You are on page 1of 61

QUẢN LÝ ĐÀO TẠO

TẠI CÁC TRUNG TÂM ĐÀO


TẠO
Mã tài liệu: TMS_UC
Tên tài liệu: Mô hình use-case

Nhóm 12, Tổ 3 :


Vũ Thị Lý
Nguyễn Phương Thảo
Phạm Văn Tùng
Trương Đình Trường.
Hà Nội, 28-11-2007
I, Các chức năng của hệ thống ( Mô hình use-case
tổng quát)

Get Study Resource Manage Class

Training Officer
FeedBack Manage Schedule
Student

Log In Report

Change Account Login


Manage Lesson Content

User
User
Send/Receive Message

Search

Manage Courses

Researcher

Take Roll

Teacher
Maintain System
Assign Homework

Manage User

Manage Enquiry Info

Consultant Admin
Manage Permisson
II, Các chức năng chi tiết và mô tả.

1.Chức năng Log In

Mã use-case TMS_UC_01


Tên use-case Log In
Mô tả
Tác nhân Tất cả người dùng (User)
Mô tả Use case này cho phép xác thực
người dùng để họ có thể truy cập
được vào portal của hệ thống nhằm
sử dụng một số chức năng tương
ứng.

Điều kiện đầu vào Người sử dụng có tên truy cập hợp lệ
Người sử dụng có mật khẩu hợp lệ

Kết quả đầu ra Người dùng được xác thực và tên


truy cập sẽ được hiển thị trên màn
hình chính. Các chức năng trên menu
sẽ hiển thị theo quyền của nhóm
người dùng theo tên truy cập.
Luồng sự kiện
Tác nhân (User) Hệ thống
1. Khởi động chương trình 2. Hiển thị lên màn hình đăng nhập
3. Nhập tên truy cập và mật khẩu.
4. Nhấn vào nút “Đăng nhập”. 5a. - Xác thực người dùng qua tên
truy cập và mật khẩu.
- Đưa ra thanh menu có các chức
năng tương ứng với tên truy cập.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân (User) Hệ thống
5b. Nếu tên truy cập và mật khẩu
không đúng, đưa ra thông báo và yêu
cầu người sử dụng phải nhập lại

Uses Không
Extends Không

Thông tin đăng nhập:

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả


1 User name Text Tên đăng nhập
2 Password Text Mật khẩu đăng nhập
2. Chức năng Change LogIn Account

Mã use-case TMS_UC_02


Tên use-case Change Log In Account
Mô tả
Tác nhân Tất cả người dùng (User)
Mô tả Use case này cho phép người dùng
có thể thay đổi thông tin tài khoản
của mình.
Điều kiện đầu vào Người dùng đã đăng nhập thành
công vào hệ thống
Kết quả đầu ra Tài khoản truy cập của người dùng
được thay đổi
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng “Thay đổi thông 2. Hiển thị màn hình thay đổi thông
tin tài khoản” tin tài khoản
3. Nhập các thông tin tài khoản cần 4a . - Kiểm tra các thông tin cần
thay đổi (sẽ được đưa ra sau phần thiết đã được điền chưa, tất cả các
đặc tả use case này) thông tin đã đúng và hợp lệ chưa.
- Kiểm tra xem dữ liệu có bị trùng lặp
hay không (User name)
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ cập nhật
thông tin tài khoản của người đó vào
CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
4b. Nếu thông tin về người dùng
chưa đủ, không hợp lệ hoặc không
đúng, đưa ra thông báo và yêu cầu
người sử dụng phải nhập lại.

Uses Không
Extends Không

Thông tin tài khoản


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Username Text Tên đăng nhập.
2 Password Text Mật khẩu cần thay đổi.
3 Confirm Password Text Xác nhận mật khẩu mới.
3. Chức năng Send / Received Message

Mã use-case TMS_UC_03


Tên use-case Send/ Receive Message
Mô tả
Tác nhân Tất cả người dùng (User)
Mô tả Use case này cho phép người dùng
có thể gửi tin tới người dùng khác và
nhận tin từ người dùng khác.

Điều kiện đầu vào Người sử dụng có tên truy cập hợp lệ
Người sử dụng có mật khẩu hợp lệ

Kết quả đầu ra Người dùng sẽ nhận được thống báo


là thông tin đã được gửi hay chưa.
Nếu nhận tin thì sẽ xem được thông
tin.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng Send / Receive 2. Hiển thị lên màn hình Send /
Message. Receive Message
3. Người dùng nhập thông tin cần
gửi hoặc chọn tin nhắn muốn đọc
4. 5a. Thông báo tin nhắn đã được gửi.
Nhấn vào nút “Send” Hoặc Nếu quá trình thiếu thông tin cho
“Receive”. việc gửi thì sẽ chuyển sang 5b.

Luồng sự kiện khác


Tác nhân Hệ thống
5b. Hệ thống sẽ xác định là thông tin
chưa được gửi

Uses Không
Extends Không
3. Chức năng Search

Mã use-case TMS_UC_03


Tên use-case Search
Mô tả
Tác nhân Tất cả người dùng hệ thống.
Mô tả Use case cho phép người dùng tìm
kiếm các thông tin liên quan tới khóa
học, lớp học, sinh viên, lịch học và
thông tin của giáo viên
Điều kiện đầu vào Người dùng của hệ thống có quyền
tìm kiếm
Kết quả đầu ra In ra kết quả ứng với từ khóa và loại
thông tin nhập vào
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Click vào chức năng tìm kiếm (có 3. Hệ thống kiểm tra quyền của
thể dùng chức năng tìm kiếm nhanh người dùng tương ứng
thì chỉ cần gõ từ khóa). Nếu user ko có đủ quyền thì chuyển
sang mục 5b ở trong mô tả này.
2. Chọn loại mục tìm kiếm ( thông 4. Hệ thống thực hiện các thao tác
tin lịch học, lớp, khóa học, giáo viên để tìm kiếm thôgn tin phù hợp
và sinh viên ).
5a . Hệ thống hiển thị thông tin trên
màn hình cho người dùng chọn
Hoặc hiển thị như mục 5c.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b. Đưa ra thông báo Người dùng
không có quyền tìm kiếm thông tin
này.
5c. Không tìm thấy kết quả nào phù
hợp.

Uses Không
Extends Không

Trong phần tìm kiếm có sử dụng và hiển thị các thông tin về Lớp, Khóa
học, Người dùng. Các trường thông tin về loại đó được mô tả trong bảng
sau:
a. Thông tin về lớp
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Tên lớp học Text
2 Mã lớp học Text
3 Mô tả Text
4 Ngày bắt đầu Datetime
5 Ngày kết thúc Datetime
6 Ngày tạo Datetime
7 Số sinh viên tối đa Int (Number
only)
8 Số sinh viên hiện tại Int (Number
only)
9 Nội dung học Text
10 Giáo viên dạy Combobox
11 Địa điểm Text

b. Thông tin về khóa học (Course).

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả


1 Tên khóa học Text
2 Loại khóa học Text
3 Mã khóa học Text
4 Lệ phí khóa học Money
5 Ngày bắt đầu Datetime
6 Ngày kết thúc Datetime
7 Mô tả Text

c. Thông tin về người dùng:

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả


1 Tên người dùng Text
2 Mã người dùng Text
3 Địa chỉ Text
4 Giới tính Combobox
5 Ngày nhập Datetime Ngày vào hệ thống
6 Trạng thái Text Đã là sinh viên lớp nào đó …
7 Ghi chú khác Text Có gì đặc biệt, lý do biết khóa học

4. Chức năng Get Resource Study

Mã use-case TMS_UC_04


Tên use-case Get Resource Study
Mô tả
Tác nhân Học viên (Student)
Mô tả Usecase cho phép bộ phận học viên
vào học và lấy tài nguyên học tập do
bộ phận nghiên cứu tài liệu soạn
thảo.

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và đã có tài


khoản của lớp học muốn lấy tài
nguyên

Kết quả đầu ra Danh sách tất cả các file tài nguyên
của bài học được liệt kê ra
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng vào học và chọn 2. Đưa ra màn hình danh sách tài
bài muốn lấy nguyên hỗ trợ

3. Thực hiện xem và chọn các tài


nguyên cần lấy

4. Nhấn nút “Lấy tài nguyên” 5a. Tìm trong CSDL những tài
nguyên mà học viên lấy .
Thực hiện đưa ra màn hình danh
sách các file tài nguyên tương ứng
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b.

Uses Không
Extends Không

Thông tin để lấy tài nguyên học gồm:


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Tên tài nguyên Text
2 Mô tả Text Mô tả sơ thảo về nội dung tài
nguyên
5. Chức năng Feed back

Mã use-case TMS_UC_05


Tên use-case Feed back.
Mô tả
Tác nhân Học viên (Student)
Mô tả Use case này cho phép bộ phận học
viên thực hiện ghi các feedback theo
từng bài học và theo cả khóa học.

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập được xác thực
thuộc nhóm “Học viên”.

Kết quả đầu ra Thông báo thành công về ghi nhận


của hệ thống.

Luồng sự kiện


Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng “Vào học” 2. Đưa ra màn hình chọn lớp học
3. Chọn lớp học muốn vào bài học
tương ứng
4. Sau khi vào học thực hiện ghi 5. Thực hiện thêm feedback tương
feedback vào ô feedback ứng vào CSDL
Đưa ra màn hình thông báo của kết
quả thực hiện
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không

Thông tin phản hồi:


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Tên, loại thông tin Text
phản hồi
2 Mô tả,nội dung Text
6. Chức năng Take Roll

Mã use-case TMS_UC_06


Tên use-case Take roll (Điểm danh học viên.)
Mô tả
Tác nhân Giáo viên (Teacher)
Mô tả Use case này cho phép giáo viên
thực hiện điểm danh trong giờ học

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Giáo viên”.

Kết quả đầu ra Một xác nhận điểm danh cho học
viên được đưa vào hệ thống

Luồng sự kiện


Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý người 2. Đưa ra màn hình chọn lớp học
dùng, vào chức năng “vào học”. theo bài học

3. Thực hiện chọn và vào lớp

4. Thực hiện xác nhận các học viên 5. Thực hiện thêm một xác nhận
có mặt và click vào nút điểm danh điểm danh cho các học viên được tick
vào CSDL
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Thông tin thêm


Uses Không
Extends Không
7. Chức năng Assign Homework

Mã use-case TMS_UC_07


Tên use-case Assign homework
Mô tả
Tác nhân Giáo viên
Mô tả Use case này cho phép giáo vụ phân
công dự án cho sinh viên

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Giáo vụ”

Kết quả đầu ra Các học viên được phân công làm dự
án cuối khóa học
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng Phân công dự án cho Hiện lên màn hình phân công dự án
sinh viên cho sinh viên

3. 4.
Chọn khóa học và lớp học cần phân Hiện lên danh sách học viên của lớp
công. học đã chọn

5. 6.
Chọn tên dự án cần phân công rồi 1 Nếu đã chọn học viên thì cập nhật
hoặc 1 số học viên trong danh sách thông tin phân công dự án cho học
học viên hiện lên rồi nhấn nút “Phân viên đó vào CSDL.
công”

Luồng sự kiện khác


Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không
8. Chức năng Manage Enquiry Info

Đây là chức năng gồm 4 use-case nhỏ hơn, thực hiện việc quản lý thông
tin của người đến đăng ký.

Manage Enquiry Info

Add new Enquiry Delete Enquiry Info

Consultant
Update Enquiry Search Enquiry Info
Consultant
8.1 Chức năng Add New Enquiry

Mã use-case TMS_UC_08


Tên use-case Add new Enquiry
Mô tả
Tác nhân Tư vấn (Consultant)
Mô tả Use case này cho phép bộ phận tư
vấn thêm mới một người dùng
( người dùng đến đăng ký khóa học)
vào hệ thống.

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Tư vấn”.

Kết quả đầu ra Một người dùng mới được thêm vào
hệ thống người dùng của hệ thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng “Tư vấn tuyến sinh” Đưa ra màn hình quản lý người dùng
và click “Học viên”.

3.
Nhập các thông tin người dùng (sẽ
được đưa ra sau phần đặc tả use
case này).

4. 5a . Kiểm tra các thông tin cần thiết


Nhấn nút Thêm đề kết thúc việc đã được điền chưa, tất cả các thông
thêm mới. tin đã đúng và hợp lệ chưa.
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới một
người dùng vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b. Nếu thông tin về người dùng
chưa đủ, không hợp lệ hoặc không
đúng, đưa ra thông báo và yêu cầu
người sử dụng phải nhập lại.

Uses Không
Extends Không
Thông tin về người đến đăng ký gồm
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Họ tên Text
2 Nghề nghiệp Text
3 Ngày sinh Datetime
4 Đơn vị Text
5 Địa chỉ Text
6 Email Text
7 Khóa học Combobox
8 Giới tính Radio button
9 Đt Nhà riêng Text
10 Đt Di động Text
11 Ngày nhập Datetime
12 Loại học viên Combobox
13 Số CMND Text
14 Thẻ sv Text
15 Trạng thái tham gia Combobox
16 Loại hình đăng ký List box
17 Thời gian học Date
18 Ghi chú khác Text
8.2 Chức năng Update Enquiry

Mã use-case TMS_UC_09


Tên use-case (Update Enquiry)
Mô tả
Tác nhân Tư vấn (Consultant)
Mô tả Use case này cho phép bộ phận tư
vấn cập nhật thông tin một người
dùng (học viên hoặc người đến đăng
ký) trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Tư vấn”.

Kết quả đầu ra Thông tin một người dùngi được cập
nhật trong hệ thống người dùng của
hệ thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng “Tư vấn tuyến 2. Đưa ra màn hình quản lý người
sinh” và click “Học viên”. dùng

3. Thực hiện tìm kiếm và nhập lại


các thông tin cần chỉnh sửa của
người dùng (sẽ được đưa ra sau
phần đặc tả use case này).

4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc 5a. Kiểm tra các thông tin cần thiết
việc cập nhật thông tin người dùng. đã được điền chưa, tất cả các thông
tin đã đúng và hợp lệ chưa.
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ cập nhật
thông tin người dùng vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b. Nếu thông tin về người dùng
chưa đủ, không hợp lệ hoặc không
đúng, đưa ra thông báo và yêu cầu
người sử dụng phải nhập lại.

Uses Search User(Tìm kiếm người dùng)


Extends Không
8.3 Chức năng Delete Enquiry

Mã use-case TMS_UC_10


Tên use-case Delete Enquiry
Mô tả
Tác nhân Tư vấn (Consultant)
Mô tả Use case này cho phép bộ phận tư
vấn xóa một người dùng lưu trữ trong
hệ thống .
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Tư vấn”
Kết quả đầu ra Xóa một người dùng đã chọn.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý học viên, 2. Hiện lên danh sách người dùng
tìm người dùng cần xóa. cần xóa

3. Nhấn vào nút “Xóa ” ngay bên 4. Hỏi xác nhận việc xóa người dùng
cạnh người dùng cần xóa.

5a. Nhấn OK để xác nhận việc xóa 6. Cập nhật việc xóa người dùng đã
người dùng này chọn vào CSDL.

Luồng sự kiện khác


Tác nhân Hệ thống
5b. Người dùng có thể nhấn vào nút
“Cancel” khi xác nhận xóa để hủy bỏ
việc xóa.

Uses Search User


Extends Không
8.4 Chức năng Search Enquiry Info

Mã use-case TMS_UC_11


Tên use-case Search Enquiry Info
Mô tả
Tác nhân Người dùng được cấp quyền vào biểu
tìm kiếm người dùng

Mô tả Use case này cho phép quản trị tìm


kiếm và đưa ra tất cả các người dùng
đã đến đăng ký được quản lý trong
hệ thống .

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập được xác thực
thuộc nhóm “Giáo vụ”.

Kết quả đầu ra Danh sách tất cả các người dùng


thỏa mãn điều kiện được liệt kê ra.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý người 2. Đưa ra màn hình Tìm kiếm người
dùng. dùng

3. Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ


được đưa ra sau phần đặc tả use
case này).

4. Nhấn nút Tìm kiếm 5. Tìm trong CSDL những người dùng
thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm.
Đưa ra màn hình danh sách các
người dùng đó.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không

Thông tin tìm kiếm người đăng ký gồm


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Tên Text
2 Ngày đăng ký Datetime
3 Mô tả Text
4 Lý do đăng ký Text
9. Chức năng Manage Class

Đây là một chức năng lớn, bao gồm 4 chức năng nhỏ hơn như được mô tả
trong hình vẽ sau :

Manage Class

Manage Generic Info


Arrange Student for Class

Training Officer
Training Officer
View Class History
Manage Result for Student

Trong đó chức năng Manage Generic Info cũng bao gồm một số use-case
mức nhỏ hơn là:

Mânage Generic Class Info

Add new Class Update Class Info

Training Officer
Training Officer

Delete Class Search Class Info


9.1 Chức năng Manage Generic Class Info
9.1.1 Chức năng Add New Class

Mã use-case TMS_UC_12


Tên use-case Add new Class
Mô tả
Tác nhân Giáo vụ ( Training Officer)
Mô tả Use case cho phép giáo vụ thêm một
lớp mới vào hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
Kết quả đầu ra Một lớp học mới được tạo ra.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý lớp học 2. Đưa ra màn hình quản lý lớp học

3. Chọn chức năng “ Tạo lớp học 4. Hiển thị form nhập cho phép nhập
mới”. các thông tin cho lớp học mới.

5. Người dùng nhập vào form rồi 6. Kiểm tra các thông tin nhập có
nhấn nút “add” để hoàn thành.
chính xác hay không
- Nếu tất cả đã chính xác thì cập
nhật vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Lớp được tạo trùng với một lớp đã có.
Lúc này phải quay trở lại màn hình
tạo mới lớp.

Uses Không
Extends Không

Thông tin về lớp học gồm


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Mã lớp học Text
2 Tên lớp học Text
3 Ngày bắt đầu Datetime
4 Ngày kết thúc Datetime
5 Ngày tạo Datetime
6 Khóa học Combobox
7 Số Sinh viên tối đa Int
8 Số SV hiện tại Int
9 Giáo viên ListBox
10 Trạng thái Text
11 Mô tả Text
12 Nội dung Text

(Việc tìm kiếm thông tin về lớp học cũng dựa trên cơ sở các thông tin về
lớp, và sử dụng tham chiếu tới bảng này.)
9.1.2 Chức năng Update Class Info

Mã use-case TMS_UC_13


Tên use-case Cập nhật thông tin chung của lớp
Mô tả
Tác nhân
Mô tả
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
Kết quả đầu ra Một lớp học mới được tạo ra.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý lớp học 2. Đưa ra màn hình quản lý lớp học

3. Tìm kiếm thông tin về lớp học cần 4. Hiển thị thông tin của lớp học vừa
cập nhật. tìm kiếm.

5. Người dùng nhập thông tin mới 6. - Kiểm tra các thông tin nhập có
vào rồi nhấn “Update”.
hợp lệ hay không
- Nếu tất cả đã hợp lệ thì cập nhật
vào cơ sở dữ liệu.

Luồng sự kiện khác


Tác nhân Hệ thống
Thông tin cập nhật không hợp lệ,
quay trở lại màn hình cập nhật.

Uses Không
Extends Không
9.1.3 Chức năng Search Class Info

Mã use-case TMS_UC_14


Tên use-case Tìm kiếm thông tin của lớp học.
Mô tả
Tác nhân Giáo vụ đào tạo (Training Officer)
Mô tả Chức năng cho phép người có quyền
tìm kiếm thông tin về lớp.

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ

Kết quả đầu ra Một lớp học mới được tạo ra.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý lớp học 2. Đưa ra màn hình quản lý lớp học

3. Chọn chức năng “ Tìm kiếm lớp 4. Hiển thị form nhập cho các điều
học”. kiện tìm kiếm.

5. Người dùng nhập vào form rồi 6. Tìm trong cơ sở dữ liệu các lớp
nhấn nút “Search” để hoàn thành. thỏa mãn điều kiện tìm kiếm rồi đưa
ra danh sách các lớp thỏa mãn điều
kiện tìm kiếm
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Lớp được tạo trùng với một lớp đã có.
Lúc này phải quay trở lại màn hình
tạo mới lớp.

Uses Không
Extends Không
9.1.4 Chức năng Delete Class

Mã use-case TMS_UC_15


Tên use-case Xóa thông tin lớp (xóa lớp).
Mô tả
Tác nhân
Mô tả Xóa một lớp học đang tồn tại
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
Kết quả đầu ra Một lớp học bị xóa
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý lớp học 2. Đưa ra màn hình quản lý lớp học

3. Thực hiện việc tìm kiếm lớp muốn 4. Hiển thị kết quả tìm kiếm.
xóa
5. Người dùng chọn lớp cần xóa rồi 6. Đưa ra hộp thoại xác nhận việc
nhấn nút “delete” để xóa lớp học xóa
này .

7.Nhấn Ok hoặc cancel để xóa hoặc 8. Nếu người dùng chọn xóa thì cập
bỏ qua. nhật cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Search Class Info


Extends Không
9.2 Chức năng View Class History

Mã use-case TMS_UC_15


Tên use-case Xem lịch sử của lớp
Mô tả
Tác nhân Giáo vụ đào tạo (Training Officer)

Mô tả Use case này cho phép giáo vụ theo


dõi thông tin học tập của các học
viên trong một lớp học.

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ

Kết quả đầu ra Thông tin về lịch sử lớp học.


Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý lớp học 2. Đưa ra màn hình quản lý lớp học

3. Tìm lớp học cần xem xét lịch sử. 4. Hiển thị thông tin của lớp học vừa
tìm kiếm.

5. Nguời dùng chọn chức năng “view 6. Hiển thị thông tin lịch sử lớp học
history”.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Search Class Info


Extends Không
9.3 Chức năng Arrange Student for Class

Mã use-case TMS_UC_16


Tên use-case Sắp xếp học viên vào lớp
Mô tả
Tác nhân
Mô tả Xếp các học viên vào các lớp.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
Kết quả đầu ra Danh sách học viên cho các lớp được
tạo ra.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý lớp học 2. Đưa ra màn hình quản lý lớp học

3. Chọn chức năng xếp lớp học 4. Hiện thị giao diện xếp lớp học

5. Tìm kiếm và chọn các lớp học cần 6. Hiển thị các lớp học cùng với các
xếp và các học viên đang chờ được học viên cần tìm kiếm
xếp lớp ( Dựa vào các use case tìm
kiếm lớp học và tìm kiếm học viên).

7. Chọn các học viên cho các lớp rồi 8. Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ
nhấn nút “Xếp lớp” để thực hiện việc liệu.
xếp lớp.

Nếu là chuyển lớp


5’. Chọn học viên đang học trong
một lớp và chọn lớp cần chuyển
6’. Nhấn nút “Chuyển lớp” 7’. Nếu đã chọn các học viên trong
một lớp học và chuyển sang một lớp
học đã sẵn sàng hoặc đang học thì
cập nhật vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
7a. Nếu học viên hoặc lớp học chọn
để xếp đang ở trạng thái “Mới” thì
thông báo không cho xếp.
7b. Nếu lớp học đã quá số lượng quy
định học viên thì thông báo không
cho xếp tiếp

Uses Search Class Info


Extends Không
9.4 Chức năng Manage Result for Student

Mã use-case TMS_UC_17


Tên use-case Manage Result for Student
Mô tả
Tác nhân
Mô tả Use case này cho phép giáo vụ quản
lý kết quả học tập của học viên.

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
Kết quả đầu ra Danh sách học viên cho các lớp được
tạo ra.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý kết quả 2. Giao diện quản lý kết quả học tập
học tập.
3. Chọn khóa học và lớp học cần cập Hiển thị danh sách lớp đó.
nhật điểm.

5. Chọn một học viên trong danh 6. - Kiểm tra các thông tin được nhập
sách rồi nhập kết quả học tập vào.
Cuối cùng nhấn nút “Cập nhật”. xem có hợp lệ không.
- Nếu hợp lệ thì cập nhật cơ sở dữ
liệu và sau đó in ra kết quả học tập
của học viên.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Search User


Extends Không

Thông tin sử dụng trong use case


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú
1. Mã sinh viên Text
2. Điểm bài tập Int
3. Điểm thi Int
10. Chức năng Manage Schedule

Nó bao gồm một số use-case nhỏ hơn như sau:

Manage Schedule

Add new Schedule


Delete Schedule

Training Officer
Update Schedule Training Officer
Search Schedule
10.1 Chức năng Add New Schedule

Mã use-case TMS_UC_18


Tên use-case Add New Schedule
Mô tả
Tác nhân
Mô tả Thêm mới một ca học.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ

Kết quả đầu ra Một ca học mới được tạo ra.

Luồng sự kiện


Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý ca học. 2. Đưa ra màn hình quản lý ca học.

3. Nhấn nút tạo mới ca học 4. Hiện thị giao diện cho phép nhập
thông tin về ca học mới.

5. Điền các thông tin cần thiết cho 6. Kiểm tra thông tin nhập vào có
ca học mới, sau đó nhấn “Add”. hợp lệ không, nếu hợp lệ thì cập nhật
vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Nếu thông tin về ca học chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa
ra thông báo và yêu cầu người sử
dụng phải nhập lại.

Uses Không
Extends Không

Thông tin về lịch học gồm


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú
1. Tên ca học Text
2. Giờ học Hours
3. Ngày học Datetime
4. Thời lượng học Hours
5. Ghi chú Text

10.2 Chức năng Update Schedule

Mã use-case TMS_UC_19


Tên use-case Update Schedule
Mô tả
Tác nhân
Mô tả Chỉnh sửa thông tin của một ca học
đã có
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
Kết quả đầu ra Thông tin chỉnh sửa về một ca học
được cập nhật.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý ca học. 2. Đưa ra màn hình quản lý ca học.

3. Nhấn nút “tìm kiếm” ca học ( use 4. Hiển thị thông tin ca học
case tìm kiếm sẽ nói sau) sau đó
nhập các thông tin cần thiết.

5. Điền các thông tin mới cho ca 6. Kiểm tra thông tin nhập vào có
họci, sau đó nhấn “Update”. hợp lệ không, nếu hợp lệ thì cập nhật
vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Nếu thông tin về ca học chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa
ra thông báo và yêu cầu người sử
dụng phải nhập lại.

Uses Không
Extends Không
10.3 Chức năng Delete Schedule

Mã use-case TMS_UC_20


Tên use-case Delete schedule.
Mô tả
Tác nhân
Mô tả Xóa một ca học đã có.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ
Kết quả đầu ra Thông tin chỉnh sửa về một ca học
được cập nhật.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý ca học. 2. Đưa ra màn hình quản lý ca học.

3. Nhấn nút “tìm kiếm” ca học ( use 4. Các thông tin ca học cần xóa.
case tìm kiếm sẽ nói sau) sau đó
nhập các thông tin cần thiết.

5. Nhấn nút “Xóa”. 6. Kiểm tra xem có ca học nào được


sử dụng không
Kiểm tra xem có lớp học nào đang sử
dụng ca học không
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ xóa một ca
học vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Người dùng có thể nhấn vào nút
“Cancel” khi xác nhận xóa để hủy bỏ
việc xóa.

Uses Không
Extends Không
10.4 Chức năng Search Schedule Info

Mã use-case TMS_UC_21


Tên use-case Search Schedule
Mô tả
Tác nhân
Mô tả Tìm kiếm thông tin về lịch học của
một lớp nào đó.

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập với tài khoản
giáo vụ

Kết quả đầu ra Thông tin chỉnh sửa về một ca học


được cập nhật.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý ca học. 2. Đưa ra màn hình quản lý ca học.

3. Nhấn nút “tìm kiếm” 4. Hiển thị form nhập để nhập các
thông tin tìm kiếm.

5. Nhập các thông tin tìm kiếm vào 6. Hiển thị kết quả tìm kiếm.
form rồi nhấn nút tìm kiếm.

Luồng sự kiện khác


Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không

Thông tin tìm kiếm về lịch học gồm


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú
1. Tên ca học Text
2. Giờ học Hours
3. Ngày học Datetime
4. Ghi chú Text
11. Chức năng Report

Mã use-case TMS_UC_22


Tên use-case Report (Tạo báo cáo và báo cáo)
Mô tả
Tác nhân Giáo vụ (Training Officer)

Mô tả Chức năng cho phép giáo vụ tạo ra


báo cáo với các thống kê cần thiết

Điều kiện đầu vào Dữ liệu cần thống kê

Kết quả đầu ra Báo cáo về nội dung nào đó
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Mở chức năng báo cáo 2. Hiển thị màn hình chọn báo cáo và
chọn số liệu thống kê muốn tạo

3. Người dùng click vào các số liệu 4. Hệ thống thực hiện kiểm tra các
muốn thống kê, các chi tiết của báo dữ liệu, thực hiện thống kê và hiển
cáo thị

5. Click vào nút In báo cáo 6. In ra báo cáo dạng text


Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không

Các số liệu thống kê có thể là


- Báo cáo theo khóa học
- Báo cáo theo danh sách lớp học
- Báo cáo theo học viên của lớp
- Báo cáo theo danh sách bài học
- Báo cáo theo feed back của học viên

Chi tiết về dữ liệu thống kê của từng loại là:
a. Báo cáo theo khóa học
Số liệu đầu vào:
Chọn thông tin + Ngày tạo
+ Ngày bắt đầu
+ Ngày kết thúc
Thông tin ra gồm
STT Tên trường Mô tả
1 STT
2 Mã
3 Tên
4 Ngày bắt đầu
5 Ngày kết thúc
6 Lệ phí khóa học
7 Ghi chú
8 Số lượng lớp

b. Báo cáo theo danh sách lớp học

Thông tin đầu vào + Chọn trạng thái lớp học


+ Ngày bắt đầu
+ Ngày kết thúc
+ Ngày tạo
Kết quả đầu ra
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 STT
2 Mã
3 Tên
4 Số lượng học viên
5 Nội dung học
6 Trạng thái
7 Ngày tạo
8 Ngày bắt đầu
9 Ngày kết thúc

c. Báo cáo theo học viên của lớp

Chọn loại học viên muốn in


Thông tin in ra gồm:

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả


1 STT
2 Mã
3 Tên
4 Số lượng học viên
5 Trạng thái
6 Ghi chú
7 Thời gian học

d. Báo cáo theo danh sách bài học

Thông tin đầu vào là lớp học


Thông tin đầu ra là :
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 STT
2 Mã
3 Tên
4 Nội dung

e. Báo cáo theo feed back của học viên

Thông tin đầu vào là: lớp học


Thông tin đầu ra gồm:
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 STT
2 Bài học
3 Feedback
4 Học viên

12. Chức năng Manage Lesson Content

Manage Lesson Content

Manage Lesson Content

Researcher

Manage Lesson Resource

12.1 Chức năng Manage lesson Resource


Manage lesson resource

Add new Resource Study

Researcher Update Resource Study

Delete Resource Study

12.1.1 Chức năng Add new Resource Study

Mã use-case TMS_UC_23


Tên use-case Add new Resource Study
Mô tả
Tác nhân Người nghiên cứu (Researcher)
Mô tả Cho phép nghiên cứu viên thêm một
tài nguyên vào bài học tương ứng
Điều kiện đầu vào Người dùng được xác nhận quyền
Researcher
Kết quả đầu ra Một tài nguyên được thêm vào bài
học
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý tài nguyên 2. Đưa ra màn hình quản lý tài
học, vào “Tài nguyên học”. nguyên học
3. Nhấn nút “Tạo mới”, thực hiện
nhập các thông tin cho tài nguyên
cần thêm (sẽ được đưa ra sau phần
đặc tả use case này).
4. Nhấn nút thêm đề kết thúc việc 5. Kiểm tra xem dữ liệu nhập có hợp
thêm ca học. lệ hay không
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm một tài
nguyên vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Uses Không
Extends Không

12.1.2 Chức năng Update Resource Study

Mã use-case TMS_UC_24


Tên use-case Update Resource Study
Mô tả
Tác nhân Người nghiên cứu tài liệu
(Researcher)
Mô tả Use case này cho phép bộ phận
nghiên cứu soạn tài liệu cập nhật
một tài nguyên học thực hiện hỗ trợ
cho bài học khi soạn bài trong hệ
thống .

Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn
tài liệu”
Kết quả đầu ra Một tài nguyên học lữu trữ trong hệ
thống được chỉnh sửa cập nhật thông
tin

Luồng sự kiện


Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý tài nguyên 2. Đưa ra màn hình quản lý tài
học, vào “Tài nguyên học”. nguyên học

3. Nhấn nút “Tìm kiếm” và thực hiện


chọn tài nguyên cần chỉnh sửa (sẽ
được đưa ra sau phần đặc tả use
case này).

4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc 5. Kiểm tra xem các thông tin có hợp
việc cập nhật tài nguyên lệ không (sẽ được đưa ra sau phần
đặc tả use case này).
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ thực hiện cập
nhật tài nguyên được chọn trong
CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không
12.1.3 Chức năng Delete Resource Study

Mã use-case TMS_UC_25


Tên use-case Delete Resource Study
Mô tả
Tác nhân Researcher (Người nghiên cứu tài
liệu)
Mô tả Use case này cho phép quản xóa tài
nguyên trong hệ thống .
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn
tài liệu”
Kết quả đầu ra Các tài nguyên học lữu trữ hệ thống
sẽ được xóa
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý tài nguyên 2. Đưa ra màn hình quản lý tài
học, vào “Tài nguyên học”. nguyên học
3. Nhấn nút “Tìm kiếm” và thực hiện
chọn các tài nguyên cần thêm (sẽ
được đưa ra sau phần đặc tả use
case này).
4. Nhấn nút xóa đề kết thúc việc xóa 5. Kiểm tra xem các tài nguyên học
ca học. có hợp lệ để xáo hay không (sẽ được
đưa ra sau phần đặc tả use case
này).
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ xóa tài
nguyên được chọn trong CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không
12.2 Chức năng Manage Lesson Content

Manage Lesson Content

Add new Lesson

Update Lesson Content

Researcher

Delete Lesson

12.2.1 Chức năng Add new Lesson

Mã use-case TMS_UC_26


Tên use-case Add new lesson (Thêm một bài học
mới)
Mô tả
Tác nhân Nghiên cứu soạn tài liệu
Mô tả Use case này cho phép quản trị thêm
một bài học vào trong hệ thống .
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn
tài liệu”
Kết quả đầu ra Thêm một bài học vào hệ thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý bài học, 2. Đưa ra màn hình quản lý bài học
vào “Bài học”.
3. Nhấn nút “Tạo mới” ,thực hiện
nhập các thông tin cho bài học cần
thêm (sẽ được đưa ra sau phần đặc
tả use case này).
4. Nhấn nút thêm đề kết thúc việc 5. Kiểm tra xem dữ liệu nhập có hợp
thêm bài học. lệ hay không
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm một bài
học vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không

12.2.2 Chức năng Update Lesson Content

Mã use-case TMS_UC_27


Tên use-case Update Lesson Content
Mô tả
Tác nhân Người nghiên cứu soạn tài liệu
Mô tả Use case này cho phép bộ phận
nghiên cứu soạn tài liệu cập nhật
một bài học lưu trữ trong hệ thống
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn
tài liệu”
Kết quả đầu ra Một bài học lưu trữ trong hệ thống
được chỉnh sửa cập nhật thông tin
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý bài học, 2. Đưa ra màn hình quản lý bài học
vào “Bài học”.
3. Nhấn nút “Tìm kiếm” và thực hiện
chọn bài cần chỉnh sửa (sẽ được
đưa ra sau phần đặc tả use case
này).
4. Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc 5 Kiểm tra xem các thông tin có hợp
việc cập nhật bài học lệ không (sẽ được đưa ra sau phần
đặc tả use case này).
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ thực hiện cập
nhật bài học được chọn trong CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không
12.2.3 Chức năng Delete Lesson Content

Mã use-case TMS_UC_28


Tên use-case Delete Lesson Content
Mô tả
Tác nhân Người nghiên cứu soạn tài liệu
Mô tả Use case này cho phép quản xóa bài
học trong hệ thống .
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn
tài liệu”
Kết quả đầu ra Các bài học lữu trữ hệ thống được
chọn sẽ được xóa
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý bài học, 2. Đưa ra màn hình quản lý bài học
vào “Bài học”.
3. Nhấn nút “Tìm kiếm” và thực hiện
chọn các bài học cần xóa (sẽ được
đưa ra sau phần đặc tả use case
này).
4. Nhấn nút xóa đề kết thúc việc xóa 5. Kiểm tra xem các bài học có hợp
bài học. lệ để xóa hay không (sẽ được đưa ra
sau phần đặc tả use case này).
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ xóa các bài
học được chọn trong CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không
13. Chức năng Manage Courses

Manage Courses

Add new Course

Update Course

Researcher
Delete Course

Search Course
13.1 Chức năng Add new Course
Mã use-case TMS_UC_29
Tên use-case Add new Course(Thêm một khóa
học)
Mô tả
Tác nhân Người soạn tài liệu ( Researcher)
Mô tả Use case này cho phép quản trị thêm
một khóa học vào hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn
tài liệu ”.
Kết quả đầu ra Một khóa học mới được thêm vào hệ
thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý khóa học, 2. Đưa ra màn hình quản lý khóa học
vào “Thêm khóa học”.
3. Nhập các thông tin khóa học (sẽ
được đưa ra sau phần đặc tả use
case này).
4. Nhấn nút Thêm đề kết thúc việc 5. Kiểm tra các thông tin cần thiết
thêm mới. đã được điền chưa, tất cả các thông
tin đã đúng và hợp lệ chưa.
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới một
khóa học vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Nếu thông tin về khóa học chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa
ra thông báo và yêu cầu người sử
dụng phải nhập lại.

Uses Không
Extends Không
Thông tin về khóa học gồm:
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Tên khóa học Text
2 Mã khóa học Text
3 Loại khóa học ComboBox
4 Thời gian Datetime
5 Học phí Money
6 Nội dung Text
7 Ngày bắt đầu Datetime
8 Ngày kết thúc Datetime
9 Ngày tạo khóa học Datetime
13.2 Chức năng Update Course

Mã use-case TMS_UC_30


Tên use-case Update Course (Cập nhật thông tin
khóa học)
Mô tả
Tác nhân Researcher
Mô tả Use case này cho phép quản trị chỉnh
sửa các thông tin về khóa học lưu trữ
trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn
tài liệu”.
Kết quả đầu ra Cập nhật một khóa học trong hệ
thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý khóa học, 2. Đưa ra màn hình quản lý khóa học
vào “Thêm khóa học”.
3. Tìm kiếm và nhập các thông tin
khóa học cần chỉnh sửa (sẽ được đưa
ra sau phần đặc tả use case này).
4. Nhấn nút cập nhật đề kết thúc 5. Kiểm tra các thông tin cần thiết
việc cập nhật khóa học. đã được điền chưa, tất cả các thông
tin đã đúng và hợp lệ chưa.
Nếu tất cả các điều kiện trên đều
thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm cập
nhật một khóa học vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Nếu thông tin về khóa học chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa
ra thông báo và yêu cầu người sử
dụng phải nhập lại

Uses Search Course


Extends Không
13.3 Chức năng Delete Course

Mã use-case TMS_UC_31


Tên use-case Delete Course ( Xóa một khóa học)
Mô tả
Tác nhân Researcher
Mô tả Use case này cho phép quản trị xóa
một khóa học lưu trữ trong hệ thống
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập vào được xác
thực thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn
tài liệu”
Kết quả đầu ra Xóa một khóa học đã chọn.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý khóa học, 2. Đưa ra màn hình quản lý khóa học
vào “Thêm khóa học”.
3. Tìm kiếm và chọn các thông tin
khóa học cần xóa (sẽ được đưa ra
sau phần đặc tả use case này).
4. Nhấn nút xóa đề kết thúc việc 5. Kiểm tra các khóa học lựa chọn có
xóa khóa học. hợp lệ để xóa không
Nếu các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ thêm cập nhật một
khóa học vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
Người dùng có thể nhấn vào nút
“Cancel” khi xác nhận xóa để hủy bỏ
việc xóa.

Uses Search Course


Extends Không
13.4 Chức năng Search Course

Mã use-case TMS_UC_32


Tên use-case Search Course (Tìm kiếm 1 khóa học)
Mô tả
Tác nhân Researcher
Mô tả Use case này cho phép quản trị tìm
kiếm và đưa ra tất cả các khóa học
được quản lý trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập được xác thực
thuộc nhóm “Nghiên cứu soạn tài
liệu”.
Kết quả đầu ra Danh sách tất cả các khóa học thỏa
mãn điều kiện được liệt kê ra
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng tìm kiếm khóa 2. Đưa ra màn hình Tìm kiếm khóa
học. học
3. Nhập các điều kiện tìm kiếm (sẽ
được đưa ra sau phần đặc tả use
case này).
4. Nhấn nút Tìm kiếm 5. Tìm trong CSDL những khóa học
thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm.
Đưa ra màn hình danh sách các khóa
học đó.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không

Thông tin tìm kiếm khóa học gồm:

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả


1 Mã khóa học Text
2 Tên khóa học Text
3 Loại khóa học comboBox
4 Lệ phí Money
5 Ngày bắt đầu Datetime
6 Ngày kết thúc Datetime
7 Ngày tạo Datetime
8 Mô tả Text
14. Chức năng Manage Permisson ( Quản lý quyền)

Manage Permisson

Add new Permisson

Update permisson

Admin

Delete Permisson
14.1 Chức năng Add new Permisson

Mã use-case TMS_UC_33


Tên use-case Thêm quyền
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Usecase này cho phép quản trị thêm mới
một quyền vào hệ thống
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Một quyền mới được thêm vào hệ thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng quản lý quyền, Chuyển đến màn hình Thêm mới quyền
chọn Tab Thêm mới quyền
3.
Nhập các thông tin quyền (sẽ
được đưa ra sau phần đặc tả
use case này).
4. 5. Kiểm tra các thông tin cần thiết đã
Nhấn nút Thêm đề kết thúc việc được điền chưa, tất cả các thông tin đã
thêm mới đúng và hợp lệ chưa
− Kiểm tra xem có sự trùng lặp dữ liệu
hay không (Dựa trên Tên quyền).
− Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ thêm mới một quyền
vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b.
Nếu thông tin về quyền chưa đủ, không
hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo
và yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses Không
Extends Không

Thông tin các trường dùng trong use case này:


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Tên Text Tên quyền
2 Mô tả Multiline text Mô tả quyền
14.2 Chức năng Update Permisson

Mã use-case TMS_UC_34


Tên use-case Sửa quyền
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Usecase này cho phép quản trị chỉnh sửa
các thông tin về quyền trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Sửa một quyền đã chọn trong hệ thống.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng quản lý quyền, Đưa ra màn hình Cập nhật quyền.
nhấn vào nút “Thêm quyền”
ngay bên cạnh quyền cần sửa.
3.
Chỉnh sửa các thông tin quyền
(các thông tin này giống với các
thông tin thêm mới trong use
case Thêm mới quyền).
4. 5.
Nhấn nút Cập nhật đề xác nhận − Kiểm tra các thông tin cần thiết đã
việc chỉnh sửa. được điền chưa, tất cả các thông tin đã
đúng và hợp lệ chưa.
− Kiểm tra xem có sự trùng lặp dữ liệu
hay không (Dựa trên Tên quyền).
− Nếu tất cả các điều kiện trên
đều thỏa mãn, hệ thống sẽ thêm mới
một quyền vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b.
Nếu thông tin về quyền chưa đủ, không
hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra thông báo
và yêu cầu người sử dụng phải nhập lại.

Uses Tìm kiếm quyền


Extends Không
14.3 Chức năng Delete Permisson

Mã use-case TMS_UC_35


Tên use-case Xóa quyền
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Usecase này cho phép quản trị xóa một
quyền trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Xóa một quyền đã chọn trong hệ thống.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 3.
Vào chức năng cập nhật quyền, Hỏi xác nhận việc xóa quyền.
chọn quyền sẽ xóa.
2.
Nhấn vào nút “Xóa” ngay bên
cạnh quyền cần xóa.
4.
5.
Nhấn OK để xác nhận việc xóa
quyền này Cập nhật việc xóa quyền đã chọn vào
CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
4b.
Người dùng có thể nhấn vào
nút “Cancel” khi xác nhận xóa
để hủy bỏ việc xóa.

Uses Không
Extends Không
15. Chức năng Manage User (Quản lý người dùng)

Manage user

Add new User Search User

Admin
Update User
Delete User
Admin

Set Permisson for User


15.1 Chức năng Add new User

Mã use-case TMS_UC_36


Tên use-case Thêm người dùng mới
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Use case này cho phép quản trị thêm mới
một người dùng vào hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Một người dùng mới được thêm vào hệ
thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng quản lý người Đưa ra màn hình Thêm mới người dùng
dùng, vào “Thêm mới”.
3.
Nhập các thông tin người dùng
(sẽ được đưa ra sau phần đặc
tả use case này).
4.
5.
Nhấn nút Cập nhật đề kết thúc
− Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được
việc thêm mới.
điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng
và hợp lệ chưa.
− Kiểm tra xem dữ liệu có bị trùng lặp hay
không (User name)
− Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ thêm mới một người
dùng vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b.
Nếu thông tin về người dùng chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra
thông báo và yêu cầu người sử dụng phải
nhập lại.

Uses Không
Extends Không

Thông tin về trường dữ liệu :


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Tên đăng nhập Text Tên đăng nhập của người dùng
2 Mật khẩu Text Mật khẩu
3 Các quyền được gán Listbox Danh sách các quyền của người
dùng
4 Vai trò trong hệ Combobox Vai trò của người dùng trong hệ
thống thống
5 Mô tả Multiline text Mô tả về người dùng

15.2 Chức năng Update new User

Mã use-case TMS_UC_37


Tên use-case Cập nhật người dùng
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Use case này cho phép quản trị chỉnh sửa
các thông tin về người dùng lưu trữ trong
hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Cập nhật một người dùng đã chọn trong
hệ thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng quản lý người Hiện lên danh sách người dùng
dùng, tìm người dùng cần chỉnh
sửa.
3.
4.
Nhấn vào nút “Cập nhật” ngay
bên cạnh người dùng cần sửa. Đưa ra màn hình thông tin Cập nhật
người dùng.
5.
Cập nhật các thông tin người
dùng (các thông tin này giống
với các thông tin thêm mới
trong use case Thêm mới người
dùng).

6. 7.Kiểm tra các thông tin cần thiết đã được


Nhấn nút Cập nhật đề xác nhận điền chưa, tất cả các thông tin đã đúng và
việc chỉnh sửa. hợp lệ chưa.
− Kiểm tra dữ liệu có bị trùng lặp không
(dựa trên User Name).
− Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ thêm mới một người
dùng vào CSDL.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
7b.
Nếu thông tin về người dùng chưa đủ,
không hợp lệ hoặc không đúng, đưa ra
thông báo và yêu cầu người sử dụng phải
nhập lại.

Uses Tìm kiếm người dùng


Extends Không

15.3 Chức năng Delete User

Mã use-case TMS_UC_38


Tên use-case Xóa người dùng
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Use case này cho phép quản trị xóa một
người dùng lưu trữ trong hệ thống .
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Xóa một người dùng đã chọn.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Vào chức năng quản lý người 2.
dùng, tìm người dùng cần chỉnh Hiện lên danh sách người dùng
sửa.
3.
4.
Nhấn vào nút “Xóa” ngay bên
cạnh người dùng cần sửa. Hỏi xác nhận việc xóa người dùng
5. 6.
Nhấn OK để xác nhận việc xóa Cập nhật việc xóa người dùng đã chọn vào
người dùng này CSDL.

Luồng sự kiện khác


Tác nhân Hệ thống
5b.
Có thể nhấn vào nút “Cancel”
khi xác nhận xóa để hủy bỏ
việc xóa.

Uses Tìm kiếm người dùng


Extends Không
15.4 Chức năng Search User (Tìm kiếm người dùng)

Mã use-case TMS_UC_39


Tên use-case Tìm kiếm người dùng
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Use case này cho phép quản trị tìm kiếm
và đưa ra tất cả các người dùng được
quản lý trong hệ thống.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Danh sách tất cả các người dùng thỏa
mãn điều kiện được liệt kê ra.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng quản lý người Đưa ra màn hình Tìm kiếm người dùng
dùng.
3.
: Nhập các điều kiện tìm kiếm
(sẽ được đưa ra sau phần đặc
tả use case này).
4. 5.
Nhấn nút Tìm kiếm người dùng − Tìm trong CSDL những người dùng
này thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm.
− Đưa ra màn hình danh sách các người
dùng đó.
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không
Thông tin tìm kiếm người dùng:
STT Tên trường Mô tả
1 Tên text
2 Địa chỉ text
3 Mã text
4 Giới tính Combobox
5 Ngày nhập Date
6 Trạng thái Combobox
7 Là giáo viên Combobox
8 Mô tả Multi-text
9 Lý do Multi-text
15.5 Chức năng Set Permisson

Mã use-case TMS_UC_40


Tên use-case Phân quyền người dùng
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Use case này cho phép quản trị phân
quyền người dùng đã có trong hệ thống
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Người dùng được chọn được phân quyền
trong hệ thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng phân quyền Hiện lên danh sách các quyền hiện có
người dùng, tìm người dùng cần trong hệ thống
chỉnh sửa.
3.
: Thực hiện chọn các quyền mà
người dùng được sử dụng
4. 5.
Nhấn nút “Cập nhật” hoặc Cập nhật quyền cho người dùng
“Xóa” để phân quyền cho người
dùng
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống

Uses Không
Extends Không
16. Chức năng Maitain (Chức năng bảo trì hệ thống)

Maintain System

Power System

Admin Import data

Export Data
16.1 Chức năng Power System

Mã use-case TMS_UC_41


Tên use-case Tạm dừng/Khởi động hệ thống
(Pause/Start System)
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Use case này cho phép quản trị thực hiện
tạm dừng hệ thống khi cần thiết và thực
hiện khởi động hệ thống khi hệ thống
đang bị tạm dừng.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Hệ thống bị tạm dừng không hoạt động
hoặc hệ thống khởi động lại khi đang bị
tạm dừng.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng quản lý hệ Hiện lên thông báo xác nhận
thống, nhấn vào “Tạm dừng hệ
thống” khi hệ thống đang chạy
và nhấn vào “Khởi động hệ
thống” khi hệ thống đang bị
tạm dừng.
3.
4.
Nhấn vào nút “OK” để thực hiện
việc xác nhận Thực hiện cập nhật trạng thái tạm
dừng/khởi động của hệ thống vào CSDL
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
3b.
Có thể nhấn vào nút “Cancel”
khi xác nhận để hủy bỏ tạm
dừng/khởi động hệ thống.

Uses Không
Extends Không
16.2 Chức năng Import Data

Mã use-case TMS_UC_42


Tên use-case Nhập dữ liệu (Import Data)
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Use case này cho phép quản trị thực hiện
nhâp dữ liệu từ file dữ liệu vào hệ thống
khi cần thiết.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Dữ liệu trong hệ thống được cập nhật từ
file dữ liệu
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng quản lý hệ Đưa ra màn hình chọn tên file để nhập
thống, vào “Nhập dữ liệu”.
3. 4.
Nhập tên file cần nhập Thực hiện chọn lĩnh vực cần nhập dữ liệu
( dữ liệu hay dữ liệu quản trị)
5. 6.
Chọn và nhấn nút OK đề kết − Kiểm tra các thông tin cần thiết để
thúc việc xuất dữ liệu. nhập dữ liệu
− Kiểm tra có người dùng nào đang sử
dụng dữ liệu hay không , nêu có phải
stop hệ thống
− Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ nhập dữ liệu vào
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b.
Nếu các điều kiện không thỏa mãn thì hệ
thống đưa ra thông báo cho người dùng.

Uses Không
Extends Không
16.3 Chức năng Export Data

Mã use-case TMS_UC_43


Tên use-case Xuất dữ liệu (Export Data)
Mô tả
Tác nhân Quản trị (administrator)
Mô tả Use case này cho phép quản trị thực hiện
xuất dữ liệu từ hệ thống ra file dữ liệu để
đề phòng sự cố có vấn đề.
Điều kiện đầu vào Người dùng đăng nhập và được xác thực
thuộc nhóm “Quản trị”
Kết quả đầu ra Dữ liệu trong hệ thống được xuất ra file
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. 2.
Vào chức năng quản lý hệ Đưa ra màn hình chọn tên file để xuất
thống, vào “Xuất dữ liệu”.
3.
: Nhập tên file cần xuất
4. 5.
Nhấn nút OK đề kết thúc việc − Kiểm tra các thông tin cần thiết để
xuất dữ liệu. xuất dữ liệu
− Kiểm tra có người dùng nào đang sử
dụng dữ liệu hay không , nêu có phải
stop hệ thống
− Nếu tất cả các điều kiện trên đều thỏa
mãn, hệ thống sẽ xuất dữ liệu ra file
Luồng sự kiện khác
Tác nhân Hệ thống
5b.
Nếu các điều kiện không thỏa mãn thì hệ
thống đưa ra thông báo cho người dùng.

Uses Không
Extends Không

Thông tin dùng thêm trong use case này :


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Tên file Text Tên file xuất dữ liệu
Mục Lục
I, Các chức năng của hệ thống ( Mô hình use-case tổng quát).......................................3
II, Các chức năng chi tiết và mô tả.................................................................................4
1.Chức năng Log In....................................................................................................4
2. Chức năng Change LogIn Account........................................................................5
3. Chức năng Search...................................................................................................7
4. Chức năng Get Resource Study..............................................................................9
5. Chức năng Feed back...........................................................................................10
6. Chức năng Take Roll............................................................................................11
7. Chức năng Assign Homework.............................................................................12
8. Chức năng Manage Enquiry Info.........................................................................13
8.1 Chức năng Add New Enquiry .......................................................................14
8.2 Chức năng Update Enquiry............................................................................16
8.3 Chức năng Delete Enquiry ............................................................................17
8.4 Chức năng Search Enquiry Info.....................................................................18
9. Chức năng Manage Class ....................................................................................19
9.1 Chức năng Manage Generic Class Info..........................................................20
9.2 Chức năng View Class History.......................................................................25
9.3 Chức năng Arrange Student for Class............................................................26
9.4 Chức năng Manage Result for Student...........................................................27
10. Chức năng Manage Schedule............................................................................28
10.1 Chức năng Add New Schedule...................................................................29
10.2 Chức năng Update Schedule........................................................................29
10.3 Chức năng Delete Schedule.........................................................................31
10.4 Chức năng Search Schedule Info.................................................................32
11. Chức năng Report...............................................................................................33
12. Chức năng Manage Lesson Content ..................................................................35
12.1 Chức năng Manage lesson Resource............................................................35
12.2 Chức năng Manage Lesson Content.............................................................39
13. Chức năng Manage Courses...............................................................................42
13.1 Chức năng Add new Course.........................................................................43
13.2 Chức năng Update Course............................................................................44
13.3 Chức năng Delete Course.............................................................................45
13.4 Chức năng Search Course............................................................................46
14.1 Chức năng Add new Permisson...................................................................48
14.2 Chức năng Update Permisson......................................................................49
14.3 Chức năng Delete Permisson.......................................................................50
15. Chức năng Manage User (Quản lý người dùng)................................................51
15.1 Chức năng Add new User...........................................................................52
15.2 Chức năng Update new User........................................................................53
15.3 Chức năng Delete User.................................................................................54
15.4 Chức năng Search User (Tìm kiếm người dùng)..........................................55
15.5 Chức năng Set Permisson.............................................................................56
16. Chức năng Maitain (Chức năng bảo trì hệ thống)..............................................57
16.1 Chức năng Power System.............................................................................58
16.2 Chức năng Import Data................................................................................59
16.3 Chức năng Export Data................................................................................60

You might also like