You are on page 1of 4

Khối lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải

Trong đó
Tổng số
Đường sắt Đường bộ Đường sông

Triệu người
1990 376.5 10.4 293.2 72.1
1991 414.1 9.5 324.4 79.4
1992 448.9 8.7 352.5 86.3
1993 484.2 7.8 381.1 93.8
1994 525.4 7.9 413.6 101.2
1995 563.0 8.8 441.7 108.9
1996 607.4 8.5 478.7 116.3
1997 652.7 9.3 515.1 124.0
1998 691.3 9.7 550.4 127.1
1999 727.4 9.3 588.4 125.7
2000 761.7 9.8 621.3 126.5
2001 805.2 10.6 655.4 133.9
2002 853.7 10.8 699.3 137.7
2003 1106.2 11.6 926.2 161.7
2004 1198.2 12.9 1011.5 166.2
Sơ bộ 2005 1287.6 12.8 1094.4 171.4

Chỉ số phát triển (Năm trước =100)-%


1990 110.0 91.3 110.6 110.1
1991 108.4 91.6 108.7 108.7
1992 107.9 89.7 108.1 108.7
1993 108.5 101.3 108.5 107.9
1994 107.2 111.4 106.8 107.6
1996 107.9 96.6 108.4 106.8
1997 107.5 109.4 107.6 106.6
1998 105.9 104.3 106.9 102.5
1999 105.2 95.9 106.9 98.9
2000 104.7 105.4 105.6 100.6
2001 105.7 108.2 105.5 105.8
2002 106.0 101.9 106.7 102.8
2003 129.6 (*)
107.4 132.4 117.4
2004 108.3 111.2 109.2 102.8
Sơ bộ 2005 107.5 99.2 108.2 103.1
Tăng cao chủ yếu do Hà Nội đưa các tuyến xe buýt vào hoạt động.
(*)
ó
Đường hàng
không

0.5
0.5
0.9
1.1
1.8
2.4
2.8
2.6
2.6
2.7
2.8
3.9
4.4
4.5
5.5
6.8

=100)-%
100.0
180.0
122.2
163.6
133.3
116.7
92.9
100.0
103.8
103.7
139.3
112.8
102.3
122.2
123.6

You might also like