Professional Documents
Culture Documents
Môn : TOÁN
Khố i: A,B(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề )
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm)
2x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y
x 1
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến bằng 2.
Câu II (2 điểm)
17 x
1) Giải phương trình sin(2x ) 16 2 3.sinx cos x 20sin 2 ( )
2 2 12
x 4 x 3y x 2y 2 1
2) Giải hệ phương trình : 3
x y x xy 1
2
4
tan x .ln(cos x )
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = cos x
dx
0
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = a, các mặt bên là các tam giác cân tại
đỉnh S. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Tính côsin của góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và (SBC) .
Câu V: (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương thỏa mañ a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
a b b c c a
3
ab c bc a ca b
PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phầ n A hoặc B)
A. Theo chương trin
̀ h Chuẩ n
Câu VII.a (1 điểm): Trong không gian với hê ̣ tọa độ Oxyz, cho điể m M(1;-1;1)
x y 1 z x y 1 z 4
và hai đường thẳng (d ) : và (d ') :
1 2 3 1 2 5
Chứng minh : điể m M, (d), (d’) cùng nằm trên một mặt phẳng. Viế t phương triǹ h mă ̣t phẳ ng đó .
----------Hế t----------
x 2 xy u u 2 1 v 0.25
*Đặt ẩn phụ 3 , ta được hệ
x y v v u 1
*Giải hệ trên được nghiệm (u;v) là (1;0) và (-2;-3) 0.25
1 1 1
*Đặt u ln t ;dv dt du dt ; v 0.25
t2 t t
1 1 1
1 1 2 1
Suy ra I ln t 1
t 1 t 2 dt 2 ln 2 t 1 0.25
2 2 2
2 0.25
*Kết quả I 2 1 ln 2
2
4 *Vẽ hình
1
Nhận thấy x là nghiệm của (*)
8
1
Nếu x thì VT(*)>1
8 0.25
1 1
Nếu x thì VT(*)<1 , vậy (*) có nghiệm duy nhất x
8 8
1
*Kết luận : Các nghiệm của phương trình đã cho là x=1 và x
8
8.b x 0 0.25
*Điều kiện : log3 (9x 72) 0 giải được x log9 73
x
9 72 0
Vì x log9 73 >1 nên bpt đã cho tương đương với
log3 (9x 72) x 0.25
9x 72 3x
3x 8
x x 2
3 9 0.25
*Kết luận tập nghiệm : T (log9 72; 2]
0.25
Lưu ý : Nếu thí sinh làm cách khác đúng thì giám khảo chấm theo các bước làm của cách đó .