You are on page 1of 18

Dạng 2.

Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 6: Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được
dung dịch X chứa 2 muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)2, khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:

A. 34,95 g. B. 32,55 g. C. 69,90 g. D. 17,475 g.


Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 6 (tt)

Hướng dẫn giải

Ta thấy khi cho Br2 dư vào dung dịch 2 muối của S+4 (Na2SO3 và NaHSO3)
thì toàn bộ S+4 sẽ bị oxi hóa lên S
+6
SO24   do ®ó :

nSO2  nSO2  0,15  mBaSO4  0,15.233  34,95


4

 § áp án A.
Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí CO2 và SO2 vào
500ml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X có khả
năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là:

A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,8.


Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 7 (tt)

Hướng dẫn giải


Kí hiÖu CO2 và SO2 là YO2   nYO2 ( ®· dï ng)  0,25 mol

ChÊt tan sinh ra khi hÊp thô tè i ®a YO2 chØlà NaHYO3 .


YO2  NaOH  NaHYO3  0,25
  a   0,5
0,25 0,25  0,5
 § áp án C.
Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 8: Dẫn 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH
nồng độ a mol/lít ; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa với
100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là:

A. 1,75. B. 2,00. C. 1,50. D. 2,50.


Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 8 (tt)

Hướng dẫn giải

n OH ( ®· dï ng)
 0,2a  0,1
ChÊt tan sinh ra khi tác dô ng tè i ®a kiÒm là muè i CO32 . Do ®ó :
2OH  CO2  CO32 
  0,2a  0,1  0,5  a  0,20
0,5 0,25 
 § áp án B.
Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 9: Nhiệt phân 3,0 gam MgCO3 một thời gian được khí X và hỗn hợp
rắn Y. Hấp thụ hoàn toàn X vào 100ml dung dịch NaOH x mol/lít thu được
dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng với BaCl2 dư tạo ra 3,94 gam kết tủa.
Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Z cần 50ml dung dịch KOH 0,2M. Giá trị
của x và hiệu suất nhiệt phân MgCO3 lần lượt là:

A. 0,75 và 50%. B 0,5 và 84%. C.5 và 66,67%. D 0,75 và 90%.


Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 9 (tt)

Hướng dẫn giải

Dung dÞch Z tác v õ a tác dô ng v í i BaCl 2 và KOH


 Z chø a CO32 và HCO3 :
CO32  Ba2  BaCO3  (1) ; HCO3  OH  CO32  H2O (2)
0,02 0,02 0,01 0,01
Theo ÐLBT ®iÖn tích : nNaOH  nNa+  2nCO2  nHCO  0,05  a  0,5
3 3

Theo ÐLBT nguyên tè C : nMgCO3 (p­ )  n CO2  n CO2   nHCO  0,03


3 3

0,03.84
 H (p­ )   100%  84%
0,3
 § áp án B.
Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 10: Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2
0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với
khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu sẽ là:

A. tăng 3,04 gam. B. giảm 3,04 gam

C. tăng 7,04 gam. D. giảm 7,04 gam


Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 10 (tt)

Hướng dẫn giải


NhËn thÊy : mdd t ¨ ng  mCO2  m và mdd gi¶ m  m  mCO2
Do ®ó, ®Ó biÕt khè i l­ î ng dung dÞch t ¨ ng hay gi¶ m ta ph¶ i tìm m :
nOH
Ta có : 1   1,25  2
nYO2
 ph¶ n ø ng t ¹ o 2 muè i
CO2  Ca(OH)2  CaCO3   H2 O (1) 

x x x   x  2y  0,16 x  0,04
 
2CO2  Ca(OH)2  Ca(HCO3 )2 (2)  x  y  0,1  y  0,06
2y y y 

 m  4 gam  mCO2  7,04 gam  mdd t ¨ ng  3,04 gam
 § áp án A.
Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 11: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06
mol CO2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu được b
mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là:

A. 0,08 và 0,04. B. 0,05 và 0,02. C. 0,06 và 0,02. D. 0,08 và 0,05.


Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 11 (tt)
Hướng dẫn giải
Khi dùng 0,08 mol CO2 thu được b mol kết tủa (ít hơn khi dùng 0,06 mol CO 2)
 kết tủa đã bị tan một phần (tức tạo hỗn hợp 2 muối)
CO2  Ca(OH)2  CaCO3   H2O (1) 

b b b 
  2(a  b)  0,18 (*)
2CO2  Ca(OH)2  Ca(HCO3 )2 (2)
2(a  b) a  b 

Khi dùng 0,06 mol CO 2, k Õt tñ a ch­ a tan ra thì :
nCO2  nCaCO3  2b  0,06  b  0,03  (*)
 a  0,055
§ iÒu này là vô lí vì n  0,06  k Õt t ñ a ph ¶ i tan.
Tương tự phần 1, ta có:COa2 = 0,03 + b (**).
Từ (*) và (**) a = 0,05 ; b = 0,02  Đáp án B.
Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 12: Cho dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa
b mol NaHCO3 thu được 20 gam kết tủa. Tiếp tục cho thêm a mol Ca(OH)2
vào dung dịch, sau phản ứng tạo ra thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của a
và b lần lượt là:

A. 0,2 và 0,3. B. 0,3 và 0,2. C. 0,3 và 0,3. D. 0,2 và 0,2.


Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 12 (tt)

Hướng dẫn giải


Khi thêm Ca(OH)2 vào t ¹ o ra thêm k Õt t ña  tr ­ í c ®ó dung dÞch ®ã
hÕt Ca(OH)2 , còn CO32 và HCO3 vÉn d­ .
HCO3  OH  CO32  H2O (1) ; CO32  Ca 2+  CaCO3  (2)
0,4 0,4 0,4 0,2 0,2 0,2
Tõ (2)  nCa2+  0,2  a ; nHCO (d­ )  b  0,4 ; nCO 2 (d­ )  0,4  0,2  0,2
3 3

Khi thêm Ca(OH)2 ®úng b»ng l­ î ng cho ®Çu tiên (a mol) chØthu ®­ î c
thêm 10 gam kÕt tñ a (< 20 gam)  Ca(OH) 2 ®ã d­ ,c¶ HCO3 và CO32 ®Òu hÕt.
HCO3  OH  CO32  H2O (3) ; CO32  Ca 2+  CaCO3  (4)
b  0,4 b  0,4 b  0,2 b  0,2
Tõ (4)  b  0,2  0,1  b  0,3
 § áp án A.
Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 13: Đốt hoàn toàn 1,6 gam kim loại M thuộc nhóm IIA trong lượng
dư không khí, được hỗn hợp chất rắn X (gồm oxit và nitrua của M). Hòa tan
X vào nước được dung dịch Y. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Y thu được
6,48 gam muối. Kim loại M là:

A. Mg. B. Sr. C. Ca. D. Ba.


Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 13 (tt)

Hướng dẫn giải


MO
+O2 , t o
S¬ ®å : M  o  X
+H2 O
  Y  M(OH)2  +CO 2 d­
  M(HCO3 )2
+N2 , t
M N
 3 2
M M  122
   M  40 (Ca)
1,6 6,48
 § áp án C.
Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 14: Trong một bình kín chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Sục vào bình lượng
CO2 có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol.

Khối lượng kết tủa (gam) thu được biến thiên trong khoảng.

A. 0 đến 3,94. B. 0 đến 0,985.

C. 0,985 đến 3,94. D. 0,985 đến 3,152.


Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm

II. Thí dụ minh hoạ (tt)

Thí dụ 14 (tt)

Hướng dẫn giải

Đồ thị:
nCaCO3
0,02 m min = 0,005.197 = 0,985

m max = 0,02.197 = 3,94

0,005

0
0,005 0,024 0,04 nCO2

 Đáp án C.

You might also like