You are on page 1of 24

Mạng MAN-E Hà Nội và các dịch vụ

Trình bày : Cao Văn May


Phòng KT Mạng IP – Trung tâm ĐH TT- VTHN

Hà Nội 12 - 2008
Tổng quan về mạng MAN-E
Tổng quan về mạng MAN-E

Sử dụng định tuyến OSPF


OSPF không bị giới hạn bởi số router được sử dụng trong mạng
OSPF hỗ trợ VLSM, cho phép nhà cung cấp dịch vụ thiết kế mạng theo kiến
trúc và địa chỉ IP phân cấp vì vậy nâng cao khả năng mở rộng của mạng
OSPF sử dụng IP multicast để gửi các bản tin cập nhật link-state vì vậy tiết
kiệm được băng thông sử dụng trong mạng
OSPF có khả năng hội tụ nhanh
OSPF hỗ trợ việc chia mạng thành các area vì vậy hạn chế được các bản tin
cập nhật trong từng area mà không bị lan truyền khắp toàn mạng
OSPF hỗ trợ việc chứng thực định tuyến vì vậy nâng cao được tính bảo mật
trong mạng
OSPF hỗ trợ việc điều khiển lưu lượng bằng công nghệ MPLS (MPLS TE)
Tổng quan về mạng MAN-E

Công nghệ Ethernet over MPLS


Thời gian hội tụ nhanh <50ms
Khả năng phân tải
Khả năng bảo về node mạng
Sử dụng tối đa tài nguyên mạng (Traffic Engineering )
Hệ thống Server quản lý mạng MAN E
Năng lực mạng hiêṇ có
 04 Core SW và 16 Agg Access SW với tổng số
giao diện GE/FE quang trên 16 Agg Access SW.
48 *16 = 768 = Ports FE/ SFP /Optical.
24* 16 = 384 = Ports GE/ SFP/ Optical.
 Hiện tại đang lắp đặt và hòa mạng 16 MEN Switch
4924 tại một số tổng đài vệ tinh với tổng số.
24* 16 = 384 Ports GE/SFP/Optical
Hiện trạng sử dụng mạng MAN E
Hiện đã cung cấp lưu lượng truyền tải cho 74 IP
DSLAM (dự án 34 K ADSL 2+) và đang tiếp tục đấu
chuyển từ mạng MEN cũ sang.
Đang đấu chuyển 100 IP DSLAM từ mô hình kết nối
Hub sang kết nối trực tiếp lên Access 7609 cùng với
việc hòa mạng 04 BRAS Cisco 10K.
Dự kiến cung cấp kết nối, truyền tải cho các dự án:
Mở rộng DSLAM IP Huawei, ISLAM 7302…. trong
thời gian tới.
Cung cấp dịch vụ MetroNet…
Dịch vụ MetroNet - Thử nghiệm kỹ thuật

Thiết bị đầu cuối bao gồm : Router, Switch, PC –


Yêu cầu giao diện GE/FE.
Hạn chế tốc độ được chiều Ingress đi vào mạng khi
cấu hình cổng MAN-E nối với CPE ở Layer 2.
Hạn chế được cả hai chiều Ingress và Egress khi
cấu hình cổng MAN-E nối với CPE ở Layer 3.
Dịch vụ MetroNet - Thử nghiệm kỹ thuật
Tốc độ 1Mbps - 100Mbps bước nhảy là 1Mbps
Tốc độ > 100Mbps:128, 192, 256, 320, 384, 448, 512,
576, 640, 704, 768, 832, 896, 960, 1024 (Mbps). Bước
nhảy là 64Mbps.
Hạn chế MAC learning.
Thiết lập QoS cho các mức cam kết dịch vụ khác
nhau thông qua giá trị MPLS Exp bit.
Dịch vụ MetroNET cung cấp trên MAN-E
Các dịch vụ cung cấp trong Phase1:
1. Dịch vụ kênh thuê riêng Ethernet điểm tới điểm: MetroNet P-P
2. Dịch vụ kênh thuê riêng Ethernet điểm tới đa điểm: MetroNet P-MP
3. Dịch vụ Internet trực tiếp với VDC: MetroNet I
4. Dịch vụ VPN/VNN liên tỉnh với VDC: MetroNet VPN-LT
5. Dịch vụ VPN/VNN quốc tế với VDC : MetroNet VPN-QT
6. Dịch vụ MegaWAN nội tỉnh tốc độ cao: MetroNet WAN-NT
7. Dịch vụ MegaWAN liên tỉnh tốc độ cao: MetroNet WAN-LT
8. Dịch vụ MegaWAN quốc tế tốc độ cao: MetroNet WAN-QT
Dịch vụ cung cấp trong Phase2:
Mạng riêng ảo nội hạt VPN Layer3 BGP/MPLS
Dịch vụ MetroNET cung cấp trên MAN-E

Yêu cầu chung:


CPE có giao diện GE/FE quang single mode bước
sóng 1310 nm (LX/LH) hoặc 1550nm (ZX).
CPE có giao diện điện RJ45 Cat5 UTP: Trang bị
thêm bộ chuyển đổi quang điện.
Trong khả năng đáp ứng của mạng cáp quang
VTHN.
Tốc độ cam kết tối thiểu CIR (Committed
Information Rate) và tốc độ tối đa PIR (Peak
Information Rate).
Dịch vụ MetroNET P-P (Layer 2)

Ứng dụng : Kết nối điểm – điểm, mở rộng mạng LAN, kết nối
WAN cho khách hàng.
Giao diện tại nhà khách hàng : GE/FE quang.
Yêu cầu CPE: Switch Layer 2 hỗ trợ 802.1q.
Phương thức tính cước : theo tốc độ cam kết.
Tốc độ cổng (Uplink & Downlink): n x 1Mbps, n x10Mbps
Địa chỉ cung cấp : Private IP
Dịch vụ MetroNET P-P (Layer 3)

Ứng dụng : Kết nối điểm – điểm, mở rộng mạng LAN, kết nối
WAN cho khách hàng.
Giao diện tại nhà khách hàng : GE/FE quang.
Yêu cầu CPE: Router với cổng Ethernet
Phương thức tính cước : theo tốc độ cam kết.
Tốc độ cổng (Uplink & Downlink): n x 1Mbps, n x10Mbps
Địa chỉ cung cấp : Private IP
Dịch vụ MetroNET P-MP

Ứng dụng : Kết nối điểm – đa điểm, giữa trụ sở và chi nhánh
tại Hà Nội, mở rộng mạng LAN, kết nối WAN cho khách hàng.
Giao diện tại nhà khách hàng : GE/FE quang.
Yêu cầu CPE: Router với cổng Ethernet
Phương thức tính cước : theo tốc độ cam kết.
Tốc độ cổng (Uplink & Downlink): n x 1Mbps, n x10Mbps
Địa chỉ cung cấp : Private IP
Dịch vụ MetroNET MP (Multi Point - Layer 3)
(không có trong bảng định nghĩa dịch vụ)

Ứng dụng : Kết nối đa điểm full-mesh, mở rộng mạng LAN, kết
nối WAN cho khách hàng.
Giao diện tại nhà khách hàng : GE/FE quang.
Yêu cầu CPE: Router với cổng Ethernet
Phương thức tính cước : theo tốc độ cam kết.
Tốc độ cổng (Uplink & Downlink): n x 1Mbps, n x10Mbps
Địa chỉ cung cấp : Private IP
Dịch vụ MetroNET I
(Kết nối Internet trực tiếp đến VDC)

Ứng dụng : Doanh nghiệp cung cấp nội dung, ứng dụng Web,
Mail.. Truy cập Internet tốc độ cao .
Giao diện tại nhà khách hàng : GE/FE quang.
Yêu cầu CPE: Router với cổng Ethernet
Phương thức tính cước : theo tốc độ cam kết.
Tốc độ cổng (Uplink & Downlink): n x 1Mbps, n x10Mbps
Địa chỉ cung cấp : Public IP
Dịch vụ MetroNET VPN LT

Ứng dụng : Cung cấp kết nối WAN liên tỉnh cho các khách
hàng sử dụng VPN của VDC.
Giao diện tại nhà khách hàng : GE/FE quang.
Yêu cầu CPE: Router với cổng Ethernet
Phương thức tính cước : theo tốc độ cam kết.
Tốc độ cổng (Uplink & Downlink): n x 1Mbps, n x10Mbps
Địa chỉ cung cấp : Private IP
Dịch vụ MetroNET VPN QT

Ứng dụng : Cung cấp kết nối WAN quốc tế cho các khách
hàng sử dụng VPN của VDC.
Giao diện tại nhà khách hàng : GE/FE quang.
Yêu cầu CPE: Router với cổng Ethernet
Phương thức tính cước : theo tốc độ cam kết.
Tốc độ cổng (Uplink & Downlink): n x 1Mbps, n x10Mbps
Địa chỉ cung cấp : Private IP
Dịch vụ MetroNET WAN-NT

Ứng dụng : Cung cấp dịch vụ MegaWAN nội tỉnh tốc độ cao
cho các doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội. Làm nhánh chính kết
nối đến hội sở.
Giao diện tại nhà khách hàng : GE/FE quang.
Yêu cầu CPE: Router với cổng Ethernet
Phương thức tính cước : theo tốc độ cam kết.
Tốc độ cổng (Uplink & Downlink): n x 1Mbps, n x10Mbps
Địa chỉ cung cấp : Private IP
Dịch vụ MetroNET WAN-LT

Ứng dụng : Cung cấp dịch vụ MegaWAN liên tỉnh tốc độ cao
cho các doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội. Kết nối hội sở hoặc
chi nhánh tại Hà Nội với các tỉnh thành trong toàn quốc thông
qua VTN.
Giao diện tại nhà khách hàng : GE/FE quang.
Yêu cầu CPE: Router với cổng Ethernet
Phương thức tính cước : theo tốc độ cam kết.
Tốc độ cổng (Uplink & Downlink): n x 1Mbps, n x10Mbps
Địa chỉ cung cấp : Private IP
Dịch vụ MetroNET WAN-QT

Ứng dụng : Cung cấp dịch vụ MegaWAN quốc tế tốc độ cao


cho các doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội. Kết nối chi nhánh tại
Hà Nội với văn phòng, chi nhánh tại các quốc gia trên thế giới
thông qua VTN.
Giao diện tại nhà khách hàng : GE/FE quang.
Yêu cầu CPE: Router với cổng Ethernet
Phương thức tính cước : theo tốc độ cam kết.
Tốc độ cổng (Uplink & Downlink): n x 1Mbps, n x10Mbps
Địa chỉ cung cấp : Private IP
Thiết bị đầu cuối khuyến nghị cho khách hàng
Một số giải pháp khuyến nghị và thực tế triển khai
OMC Công ty ĐT 1:
Nhu cầu : Kết nối mạng LAN OMC tại 75 Đinh Tiên
Hoàng và các tổng đài Host thuộc Cty ĐT 1.
Tốc độ nhánh tại 75 Đinh Tiên Hoàng là 96Mbps, tại các
tổng đài Host là 16Mbps.
Tại 75 ĐTH trang bị Catalyst SW3550 port kết nối Layer3
tại các Host sử dụng PC.
Khuyến nghị sử dụng dịch vụ: sử dụng MetroNET MP
(Đa điểm)
Thảo luận
Câu hỏi và trả lời

You might also like