng Q thì DN cần số lượng đầu
⇔ 2dx = −3dy ≠ 0 vào tương ứng là x và y . Ta có hàm sản xuất
Q = Q(x , y ) và chi phí là C (x , y ) = P1x + P2y .
⇒ d 2L(22; 15) = −3dy 2 < 0
• Tìm số lượng đầu vào (x , y ) để DN sản xuất Q sản
⇒ (22; 15) là điểm cực đại.
phẩm với tổng chi phí bé nhất là tìm điểm cực tiểu của
Vậy x = 22 và y = 15 đơn vị hàng hóa. hàm C (x , y ) = P1x + P2y với điều kiện Q(x , y ) = Q .
để DN sản xuất 200 sản phẩm với tổng chi phí bé nhất ? Điều kiện: d ϕ(x , y ) = ydx + xdy
Giải. Hàm sản xuất: 10 xy = 200 ( )
⇒ d ϕ 40; 10 = 0 ⇔ dx = −4dy ≠ 0
⇒ xy = 400 ⇒ ϕ(x , y ) = xy − 400 .
Hàm chi phí: C (x , y ) = P1x + P2y = 10x + 40y . ( )
⇒ d 2L 40; 10 = 8dy 2 > 0
⇒ L = 10x + 40y + λ(xy − 400). ( )
⇒ 40; 10 là điểm cực tiểu.
L ′ = 10 + λy = 0 x = 40
x Vậy x = 40 và y = 10 đơn vị đầu vào.
Điểm dừng: Ly′ = 40 + λx = 0 ⇔ y = 10 .
…………………………………………………