Professional Documents
Culture Documents
Training Officer
FeedBack Manage Schedule
Student
Log In Report
User
User
Send/Receive Message
Search
Manage Courses
Researcher
Take Roll
Teacher
Maintain System
Assign Homework
Manage User
Consultant Admin
Manage Permisson
II, Các chức năng chi tiết và mô tả.
Điều kiện đầu vào Người sử dụng có tên truy cập hợp lệ
Người sử dụng có mật khẩu hợp lệ
Uses Không
Extends Không
Uses Không
Extends Không
Điều kiện đầu vào Người sử dụng có tên truy cập hợp lệ
Người sử dụng có mật khẩu hợp lệ
Uses Không
Extends Không
3. Chức năng Search
Uses Không
Extends Không
Trong phần tìm kiếm có sử dụng và hiển thị các thông tin về Lớp, Khóa
học, Người dùng. Các trường thông tin về loại đó được mô tả trong bảng
sau:
a. Thông tin về lớp
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Tên lớp học Text
2 Mã lớp học Text
3 Mô tả Text
4 Ngày bắt đầu Datetime
5 Ngày kết thúc Datetime
6 Ngày tạo Datetime
7 Số sinh viên tối đa Int (Number
only)
8 Số sinh viên hiện tại Int (Number
only)
9 Nội dung học Text
10 Giáo viên dạy Combobox
11 Địa điểm Text
Kết quả đầu ra Danh sách tất cả các file tài nguyên
của bài học được liệt kê ra
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng vào học và chọn 2. Đưa ra màn hình danh sách tài
bài muốn lấy nguyên hỗ trợ
4. Nhấn nút “Lấy tài nguyên” 5a. Tìm trong CSDL những tài
nguyên mà học viên lấy .
Thực hiện đưa ra màn hình danh
sách các file tài nguyên tương ứng
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b.
Uses Không
Extends Không
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập được xác thực
thuộc nhóm “Học viên”.
Uses Không
Extends Không
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Giáo viên”.
Kết quả đầu ra Một xác nhận điểm danh cho học
viên được đưa vào hệ thống
4. Thực hiện xác nhận các học viên 5. Thực hiện thêm một xác nhận
có mặt và click vào nút điểm danh điểm danh cho các học viên được tick
vào CSDL
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Giáo vụ”
Kết quả đầu ra Các học viên được phân công làm dự
án cuối khóa học
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng Phân công dự án cho Hiện lên màn hình phân công dự án
sinh viên cho sinh viên
3. 4.
Chọn khóa học và lớp học cần phân Hiện lên danh sách học viên của lớp
công. học đã chọn
5. 6.
Chọn tên dự án cần phân công rồi 1 Nếu đã chọn học viên thì cập nhật
hoặc 1 số học viên trong danh sách thông tin phân công dự án cho học
học viên hiện lên rồi nhấn nút “Phân viên đó vào CSDL.
công”
Uses Không
Extends Không
8. Chức năng Manage Enquiry Info
Đây là chức năng gồm 4 use-case nhỏ hơn, thực hiện việc quản lý thông
tin của người đến đăng ký.
Consultant
Update Enquiry Search Enquiry Info
Consultant
8.1 Chức năng Add New Enquiry
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Tư vấn”.
Kết quả đầu ra Một người dùng mới được thêm vào
hệ thống người dùng của hệ thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng “Tư vấn tuyến sinh” Đưa ra màn hình quản lý người dùng
và click “Học viên”.
3.
Nhập các thông tin người dùng (sẽ
được đưa ra sau phần đặc tả use
case này).
Uses Không
Extends Không
Thông tin về người đến đăng ký gồm
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Họ tên Text
2 Nghề nghiệp Text
3 Ngày sinh Datetime
4 Đơn vị Text
5 Địa chỉ Text
6 Email Text
7 Khóa học Combobox
8 Giới tính Radio button
9 Đt Nhà riêng Text
10 Đt Di động Text
11 Ngày nhập Datetime
12 Loại học viên Combobox
13 Số CMND Text
14 Thẻ sv Text
15 Trạng thái tham gia Combobox
16 Loại hình đăng ký List box
17 Thời gian học Date
18 Ghi chú khác Text
8.2 Chức năng Update Enquiry
Kết quả đầu ra Thông tin một người dùngi được cập
nhật trong hệ thống người dùng của
hệ thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng “Tư vấn tuyến 2. Đưa ra màn hình quản lý người
sinh” và click “Học viên”. dùng
4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc 5a. Kiểm tra các thông tin cần thiết
việc cập nhật thông tin người dùng. đã được điền chưa, tất cả các thông
tin đã đúng và hợp lệ chưa.
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ cập nhật
thông tin người dùng vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b. Nếu thông tin về người dùng
chưa đủ, không hợp lệ hoặc không
đúng, đưa ra thông báo và yêu cầu
người sử dụng phải nhập lại.
3. Nhấn vào nút “Xóa ” ngay bên 4. Hỏi xác nhận việc xóa người dùng
cạnh người dùng cần xóa.
5a. Nhấn OK để xác nhận việc xóa 6. Cập nhật việc xóa người dùng đã
người dùng này chọn vào CSDL.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập được xác thực
thuộc nhóm “Giáo vụ”.
4. Nhấn nút Tìm kiếm 5. Tìm trong CSDL những người dùng
thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm.
Đưa ra màn hình danh sách các
người dùng đó.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Uses Không
Extends Không
Đây là một chức năng lớn, bao gồm 4 chức năng nhỏ hơn như được mô tả
trong hình vẽ sau :
Manage Class
Training Officer
Training Officer
View Class History
Manage Result for Student
Trong đó chức năng Manage Generic Info cũng bao gồm một số use-case
mức nhỏ hơn là:
Training Officer
Training Officer
3. Chọn chức năng “ Tạo lớp học 4. Hiển thị form nhập cho phép nhập
mới”. các thông tin cho lớp học mới.
5. Người dùng nhập vào form rồi 6. Kiểm tra các thông tin nhập có
nhấn nút “add” để hoàn thành.
chính xác hay không
- Nếu tất cả đã chính xác thì cập
nhật vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Lớp được tạo trùng với một lớp đã có.
Lúc này phải quay trở lại màn hình
tạo mới lớp.
Uses Không
Extends Không
(Việc tìm kiếm thông tin về lớp học cũng dựa trên cơ sở các thông tin về
lớp, và sử dụng tham chiếu tới bảng này.)
9.1.2 Chức năng Update Class Info
3. Tìm kiếm thông tin về lớp học cần 4. Hiển thị thông tin của lớp học vừa
cập nhật. tìm kiếm.
5. Người dùng nhập thông tin mới 6. - Kiểm tra các thông tin nhập có
vào rồi nhấn “Update”.
hợp lệ hay không
- Nếu tất cả đã hợp lệ thì cập nhật
vào cơ sở dữ liệu.
Uses Không
Extends Không
9.1.3 Chức năng Search Class Info
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
Kết quả đầu ra Một lớp học mới được tạo ra.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý lớp học 2. Đưa ra màn hình quản lý lớp học
3. Chọn chức năng “ Tìm kiếm lớp 4. Hiển thị form nhập cho các điều
học”. kiện tìm kiếm.
5. Người dùng nhập vào form rồi 6. Tìm trong cơ sở dữ liệu các lớp
nhấn nút “Search” để hoàn thành. thỏa mãn điều kiện tìm kiếm rồi đưa
ra danh sách các lớp thỏa mãn điều
kiện tìm kiếm
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Lớp được tạo trùng với một lớp đã có.
Lúc này phải quay trở lại màn hình
tạo mới lớp.
Uses Không
Extends Không
9.1.4 Chức năng Delete Class
3. Thực hiện việc tìm kiếm lớp muốn 4. Hiển thị kết quả tìm kiếm.
xóa
5. Người dùng chọn lớp cần xóa rồi 6. Đưa ra hộp thoại xác nhận việc
nhấn nút “delete” để xóa lớp học xóa
này .
7.Nhấn Ok hoặc cancel để xóa hoặc 8. Nếu người dùng chọn xóa thì cập
bỏ qua. nhật cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
3. Tìm lớp học cần xem xét lịch sử. 4. Hiển thị thông tin của lớp học vừa
tìm kiếm.
5. Nguời dùng chọn chức năng “view 6. Hiển thị thông tin lịch sử lớp học
history”.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
3. Chọn chức năng xếp lớp học 4. Hiện thị giao diện xếp lớp học
5. Tìm kiếm và chọn các lớp học cần 6. Hiển thị các lớp học cùng với các
xếp và các học viên đang chờ được học viên cần tìm kiếm
xếp lớp ( Dựa vào các use case tìm
kiếm lớp học và tìm kiếm học viên).
7. Chọn các học viên cho các lớp rồi 8. Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ
nhấn nút “Xếp lớp” để thực hiện việc liệu.
xếp lớp.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
Kết quả đầu ra Danh sách học viên cho các lớp được
tạo ra.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý kết quả 2. Giao diện quản lý kết quả học tập
học tập.
3. Chọn khóa học và lớp học cần cập Hiển thị danh sách lớp đó.
nhật điểm.
5. Chọn một học viên trong danh 6. - Kiểm tra các thông tin được nhập
sách rồi nhập kết quả học tập vào.
Cuối cùng nhấn nút “Cập nhật”. xem có hợp lệ không.
- Nếu hợp lệ thì cập nhật cơ sở dữ
liệu và sau đó in ra kết quả học tập
của học viên.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Nó bao gồm một số use-case nhỏ hơn như sau:
Manage Schedule
Training Officer
Update Schedule Training Officer
Search Schedule
10.1 Chức năng Add New Schedule
3. Nhấn nút tạo mới ca học 4. Hiện thị giao diện cho phép nhập
thông tin về ca học mới.
5. Điền các thông tin cần thiết cho 6. Kiểm tra thông tin nhập vào có
ca học mới, sau đó nhấn “Add”. hợp lệ không, nếu hợp lệ thì cập nhật
vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Nếu thông tin về ca học chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa
ra thông báo và yêu cầu người sử
dụng phải nhập lại.
Uses Không
Extends Không
3. Nhấn nút “tìm kiếm” ca học ( use 4. Hiển thị thông tin ca học
case tìm kiếm sẽ nói sau) sau đó
nhập các thông tin cần thiết.
5. Điền các thông tin mới cho ca 6. Kiểm tra thông tin nhập vào có
họci, sau đó nhấn “Update”. hợp lệ không, nếu hợp lệ thì cập nhật
vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Nếu thông tin về ca học chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa
ra thông báo và yêu cầu người sử
dụng phải nhập lại.
Uses Không
Extends Không
10.3 Chức năng Delete Schedule
3. Nhấn nút “tìm kiếm” ca học ( use 4. Các thông tin ca học cần xóa.
case tìm kiếm sẽ nói sau) sau đó
nhập các thông tin cần thiết.
Uses Không
Extends Không
10.4 Chức năng Search Schedule Info
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
3. Nhấn nút “tìm kiếm” 4. Hiển thị form nhập để nhập các
thông tin tìm kiếm.
5. Nhập các thông tin tìm kiếm vào 6. Hiển thị kết quả tìm kiếm.
form rồi nhấn nút tìm kiếm.
Uses Không
Extends Không
Kết quả đầu ra Báo cáo về nội dung nào đó
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Mở chức năng báo cáo 2. Hiển thị màn hình chọn báo cáo và
chọn số liệu thống kê muốn tạo
3. Người dùng click vào các số liệu 4. Hệ thống thực hiện kiểm tra các
muốn thống kê, các chi tiết của báo dữ liệu, thực hiện thống kê và hiển
cáo thị
Uses Không
Extends Không
Chi tiết về dữ liệu thống kê của từng loại là:
a. Báo cáo theo khóa học
Số liệu đầu vào:
Chọn thông tin + Ngày tạo
+ Ngày bắt đầu
+ Ngày kết thúc
Thông tin ra gồm
STT Tên trường Mô tả
1 STT
2 Mã
3 Tên
4 Ngày bắt đầu
5 Ngày kết thúc
6 Lệ phí khóa học
7 Ghi chú
8 Số lượng lớp
Researcher
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn
tài liệu”
Kết quả đầu ra Một tài nguyên học lữu trữ trong hệ
thống được chỉnh sửa cập nhật thông
tin
4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc 5. Kiểm tra xem các thông tin có hợp
việc cập nhật tài nguyên lệ không (sẽ được đưa ra sau phần
đặc tả use case này).
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ thực hiện cập
nhật tài nguyên được chọn trong
CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Uses Không
Extends Không
12.1.3 Chức năng Delete Resource Study
Uses Không
Extends Không
12.2 Chức năng Manage Lesson Content
Researcher
Delete Lesson
Uses Không
Extends Không
Uses Không
Extends Không
12.2.3 Chức năng Delete Lesson Content
Uses Không
Extends Không
13. Chức năng Manage Courses
Manage Courses
Update Course
Researcher
Delete Course
Search Course
13.1 Chức năng Add new Course
Mã use-case TMS_UC_29
Tên use-case Add new Course(Thêm một khóa
học)
Mô tả
Tác nhân Người soạn tài liệu ( Researcher)
Mô tả Use case này cho phép quản trị thêm
một khóa học vào hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn
tài liệu ”.
Kết quả đầu ra Một khóa học mới được thêm vào hệ
thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý khóa học, 2. Đưa ra màn hình quản lý khóa học
vào “Thêm khóa học”.
3. Nhập các thông tin khóa học (sẽ
được đưa ra sau phần đặc tả use
case này).
4. Nhấn nút Thêm đề kết thúc việc 5. Kiểm tra các thông tin cần thiết
thêm mới. đã được điền chưa, tất cả các thông
tin đã đúng và hợp lệ chưa.
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới một
khóa học vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Nếu thông tin về khóa học chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa
ra thông báo và yêu cầu người sử
dụng phải nhập lại.
Uses Không
Extends Không
Thông tin về khóa học gồm:
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Tên khóa học Text
2 Mã khóa học Text
3 Loại khóa học ComboBox
4 Thời gian Datetime
5 Học phí Money
6 Nội dung Text
7 Ngày bắt đầu Datetime
8 Ngày kết thúc Datetime
9 Ngày tạo khóa học Datetime
13.2 Chức năng Update Course
Uses Không
Extends Không
Manage Permisson
Update permisson
Admin
Delete Permisson
14.1 Chức năng Add new Permisson
Uses Không
Extends Không
Uses Không
Extends Không
15. Chức năng Manage User (Quản lý người dùng)
Manage user
Admin
Update User
Delete User
Admin
Uses Không
Extends Không
Uses Không
Extends Không
Thông tin tìm kiếm người dùng:
STT Tên trường Mô tả
1 Tên text
2 Địa chỉ text
3 Mã text
4 Giới tính Combobox
5 Ngày nhập Date
6 Trạng thái Combobox
7 Là giáo viên Combobox
8 Mô tả Multi-text
9 Lý do Multi-text
15.5 Chức năng Set Permisson
Uses Không
Extends Không
16. Chức năng Maitain (Chức năng bảo trì hệ thống)
Maintain System
Power System
Export Data
16.1 Chức năng Power System
Uses Không
Extends Không
16.2 Chức năng Import Data
Uses Không
Extends Không
16.3 Chức năng Export Data
Uses Không
Extends Không